Bảng giá đất Tại Quốc Lộ 46 - Thôn 7 (Thửa 100, 84, 86, 73, 74, 51, 52, 32, 33, 17, 36, 192, 191, 204, 203, 223, 239, 240, 252, 253, 269, 270, 280, 281, 294, 306, 307, 322, 323, 324, 337, 338, 348, 349. 35 Tờ bản đồ số 47) - Xã Thanh Thủy Huyện Thanh Chương Nghệ An

Bảng Giá Đất Quốc Lộ 46 - Thôn 7, Huyện Thanh Chương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Quốc Lộ 46, khu vực Thôn 7, Huyện Thanh Chương, Nghệ An (Tờ bản đồ số 47, gồm các thửa đất: 100, 84, 86, 73, 74, 51, 52, 32, 33, 17, 36, 192, 191, 204, 203, 223, 239, 240, 252, 253, 269, 270, 280, 281, 294, 306, 307, 322, 323, 324, 337, 338, 348, 349, 35) đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị bất động sản trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.250.000 VNĐ/m²

Tại Quốc Lộ 46 - Thôn 7, giá đất ở vị trí 1 là 1.250.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển cao, giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng.

Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này sẽ giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan hơn về thị trường bất động sản tại huyện Thanh Chương. Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên không chỉ cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất, mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch bất động sản trong khu vực, giúp ổn định thị trường và đảm bảo quyền lợi cho người dân.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
11

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Chương Quốc Lộ 46 - Thôn 7 (Thửa 100, 84, 86, 73, 74, 51, 52, 32, 33, 17, 36, 192, 191, 204, 203, 223, 239, 240, 252, 253, 269, 270, 280, 281, 294, 306, 307, 322, 323, 324, 337, 338, 348, 349. 35 Tờ bản đồ số 47) - Xã Thanh Thủy Đoạn đi qua Thôn 7 1.250.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Thanh Chương Quốc Lộ 46 - Thôn 7 (Thửa 100, 84, 86, 73, 74, 51, 52, 32, 33, 17, 36, 192, 191, 204, 203, 223, 239, 240, 252, 253, 269, 270, 280, 281, 294, 306, 307, 322, 323, 324, 337, 338, 348, 349. 35 Tờ bản đồ số 47) - Xã Thanh Thủy Đoạn đi qua Thôn 7 687.500 - - - - Đất ở
3 Huyện Thanh Chương Quốc Lộ 46 - Thôn 7 (Thửa 100, 84, 86, 73, 74, 51, 52, 32, 33, 17, 36, 192, 191, 204, 203, 223, 239, 240, 252, 253, 269, 270, 280, 281, 294, 306, 307, 322, 323, 324, 337, 338, 348, 349. 35 Tờ bản đồ số 47) - Xã Thanh Thủy Đoạn đi qua Thôn 7 625.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện