Bảng giá đất Tại Đường Thôn 6 (Thửa 101, 111, 112, 114, 122, 123, 136, 137, 201, 186, 213, 336, 374, 355, 331, 388, 373, 365, 329, 328, 327, 354, 371, 400, 422, 423, 424, 401, 450, 465, 482, 502, 547, 581, 582, 583, 592, 584, 585, 569, 586, 508, 507 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Thủy Huyện Thanh Chương Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Thanh Chương, Nghệ An - Đường Thôn 6

Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An cho khu vực Đường Thôn 6 (Tờ bản đồ số 11, Thửa 101, 111, 112, 114, 122, 123, 136, 137, 201, 186, 213, 336, 374, 355, 331, 388, 373, 365, 329, 328, 327, 354, 371, 400, 422, 423, 424, 401, 450, 465, 482, 502, 547, 581, 582, 583, 592, 584, 585, 569, 586, 508, 507) - Xã Thanh Thủy, loại đất ở, đã được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho việc giao dịch và phát triển bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Thôn 6 có mức giá là 210.000 VNĐ/m². Khu vực này bắt đầu từ Dọc Kênh Lại Lò ông Duẩn đến ông Hân, thể hiện sự phù hợp với nhu cầu đất ở của cư dân địa phương. Mức giá này cho thấy sự phát triển của khu vực và có thể thu hút các nhà đầu tư muốn phát triển các dự án nhà ở hoặc kinh doanh.

Thông tin từ bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế tại Huyện Thanh Chương.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Chương Đường Thôn 6 (Thửa 101, 111, 112, 114, 122, 123, 136, 137, 201, 186, 213, 336, 374, 355, 331, 388, 373, 365, 329, 328, 327, 354, 371, 400, 422, 423, 424, 401, 450, 465, 482, 502, 547, 581, 582, 583, 592, 584, 585, 569, 586, 508, 507 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Thủy Dọc Kênh Lại Lò ông Duẩn - đến ông Hân 210.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Thanh Chương Đường Thôn 6 (Thửa 101, 111, 112, 114, 122, 123, 136, 137, 201, 186, 213, 336, 374, 355, 331, 388, 373, 365, 329, 328, 327, 354, 371, 400, 422, 423, 424, 401, 450, 465, 482, 502, 547, 581, 582, 583, 592, 584, 585, 569, 586, 508, 507 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Thủy Dọc Kênh Lại Lò ông Duẩn - đến ông Hân 115.500 - - - - Đất ở
3 Huyện Thanh Chương Đường Thôn 6 (Thửa 101, 111, 112, 114, 122, 123, 136, 137, 201, 186, 213, 336, 374, 355, 331, 388, 373, 365, 329, 328, 327, 354, 371, 400, 422, 423, 424, 401, 450, 465, 482, 502, 547, 581, 582, 583, 592, 584, 585, 569, 586, 508, 507 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Thủy Dọc Kênh Lại Lò ông Duẩn - đến ông Hân 105.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện