Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Bàng (Tờ bản đồ số 51, thửa: 1...4, 6...12, 14, 15, 17...20, 24...26, 29, 31...34, 36, 37, 39...51, 53...62, 65, 67, 78) (Tờ bản đồ số 56, thửa: 1...3, 5...14, 16, 17, 19...25, 27, 29, 31...33, 35, 39, 41, 42, 44...47) (Tờ bản đồ số 57, thửa: 1...4, 17, 19, 23...25) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
302 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Cồn (Tờ bản đồ số 52, thửa: 2, 3, 5...14, 16, 17, 19, 21...24, 26, 27, 34, 35, 38, 39, 41, 43...47, 49...51, 53, 58...60, 64, 65, 67...78, 81, 83...86, 89, 90, 96...98, 100, 108, 109, 112) (Tờ bản đồ số 59, thửa: 12...23, 26, 27) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
303 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bù Lầu (Tờ bản đồ số 58, thửa: 5, 6, 9, 11, 12, 18, 22, 34, 37, 38, 47, 48, 55, 58, 59, 60, 62...65, 67, 68, 73, 79, 83, 90, 91, 96, 112, 118, 119, 121, 129, 136, 137, 167, 168, 180, 187, 193) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
304 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Các thửa còn lại trong ngõ hẻm không bám mặt đường QL 48C - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
305 Huyện Quỳ Hợp Đường Tỉnh lộ 532 - Na Buốm - Bản Lống - Xã Châu Tiến Nhà Lang Văn Hồng - Nhà Lô Văn Cà 300.000 - - - - Đất ở
306 Huyện Quỳ Hợp Đường Tỉnh lộ 532 - Bản lống - Xã Châu Tiến Nhà Lô Văn Hải - Nguyễn Văn Thắng 300.000 - - - - Đất ở
307 Huyện Quỳ Hợp Đường Tỉnh lộ 532 - Na Biêng - Xã Châu Tiến Giáp ranh địa giới Châu Hồng - Nhà bà Trương Thị Chinh 300.000 - - - - Đất ở
308 Huyện Quỳ Hợp Đường Tỉnh lộ 532 - Na Biêng - Xã Châu Tiến Nhà Bà Trương Thị Chinh - Lang Văn Doanh 300.000 - - - - Đất ở
309 Huyện Quỳ Hợp Đường Tỉnh lộ 532 - Bản Mới - Xã Châu Tiến Ngã 5 trung tâm xã - Vy Thanh Hàm 300.000 - - - - Đất ở
310 Huyện Quỳ Hợp Đường Tỉnh lộ 532 - Na Buốm; Bản Mới - Xã Châu Tiến Nhà Vi Văn Hà - Vi Thị Thảo 300.000 - - - - Đất ở
311 Huyện Quỳ Hợp Đường Tỉnh lộ 532 - Na Buốm; Bản Mới - Xã Châu Tiến Nhà Lang Văn Lập - Đến ngã 5 trung tâm xã 300.000 - - - - Đất ở
312 Huyện Quỳ Hợp Đường Tỉnh lộ 532 - Na buốm - Xã Châu Tiến Nhà Lang Thị Châm - Vi Thanh Đạm 300.000 - - - - Đất ở
313 Huyện Quỳ Hợp Trục đường chinh trong liên xóm - Bản Cáng; Na Buốm - Xã Châu Tiến Hộ Lang Gia Tài - Lang Văn Băng 90.000 - - - - Đất ở
314 Huyện Quỳ Hợp Trục đường chinh trong liên xóm - Xã Châu Tiến Ngã 5 trung tâm xã - Trường C1 Châu Tiến 90.000 - - - - Đất ở
315 Huyện Quỳ Hợp Trục đường chinh trong liên xóm - Bản Mới; Bản Tèn; Bản Chiềng - Xã Châu Tiến Ngã 5 trung tâm xã - Hộ Quang Văn Xuân 90.000 - - - - Đất ở
316 Huyện Quỳ Hợp Trục đường chinh trong liên xóm - Bản Tèn - Xã Châu Tiến Ngã 5 trung tâm xã - Cầu tràn Bản tèn 90.000 - - - - Đất ở
317 Huyện Quỳ Hợp Trục đường chinh trong liên xóm - Bản mới; Na Buốm - Xã Châu Tiến Ngã 3 Vi Văn Hoàn - Lô Thị Hiền 90.000 - - - - Đất ở
318 Huyện Quỳ Hợp Các Vị trí còn lại - Bản Cáng; Bản Phảy; Bản Mới (Tờ bản đồ số 23, thửa: 4...8; 13; 14; 17; 18; 19; 22...24; 29...31; 33; 44; 43; 49; 50; 52; 59; 62; 63; 72; 81; 83...85; 87; 89; 93;96; 103; 104; 114; 115; 125; 126; 128; 141-143; 148; 156; 163; 169; 170; 173...175; 177; 180-183; 187; 188; 191; 192; 194; 197; 198; 201...103; 209; 255) - Xã Châu Tiến 80.000 - - - - Đất ở
319 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Cáng; Na Buốm (Tờ bản đồ số 24, thửa: 7; 19...22; 32; 34; 43; 45; 46; 48; 49; 52; 53; 57; 59; 62; 65; 66; 74; 75; 80; 85; 89; 92; 93; 95; 96...107) - Xã Châu Tiến 80.000 - - - - Đất ở
320 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Mới; Bản Tèn; Bản Chiềng (Tờ bản đồ số 20, thửa: 150; 187; 200; 211; 219; 220; 224; 233; 241...246; 255...258; 268; 269; 275...279; 282; 288; 289; 293...295; 297; 298; 302; 308; 339; 344) - Xã Châu Tiến 80.000 - - - - Đất ở
321 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản mới; Na buốm (Tờ bản đồ số 21, thửa: 11; 12; 19...21; 32...35; 42; 44; 45; 48; 49; 53; 54; 61...66; 71...73; 75; 77; 78; 98) - Xã Châu Tiến 80.000 - - - - Đất ở
322 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Na Buốm; Bản Lống (Tờ bản đồ số 9, thửa: 5; 7...9; 32; 36; 61) - Xã Châu Tiến 80.000 - - - - Đất ở
323 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Lống (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1; 25; 26; 42...44; 60) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 4; 6; 22; 50; 65; 86; 104...106; 134; 139; 171) - Xã Châu Tiến 80.000 - - - - Đất ở
324 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Na Biêng (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1; 4; 6; 12; 13; 15; 22; 50; 57; 58; 61; 62; 80...82;) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 3; 4; 16; 21...23; 45; 46; 74; 93; 95; 104; 135; 142; 143; 155; 160; 166; 168; 173; 179; 186; 195; 199; 201) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 44; 59; 66; 70; 75...78; 81; 82; 85; 89; 93; 101; 102; 106; 107; 113...115;121) - Xã Châu Tiến 80.000 - - - - Đất ở
325 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Chiềng (Tờ bản đồ số 5, thửa: 25; 43; 75; 155; 173...175; 194; 196...198; 221...224; 247...249; 252...254; 278; 279; 281...286; 288...290; 293;294;336) - Xã Châu Tiến 80.000 - - - - Đất ở
326 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Pật; Bản Tèn; Na Buốm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 9; 10; 38; 42; 44; 45;47...49; 51; 66; 75; 78; 92; 96; 98; 101;103;104; 109; 111;119...122; 128...130; 136; 138; 148; 149; 162...164; 172; 174...176; 179; 190...195; 201; 215; 220; 229; 230; 244; 268; 278; 279) - Xã Châu Tiến 80.000 - - - - Đất ở
327 Huyện Quỳ Hợp (Tờ bản đồ số 8, thửa: 5; 7; 9;10...13; 15; 16) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 16; 19; 47; 69; 104; 121; 127; 147...149; 157; 169;176; 176; 177; 188; 189; 198; 201; 203; 215; 226; 232; 242;243; 254; 255...257; 269; 281) - Xã Châu Tiến 80.000 - - - - Đất ở
328 Huyện Quỳ Hợp Tỉnh lộ 532 - Bản Nhang Cầu Địa Giới - Hết Bản Nhang 600.000 - - - - Đất ở
329 Huyện Quỳ Hợp Tỉnh lộ 532 - Bản Thắm (Tờ bản đồ số 45, thửa: 1..3,5…13,18…24,26…28) - Xã Châu Cường Bản Thắm - Hết Bản Nguông 600.000 - - - - Đất ở
330 Huyện Quỳ Hợp Tỉnh lộ 532 - Bản Nhọi (Tờ bản đồ số 41, thửa: 16,17,23..25,27,28,32,33,40..42,49,52,53,58..60) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 39,40,55,63..65,67..69,72..74,80,81,86…88,90,91,98,99,101,106..108,115…117,121,122,126,127,135..137,141,142,145,150,151,153..155,158,159,162,165,166,170,171) - Xã Châu Cường Bản Thắm - Hết Bản Nguông 600.000 - - - - Đất ở
331 Huyện Quỳ Hợp Tỉnh lộ 532 - Bản Nguông (Tờ bản đồ số 11, thửa: 387) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 47) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 14,15,33,41,44,45,47,49..52) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 18,29,31,37) (Tờ bản đồ số 41, thửa: 1,9..11,13,19..22,29,30,34,35,37,39,45,46,48) - Xã Châu Cường Bản Thắm - Hết Bản Nguông 600.000 - - - - Đất ở
332 Huyện Quỳ Hợp Tỉnh lộ 532 - Bản Nhạ (Tờ bản đồ số 40, thửa: 2,12,25,33,42) - Xã Châu Cường 600.000 - - - - Đất ở
333 Huyện Quỳ Hợp Tỉnh lộ 532 - Bản Nạt (Tờ bản đồ số 4, thửa: 17) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 14) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 56,71,90,113,171,198,250,323,350,413,460) - Xã Châu Cường Bản Thắm - Hết Bản Nguông 600.000 - - - - Đất ở
334 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Nhang (Tờ bản đồ số 26, thửa: 147,169,189) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 4,13,15,17,21,24,28,29,36,39) (Tờ bản đồ số 58, thửa: 3,4,6,9,10,13,16,21,22,25) (Tờ bản đồ số 59, thửa: 3,7,12,16,17,24,25,31,36,37,47,48,55,65,75,78,79,82, 84,86..91,93) - Xã Châu Cường 100.000 - - - - Đất ở
335 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Đồng Tiến (Tờ bản đồ số 35, thửa: 1) (Tờ bản đồ số 60, thửa: 9..11,15,16,21,35,45,46,56,74,75) (Tờ bản đồ số 61, thửa: 30,35,38,42,44,47,49..51,60,68,77..80,83..90,92,93, 98,100) (Tờ bản đồ số 63, thửa: 10,13,16,19,21..23,40,41,45..47,49..51,53..61,63..68) (Tờ bản đồ số 64, thửa: 3..7,9..11,13,15,19..25,27,29,31..53,55) - Xã Châu Cường 100.000 - - - - Đất ở
336 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Hạ Đông (Tờ bản đồ số 57, thửa: 64..67,71,76,83..86,91,95..99,103,105,108) (Tờ bản đồ số 61, thửa: 1,5..7,9,10,12,14..20) (Tờ bản đồ số 62, thửa: 1..6,8,10.12,,15.18,19,29,34,40,44,52,55..58,62..65, 67,68) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 5,9,15..17,21..23,25,27..29,31,33..36,38..41, 43..45,49) (Tờ bản đồ số 66, thửa: 1,3..6,11,13..20,22,24..26,30,31,33,34,36..40,43,44,46, 47,49..52,54,56) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 1,2,14,20,21,24,41,42) (Tờ bản đồ số 68, thửa: 2) - Xã Châu Cường 100.000 - - - - Đất ở
337 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Mường Ham (Tờ bản đồ số 26, thửa: 12,58,321) (Tờ bản đồ số 54, thửa: 3,4,12,13,15,17,19..21) (Tờ bản đồ số 57, thửa: 1..4,7,9..14,16..29,31..46,48..54,57..63,68,72,73,78, 79,87,88,110,111) (Tờ bản đồ số 58, thửa: 1,5,11,12,17,19,24,28,30,31,34,35,40..48,50..59,61..66,69..84) - Xã Châu Cường 100.000 - - - - Đất ở
338 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Thắm (Tờ bản đồ số 20, thửa: 494) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 130..132,139,143,147,152,156,157,163,167) (Tờ bản đồ số 45, thửa: 4,31..34,36,37) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 6..8,10..16,18,19,22,23) (Tờ bản đồ số 51, thửa: 1,2,5..9,12,13,16,21,23,25,27..32,35,39,40) - Xã Châu Cường 100.000 - - - - Đất ở
339 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Nhọi (Tờ bản đồ số 39, thửa: 2,4,6,7,10,12..14,16,18,19) (Tờ bản đồ số 41, thửa: 5..7,18,64,65,68,74,78,79,82,84,89,94,96,99, 103,105) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 1..4,8,11,13..15,20,22..24,27,28,30,31,33..38,41..43, 47..51,57..61,75, 76,82,96,97,103,104,110,113,118, 120,124,125,133,140,) - Xã Châu Cường 100.000 - - - - Đất ở
340 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Nguông (Tờ bản đồ số 13, thửa: 221,222) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 3,5,8..12,16..20,22,24,29,34,35,38,48, 54..58,60,62) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 5,8,10,11,13,16,21,23..25,27,28,32..36) (Tờ bản đồ số 41, thửa: 2,3,43,47,54..56,32,66,67,70..72,80,81,85,86,90,91) - Xã Châu Cường 100.000 - - - - Đất ở
341 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Nhạ (Tờ bản đồ số 11 thửa: 525) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 791, 85) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 176) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 50..52,60,90,155) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 3..5,10,13,26,27,29..31,36,38..40,44..49,51..57,60..64, 66..68,71..74,77..83, 85..88,91..103) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 1..5,7,9...14,16,17,19...21,23,26) - Xã Châu Cường 100.000 - - - - Đất ở
342 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Nạt (Tờ bản đồ số 11, thửa: 12,16,17,20..22,29,35,43,44,47,51,52 ,55,63..66,69,70, 78,91..93,97,112,118,169,199,222,241,269,272,362,379) - Xã Châu Cường 100.000 - - - - Đất ở
343 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Khì (Tờ bản đồ số 17, thửa: 23,29,42,45,65,154,155) (Tờ bản đồ số 43, thửa: 4,8..11,15..17,20,23,28,34,35,41,42,52,58,61,62,65, 69,70) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 6,9,12,21,23,26..30,35) (Tờ bản đồ số 47, thửa: 1..4,6,7,9,10,13,14,17,21,22,25,28..30,38,40,42..47, 51..55,60,61,63..66,69,78,79,96,98) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 3,5,6,9,10,20,23,24,27,32,34,36..39,44) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 6,46,53,66,98) - Xã Châu Cường 100.000 - - - - Đất ở
344 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Tèo (Tờ bản đồ số 29, thửa: 24) (Tờ bản đồ số 47, thửa: 77,84,93,94,103,104,106..109,111,112,116) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 46…48) (Tờ bản đồ số 52, thửa: 3..5,7,10..15,18,19,21..24,36,47,48,53..56,58..66,69, 71,72) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 1..7,9..23,25,27,29,30,32,36..39) (Tờ bản đồ số 56, thửa: 1..4,7,9..14,16,17,23,28..30,33,34) (Các vị trí còn lại trong các ngõ hẻm của các Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Châu Cường 100.000 - - - - Đất ở
345 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Xóm Cầu Đá, xóm Mới (Tờ bản đồ số 51, thửa: 1, 10, 12..14, 26, 40, 42, 59..61, 82, 83) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 65, 67,68, 71..77, 88..94, 105…109, 112, 113) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 45, 46, 53..60, 68, 70, 71, 77, 78, 80, 81, 86, 88, 89, 91, 120..123.221,222,223,228,229,230) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 65,98,100,102,111… 113, 115, 116) - Xã Châu Lộc Giáp ranh xã Tam Hợp - Giáp ranh xã Thọ Hợp 1.000.000 - - - - Đất ở
346 Huyện Quỳ Hợp TL 532: Ngã 3 Châu Lộc đi Liên Hợp (đường nối QL 48C) - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 49, thửa: 15, 18…20, 24, 25, 28…32, 36,37, 39, 40, 45…48, 61… 64, 120, 121) - Xã Châu Lộc Ngã 3 Châu Lộc - Đi vào 300m 300.000 - - - - Đất ở
347 Huyện Quỳ Hợp Đường TL532 - Xã Châu Lộc Xóm Na Tỳ - Xóm Cụt 270.000 - - - - Đất ở
348 Huyện Quỳ Hợp Đường TL532 - Xóm Kèn (Tờ bản đồ số 3, thửa: 31,33…35,37,58,66,67) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 10,14,16,26…34,46,48…50,53,54,56,58…60,64…67,66,88,99) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 8,10,12,18,21…25,29,31,40,41,54,57,58,70,74,75,77…81,86…88) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 19,20,33,38,40…47,49…52,54,55) - Xã Châu Lộc xóm Kèn - xóm Chô 270.000 - - - - Đất ở
349 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 49, thưuar: 16, 34,35,41,49, 51..53, 56, 58..60,78…83,85…87,110) (Tờ bản đồ số 51, thửa: 63, 85) - Xã Châu Lộc 100.000 - - - - Đất ở
350 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Cầu Đá (Tờ bản đồ số 50, thửa: 23,28,33,35,36,39,41…44,49,51,94…97,133,135,138,140,178,212) (Tờ bản đồ số 52, thửa: 15,23,24,61,63…65,70) - Xã Châu Lộc 100.000 - - - - Đất ở
351 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 24, thửa: 490.491.494.495) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 10, 19) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 23,40,43...48,50,64) (Tờ bản đồ số 47, thửa: 1…12,15,17…24,26,31,32,34,37,38,40,45,46) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 11) - Xã Châu Lộc 80.000 - - - - Đất ở
352 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Rồng (Tờ bản đồ số 24, thửa: 68…70,74…76,122,128,177,179…181,227,271,276,278,281) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 47,49,53,55,57,58) (Tờ bản đồ số 43, thửa: 23,30,34…36) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 2,4,5,7…16,21) (Tờ bản đồ số 45, thửa: 5,15,17,32,47,54,62) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 1…3,19,20, 38,39,52) - Xã Châu Lộc 80.000 - - - - Đất ở
353 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Khục (Tờ bản đồ số 18, thửa: 66) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 4,5,10,16,18,19,25,29,40) (Tờ bản đồ số 41, thửa: 18, 19) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 10,15,16,26,29…33,35…39,44,45) - Xã Châu Lộc 80.000 - - - - Đất ở
354 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Ính (Tờ bản đồ số 10, thửa: 236…238,254,256,257,271,278,281,283,284,286) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 312) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 23,38,155,268,274,275,366) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 5, 1) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 3…6,49…54) (Tờ bản đồ số 34, thửa: 1,3…5,7,9…12,14…19,23…27) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 16,19,20,24,31,32,34,44,52,53,59…61,63,69,73…79) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 1,2,4,6,8,11…19,21…28,30…34,36,38) - Xã Châu Lộc 80.000 - - - - Đất ở
355 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Đan và xóm Lìn (Tờ bản đồ số 7, thửa: 75,88,89,157) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 60,61,70,77,79,80) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 3) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 154,200,201,238,284,360,361,377,473,554,619,629,645,653,662…665,667,684,686…689,828,830,861,862) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 27,60,142,175,177,205,240) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1,9,16,23) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1,4,6,17) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 89,90,127,128,133…137,140…146,148..150,152,153,164…168,170,178,180,186,187,189…195,205,207…209,214,227,229,231,232,240,244,250…252,255…259,267,270,272,273,284,307,309) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 3,7,8,10,23,25,45…49,52…56,60,61,63,66…74,77,85,88,90…92,105,107…109,111,112,115…118,125…129,141…143,145,146) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 3,4,6…8,10…16,18…20,23,24,26…30,32,33,38…43, 46…51) - Xã Châu Lộc 80.000 - - - - Đất ở
356 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Cụt (Tờ bản đồ số 6, thửa: 93…95,105…107,116,117) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 138) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 5,7,12…15,18…20,22,23) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 3…7,9,14,15,18,19,24,25,28,29) - Xã Châu Lộc 80.000 - - - - Đất ở
357 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Kèn và xóm Chô (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1,82,279,298,316,318,319,334) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 23,42,43,97,99…103,106,367,370,385,492…494,498…502,504,507…509) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 6,7,9,19…21,23…25,36,37,44,47,57,62,63,65,78,79,,88) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 6,11,36,38,76) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 1…8,13…18,24…26,31,32) - Xã Châu Lộc 80.000 - - - - Đất ở
