Bảng giá đất Tại Xóm Tân Thái (Thửa 135, 136, 119, 120, 138, 121, 122, 123, 124, 110, 154, 139, 140, 134, 133, 109, 130, 131, 132, 108, 85, 86, 87, 88, 89, 190, 90, 91, 92, 93, 106, 107, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 126, 127, 96, 97, 98, 128, 147, 148, 149, 150, 158, 142, 143, 144, 145, 146, 186, .203, 214 Tờ bản đồ số 57) - Xã Tân Phú Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Tân Kỳ, Nghệ An: Xóm Tân Thái

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An cho Xóm Tân Thái đã được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho các thửa đất thuộc Tờ bản đồ số 57, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư.

Vị trí 1: Giá 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn từ Quốc lộ 48D có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong Xóm Tân Thái, nhờ vào vị trí đắc địa, dễ dàng tiếp cận các tiện ích hạ tầng và giao thông thuận lợi. Sự gia tăng giá trị tại đây phản ánh nhu cầu cao về bất động sản trong khu vực, đồng thời cũng là cơ hội tốt cho những ai đang tìm kiếm đầu tư.

Bảng giá đất tại Xóm Tân Thái là thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực và hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 135, 136, 119, 120, 138, 121, 122, 123, 124, 110, 154, 139, 140, 134, 133, 109, 130, 131, 132, 108, 85, 86, 87, 88, 89, 190, 90, 91, 92, 93, 106, 107, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 126, 127, 96, 97, 98, 128, 147, 148, 149, 150, 158, 142, 143, 144, 145, 146, 186, .203, 214 Tờ bản đồ số 57) - Xã Tân Phú QL 48D 600.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 135, 136, 119, 120, 138, 121, 122, 123, 124, 110, 154, 139, 140, 134, 133, 109, 130, 131, 132, 108, 85, 86, 87, 88, 89, 190, 90, 91, 92, 93, 106, 107, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 126, 127, 96, 97, 98, 128, 147, 148, 149, 150, 158, 142, 143, 144, 145, 146, 186, .203, 214 Tờ bản đồ số 57) - Xã Tân Phú QL 48D 330.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 135, 136, 119, 120, 138, 121, 122, 123, 124, 110, 154, 139, 140, 134, 133, 109, 130, 131, 132, 108, 85, 86, 87, 88, 89, 190, 90, 91, 92, 93, 106, 107, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 126, 127, 96, 97, 98, 128, 147, 148, 149, 150, 158, 142, 143, 144, 145, 146, 186, .203, 214 Tờ bản đồ số 57) - Xã Tân Phú QL 48D 300.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện