Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đồng Lực (Thửa 43, 108, 171, 225, 282, 322, 330, 346, 214, 191, 179, 62, 99, 57, 35, 15, 14, 283, 226, 261 Tờ bản đồ số 36) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
402 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 66, 69, 80 Tờ bản đồ số 57) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
403 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 2, 6, 8, 17, 42, Tờ bản đồ số 58) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
404 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 2, 3, 4, 10, 18, 26, 31, 36, 45, 4653, 59, 76, 77, 82, Tờ bản đồ số 63) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
405 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 81, 83, 84, 91, 92, Tờ bản đồ số 64) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
406 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 1, 4, 5, 6, 11, 17, 19, 26, 27, 29, 31, 36, 38, 48, 25, 49 Tờ bản đồ số 69) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
407 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 10, 26, 27, 125, 144, 145, 147, 150, 151, 152, Tờ bản đồ số 70) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
408 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 94, Tờ bản đồ số 71) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
409 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 104, 100, 103, 112, 117, Tờ bản đồ số 23) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
410 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 229, 152, 182, 131, 144, Tờ bản đồ số 31) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
411 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 208, 122, 162, 59, 46, 1, 118 Tờ bản đồ số 18) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
412 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 45, 66, 99, 125, Tờ bản đồ số 25) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
413 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 50, 61, 50, 60 Tờ bản đồ số 25) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
414 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 331, 196, 73, 176, Tờ bản đồ số 26) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
415 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quỳnh Lưu (Thửa 23, 60, 22, 46, Tờ bản đồ số 31) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
416 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quỳnh Lưu (Thửa 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 33, 34, 36, 44, 46, 48, 52, 60, 74, 75, 82, 83, 87, 89, 90, 43 Tờ bản đồ số 46) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
417 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quỳnh Lưu (Thửa 7, 8, 14, 16, 18, 20, 25, 27, 29, Tờ bản đồ số 50) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
418 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quỳnh Lưu (Thửa 23, 28, 34, 35, 39, Tờ bản đồ số 57) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
419 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm T, Lập -T,Thành ( H ,Sơn X,C­) (Thửa 28, 21, 27, 25, 54, 65, 83, 99, 100, 97, 89, 58, 51, Tờ bản đồ số 34) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
420 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Lâp (Hương Sơn X,C ) (Thửa 1, 19, 258, 307, 328, 17, 58, 178, 205, 121, 38, 156, 209, 252, , 302, 296 Tờ bản đồ số 35) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
421 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Lâp (Hương Sơn X,C ) (Thửa 468, 534, 492, 518, 376, 349, 375, 439, 473, 337, 340, 355, , 534 Tờ bản đồ số 27) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
422 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Lâp (Hương Sơn X,C ) (Thửa 232, 355, 382, 404, 358, 338, 335, 337, 340, 266, 328, 342, 356, 382, 338 Tờ bản đồ số 26) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
423 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 1, 7, 12, 30, Tờ bản đồ số 47) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
424 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 6, 23 Tờ bản đồ số 48) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
425 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 145, 201, 205, 215, 226, 233, 269, Tờ bản đồ số 13) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
426 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 3, 5, 53, 104, 47, 99, 76, 77, Tờ bản đồ số 12) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
427 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 48, 172, 132, 198, 244, Tờ bản đồ số 20) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
428 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 97, 186, 82, 16, Tờ bản đồ số 26) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
429 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 16, 32, 75, 104, 265, 269366, 367, 273, 108, 121, 147, 84 Tờ bản đồ số 19) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
430 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 31, 21, 23, 260, 230, 222, 163, 117, 10, 376, 7, 43, 437, 244, 325, 8, 187 Tờ bản đồ số 27) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
431 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 20, 21, 22, 25, 26, 27, 28, 30, 33, 34, 35, 36 Tờ bản đồ số 42) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
432 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 2, 3, 24, 27, Tờ bản đồ số 43) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
433 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 2, 4, Tờ bản đồ số 7) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
434 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 9, 65, 61, 50, 59 Tờ bản đồ số 8) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
435 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 21, 29, 33, Tờ bản đồ số 6) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
436 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 69, 73, 74, 77, 79, 81, 82, 85, 87, Tờ bản đồ số 43) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
437 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 1, 2, 3, 4, 23, 49, 55, 56, 59, Tờ bản đồ số 44) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
438 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 168, 171 Tờ bản đồ số 5) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
439 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Phúc (Thửa 50, 9, 43, 63, 83, 82, 73, 76, 55, 8, 2, 89 Tờ bản đồ số 52) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
440 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Phúc (Thửa 129, 138, 149, 170, 167 Tờ bản đồ số 53) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
441 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Phúc (Thửa 246, 222, 205, Tờ bản đồ số 20) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
442 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Phúc (Thửa 213, 288, 242, 342 Tờ bản đồ số 27) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
443 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Phúc (Thửa 99, 23 Tờ bản đồ số 29) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
444 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Phúc (Thửa 172, 279, 305, 365, 366, 298, 466, 429, 573, 648, 226, 221, 290, 400 Tờ bản đồ số 28) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
445 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Yên Thành (Thửa 106, 168, 137, 188, 255, 268, 225, 313, , 302, 309, 288, 307, , 211, 315, 219 Tờ bản đồ số 10) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
446 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Yên Thành (Thửa 7, 37, 49, 57, 61, 62, 68, 97, 263, 288, 289, 298, 304, 305, 315, 299 Tờ bản đồ số 11) - Xã Tân An 300.000 - - - - Đất ở
447 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Yên Thành (Thửa 94, 55, 79, 73, 152, Tờ bản đồ số 20) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
448 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Thanh Phúc (Thửa 243 Tờ bản đồ số 20) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
449 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Yên Thành (Thửa 42, 45, 59, 71, 85, 99, 205, 259, 262, 119 Tờ bản đồ số 13) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
450 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Yên Thành (Thửa 94, 24, 119, 123, 126, 86, 65, 35, 139, 135, 157, 141, Tờ bản đồ số 14) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
451 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Hưng Nguyên (Thửa 19, 21, 31, 32, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 66, 668, 69, 70, 71, 71, 73, 77, 78, 82, 85, Tờ bản đồ số 60) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
452 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Hưng Nguyên (Thửa 135, 136, 139, 140, 142, 165, 166, 197, 198, 199, 212, 116, 65, 72, 13 Tờ bản đồ số 60) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
453 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Hưng Nguyên (Thửa 89, 41, 16, 36, 41 Tờ bản đồ số 38) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
454 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Sơn (Thửa 1, 3, 4, 6, 7, 9, 40, 41, 12, 51, 44, 48 Tờ bản đồ số 56) - Xã Tân An 300.000 - - - - Đất ở
455 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nghi Léc (Thửa 15, 23, 41, 61 Tờ bản đồ số 45) - Xã Tân An Tân Sơn - Nghi Lộc 150.000 - - - - Đất ở
456 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Quyết Thắng (Thửa 15, 21, 42, 38, Tờ bản đồ số 25) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
457 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 224, 225, 258, 257, 252, 211, Tờ bản đồ số 18) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
458 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Sơn (Thửa 10, 12, 11, 18, 24, 25, 33, 41, 47, 48, 53, 55, 57, 57, 55, 67, 51 Tờ bản đồ số 55) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
459 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Thành (Thửa 2, 5, 11, 25, Tờ bản đồ số 62) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
460 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 2, 3 Tờ bản đồ số 48) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
461 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 241, 229, 54, 279, 280, 281, 3, Tờ bản đồ số 18) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
462 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Thành (Thửa 22, 27, 43, 133 Tờ bản đồ số 61) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
463 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Thành (Thửa 65, 68, , 131, 132, 137, 147, 148, , 151, Tờ bản đồ số 61) - Xã Tân An 400.000 - - - - Đất ở
464 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Phúc (Thửa 40, 41, 54, Tờ bản đồ số 53) - Xã Tân An 190.000 - - - - Đất ở
465 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Hưng Nguyên (Thửa 18, 21, 33, 355, , 244, , 305 Tờ bản đồ số 29) - Xã Tân An 300.000 - - - - Đất ở
466 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Thành (Thửa 11 Tờ bản đồ số 61) - Xã Tân An 300.000 - - - - Đất ở
467 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 5, 7, 9, 10, 11, 14, 3, 25 Tờ bản đồ số 65) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
468 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 1, 2, 4, Tờ bản đồ số 65) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