358 Huyện Quỳ Hợp Tờ bản đồ số 16, thửa: 7,15,23,31,32,43,49,61,88,91,99,101,104,105,106 - Xã Châu Hồng 300.000 - - - - Đất ở
359 Huyện Quỳ Hợp Bản Pòong - Xã Châu Hồng Ngã ba lên Suối Bắc ( Trạm Phòng hộ) - Cầu số 01 xã Châu Hồng (Nhà Ông Sạch) 350.000 - - - - Đất ở
360 Huyện Quỳ Hợp Bản Na Hiêng - Xã Châu Hồng Từ ốt xăng Ông Dũng - Cổng UBND xã Châu Hồng 350.000 - - - - Đất ở
361 Huyện Quỳ Hợp Bản Na Hiêng - Xã Châu Hồng Nga ba vào Bản Na Đôn - Cầu số 3 Châu Hồng 350.000 - - - - Đất ở
362 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối các trục đường chính TL 532 - Bản Na Hiêng - Xã Châu Hồng Từ càu số 2 nhà Ông Dự Bản Na Hiêng - Vào đến Bản Huống dài 300m 300.000 - - - - Đất ở
363 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối các trục đường chính TL 532 - Bản Na Hiêng - Xã Châu Hồng - Từ cổng UBND xã Châu Hồng - Cổng Na Hiêng 350.000 - - - - Đất ở
364 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối các trục đường chính TL 532 - Bản Na Hiêng - Xã Châu Hồng - Từ nga ba vào Hang cát tơ 120 m - Ngã ba đi Bản Na Đôn 300.000 - - - - Đất ở
365 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối các trục đường chính TL 532 - Bản Na Hiêng - Xã Châu Hồng - Từ nga ba vào Bản Nặm Tịu vào 100m - Nhà Ông Chiến 300.000 - - - - Đất ở
366 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối các trục đường chính TL 532 - Xã Châu Hồng - Từ nga ba Bản Pòong - Cổng chào Bản Công 100.000 - - - - Đất ở
367 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại xóm Bản Pòong (Tờ bản đồ số 25, 29, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại.thửa 41,53,55,7 và 4-86…) - Xã Châu Hồng 100.000 - - - - Đất ở
368 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Công (Tờ bản đồ số 26, 27, 28, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lạicác thửa 18,20,26,27,40,44,49,51,6… 1,2,3,7,16,21,18,17….) - Xã Châu Hồng 100.000 - - - - Đất ở
369 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Na Hiêng (Tờ bản đồ số 25, 29, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại.thửa 59-69…thửa 7,8,51,64….) - Xã Châu Hồng 100.000 - - - - Đất ở
370 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Na Noong (Tờ bản đồ số 20, 22, 27, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại, các thửa 17,18,27,50,75,161,165….) - Xã Châu Hồng 100.000 - - - - Đất ở
371 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Ngọc (Tờ bản đồ số 18, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại, thửa 2,5,9,15,55,59,63,76,78,79,82….) - Xã Châu Hồng 100.000 - - - - Đất ở
372 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Nặm Tịu (Tờ bản đồ số 21, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại các thửa 2,4,6,8,9,33,37,40…. …) - Xã Châu Hồng 100.000 - - - - Đất ở
373 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Phảy (Tờ bản đồ số, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại các thửa 1,2,3,6,28,40…) - Xã Châu Hồng 100.000 - - - - Đất ở
374 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Muồng (Tờ bản đồ số 19, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại, các thửa 38,39,41,50,79,82,140…..) - Xã Châu Hồng 100.000 - - - - Đất ở
375 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Huống (Tờ bản đồ số 27, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại các thửa 44,50,61…) - Xã Châu Hồng 100.000 - - - - Đất ở
376 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Chảo (Tờ bản đồ số 8, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại.các thửa 1,2,3,4,34,35,90,100,122…..) - Xã Châu Hồng 100.000 - - - - Đất ở
377 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Hy (Tờ bản đồ số 6, 7, 24, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại.thửa 1 đến 28…..) - Xã Châu Hồng 100.000 - - - - Đất ở
378 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Pạ Pục (Tờ bản đồ số 13, 31, 14, 8, thửa: 22 , 18 ... 80 và các thửa còn lại bám mặt đường QL 48C) - Xã Bắc Sơn Cầu Đen đin - Xóm Pạ Pục 200.000 - - - - Đất ở
379 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Bản Nháo (Tờ bản đồ số 13, 33, thửa: 312 , 72 ... 313 và các thửa còn lại bám mặt đường QL 48C) - Xã Bắc Sơn Pạ Pục - Bưu điện VH 200.000 - - - - Đất ở
380 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Bản Vi (Tờ bản đồ số 32, 12, thửa: 83 , 96 ... 16 , 6 ... 18 và các thửa còn lại bám mặt đường QL 48C) - Xã Bắc Sơn Bưu điện VH - Cầu có quyến 200.000 - - - - Đất ở
381 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Bản Hiêng (Tờ bản đồ số 11, 15, thửa: 22 , 28 , 39 ... 23 và các thửa còn lại bám mặt đường QL 48C) - Xã Bắc Sơn Cầu có Quyến - Khe Hày 150.000 - - - - Đất ở
382 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Pạ Pục (Tờ bản đồ số 8, 31, 13, 14, thửa: 18 , 42 ... 45 ,43,170) - Xã Bắc Sơn Pạ Pục - Bản Nháo 80.000 - - - - Đất ở
383 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Bản Nháo (Tờ bản đồ số 13, 33, 32, thửa: 318,34 ... 82,41,43) - Xã Bắc Sơn Bản Nháo - Bản Vi 80.000 - - - - Đất ở
384 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Bản Vi (Tờ bản đồ số 8, thửa: 38 , 90 , 97 ... 77 , 83 ... 81, 66) - Xã Bắc Sơn Bản Vi - Bản Hiêng 80.000 - - - - Đất ở
385 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Bản Hiêng (Tờ bản đồ số 18, 17, 10, thửa: 192 ,160,217,213 ... 21,10,19,55) - Xã Bắc Sơn Bản Hiêng - Bản Vạn 80.000 - - - - Đất ở
386 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Bản Vạn (Tờ bản đồ số 21, 34, thửa: 18,99,97,89,287 ... 95,98,21) - Xã Bắc Sơn Bản Vạn - Bản Nguộc 80.000 - - - - Đất ở
387 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Bản Nguộc (Tờ bản đồ số 35, 21, 20, thửa: 24,48,23,151 ... 297,289,14,228) - Xã Bắc Sơn Bản Nguộc - Bản Mánh 80.000 - - - - Đất ở
388 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Bản Mánh (Tờ bản đồ số 37, 20, 38, 22, thửa: 328,85,27,415 ... 21,16) - Xã Bắc Sơn Bản Mánh - Cuối Bản 80.000 - - - - Đất ở
389 Huyện Quỳ Hợp Quốc Lộ 48C - Bản Tăng - Xã Nam Sơn Ông Hiền - Ông Danh 300.000 - - - - Đất ở
390 Huyện Quỳ Hợp Quốc Lộ 48C - Bản Tăng - Xã Nam Sơn Bà Nguyệt - Ông Sơn 300.000 - - - - Đất ở
391 Huyện Quỳ Hợp Quốc Lộ 48C - Bản Tăng - Xã Nam Sơn Ông Ngọc - Ông Nghiệp 300.000 - - - - Đất ở
392 Huyện Quỳ Hợp Quốc Lộ 48C - Bản Tăng - Xã Nam Sơn Ông Tấm - Ông Ích 300.000 - - - - Đất ở
393 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Tăng B Hằm - Xã Nam Sơn Ông Biết - Ông Hải 100.000 - - - - Đất ở
394 Huyện Quỳ Hợp Quốc Lộ 48C - Bản Khiết - Xã Nam Sơn Ông Hung - Ông Hướng 300.000 - - - - Đất ở
395 Huyện Quỳ Hợp Quốc Lộ 48C - Bản Khiết - Xã Nam Sơn Ông Quàn - Ông Hậu 300.000 - - - - Đất ở
396 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Khiết.C.Hàng - Xã Nam Sơn Ông Tỷ - Ông Việt 100.000 - - - - Đất ở
397 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xóm - Bản Hăm - Xã Nam Sơn Ông Chúc - Lo Văn Nắm 150.000 - - - - Đất ở
398 Huyện Quỳ Hợp Đuờng Liên Xóm - Bản Quảng - Xã Nam Sơn Ông Hải - Ông Cường 80.000 - - - - Đất ở
399 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xóm - Chàng Hàng - Xã Nam Sơn Ông Cầu - Ông Vi 80.000 - - - - Đất ở
400 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xóm - Bản Quảng - Xã Nam Sơn Bà Bình - Bà Lý 150.000 - - - - Đất ở