469 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đô Lương (Thửa 34, 35, 36, 37, 38 , Tờ bản đồ số 68) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
470 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Thành (Thửa 17, Tờ bản đồ số 38) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
471 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nghi Lộc (Thửa 1, 5, 6, 7, 11, 12, 23, Tờ bản đồ số 49) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
472 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nghi Lộc (Thửa 3, 6, 1617, 18, 19, 25, 26, 27, 28, 39, 40, 54, 55, 59, 14 Tờ bản đồ số 45) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
473 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nghi Lộc (Thửa 2, 15 Tờ bản đồ số 49) - Xã Tân An 450.000 - - - - Đất ở
474 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đông Lực (Thửa 192, 343 Tờ bản đồ số 29) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
475 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Hưng Nguyên (Thửa 18, 21, 33, 355 Tờ bản đồ số 29;) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
476 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Hưng Nguyên (Thửa 288, 332, 231, 305 Tờ bản đồ số 29;) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
477 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Sơn (Thửa 7, 10 Tờ bản đồ số 29) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
478 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 24 Tờ bản đồ số 4) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
479 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 9 Tờ bản đồ số 9) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
480 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quỳnh Lưu (Thửa 11, 19, 30, 32, 37, 58, 103, 158 Tờ bản đồ số 15) - Xã Tân An Quỳnh Lưu - Ngĩa Phúc 150.000 - - - - Đất ở
481 Huyện Tân Kỳ Đường liên Thôn - Xóm Quỳnh Lưu (Thửa 179, 180, 181, 182, 214, 216, 217, 218, 230 Tờ bản đồ số 15) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
482 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quỳnh Lưu (Thửa 46 Tờ bản đồ số 22) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
483 Huyện Tân Kỳ Đường liên Thôn - Xóm Quỳnh Lưu (Thửa 140, 159, 180, 256, 269, 302, 373, 374, 418, 441 Tờ bản đồ số 22) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
484 Huyện Tân Kỳ Đường liên Thôn - Xóm Quỳnh Lưu (Thửa 23, 31, 32 Tờ bản đồ số 16) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
485 Huyện Tân Kỳ Đường liên Thôn - Xóm Nam Đàn (Thửa 8 Tờ bản đồ số 40) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
486 Huyện Tân Kỳ Đường liên Thôn - Xóm Đô Lương (Thửa 32 Tờ bản đồ số 41) - Xã Tân An 1.000.000 - - - - Đất ở
487 Huyện Tân Kỳ Đường liên Thôn - Xóm Quyết Thắng (Thửa 23, 35 Tờ bản đồ số 17) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
488 Huyện Tân Kỳ Đi Nam Sơn - Xóm Tân Thành (Thửa 25, 2 Tờ bản đồ số 61) - Xã Tân An 1.000.000 - - - - Đất ở
489 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đô Lương (Thửa 113 Tờ bản đồ số 66) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
490 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 135, 136, 119, 120, 138, 121, 122, 123, 124, 110, 154, 139, 140, 134, 133, 109, 130, 131, 132, 108, 85, 86, 87, 88, 89, 190, 90, 91, 92, 93, 106, 107, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 126, 127, 96, 97, 98, 128, 147, 148, 149, 150, 158, 142, 143, 144, 145, 146, 186, .203, 214 Tờ bản đồ số 57) - Xã Tân Phú QL 48D 600.000 - - - - Đất ở
491 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 7, 8, 54, 55, 18, 19, 20, 21, 22, 28, 29, 30, 43, 2, 3, 4, 5, 6, 11, 12, 10 , 24, 25, 26, 44, 47, 65, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 78, 79, 80, 81, 9, 13, 14, 15, 17, 56, 31, 32, 33, 34, 52, 35, 27, 42, 53, 37, 38, 39, 40, 25, 26, 27, 24, 41. Tờ bản đồ số 58) - Xã Tân Phú QL 48D 600.000 - - - - Đất ở
492 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 8,9, 10, 11, 16, 27, 28, 29, 30, 201, 192, 193, 43, 44, 45, 50, 42, 189 48, 49, 64, 65, 66, 73, 71, 72, 94, 95, 15, 50, 190 Tờ bản đồ số 57) - Xã Tân Phú Đường vào xã Tân Xuân 350.000 - - - - Đất ở
493 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 8, 10, 12, 13, 32, 14, 15, 16, 17, 19, 24, 27, 28, 29, 23, 25, 18, 9, 20, 31, 33, 34, 36, 37, 38 Tờ bản đồ số 55) - Xã Tân Phú Đường vào xã Tân Xuân 350.000 - - - - Đất ở
494 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 1, 3, 4, 5, 6, 7, 17, 18, 23, 24, 25, 26, 31, 32, 40, 41, 34, 36, 37, 38, 39, 56, 57, 21, 33, 59, 60, 77, 78, 79, 55, 74, 75, 76, 52, 53, 54, 61, 62, 63, 51, 80, 81, 82, 83, 84, 112, 113, 114, 115, 118, 58, 202 Tờ bản đồ số 57) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 170.000 - - - - Đất ở
495 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 50, 51. Tờ bản đồ số 58) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 170.000 - - - - Đất ở
496 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 1, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 14 Tờ bản đồ số 56) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 170.000 - - - - Đất ở
497 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 17, 18, 19, 28, 29, 46. Tờ bản đồ số 61) - Xã Tân Phú Đồi chăn nuôi 150.000 - - - - Đất ở
498 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phú (Thửa 28, 29, 30, 31, 32, 33, 39, 40, 41, 46, 45, 44, 64, 48, 49, 60, 54, 63, 58, 65, 66, 68. Tờ bản đồ số 56) - Xã Tân Phú QL 48D 560.000 - - - - Đất ở
499 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phú (Thửa 151, 152, 153, 168. Tờ bản đồ số 57) - Xã Tân Phú QL 48D 560.000 - - - - Đất ở
500 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phú (Thửa 3 Tờ bản đồ số 60) - Xã Tân Phú QL 48D 560.000 - - - - Đất ở