Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Huyện Quỳ Châu thuộc tỉnh Nghệ An hiện đang là khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An đã quy định rõ bảng giá đất tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và môi trường kinh tế, giá trị đất tại Quỳ Châu có triển vọng tăng trưởng vượt bậc trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Qùy Châu

Huyện Quỳ Châu nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực quan trọng như Thành phố Vinh, các huyện lân cận và quốc lộ 48.

Quỳ Châu được biết đến với cảnh quan thiên nhiên đẹp, đa dạng về nguồn tài nguyên và tiềm năng phát triển nông nghiệp. Huyện có một đặc điểm nổi bật là các khu vực ngoại ô và các thung lũng, tạo nên tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các yếu tố như phát triển giao thông và hạ tầng đang tạo ra một cú hích cho bất động sản tại Quỳ Châu. Mới đây, chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều dự án xây dựng các tuyến đường trọng điểm, kết nối Quỳ Châu với các khu vực khác, đồng thời thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở khu vực này.

Các tiện ích như hệ thống cấp nước, điện, viễn thông và các dịch vụ công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất đai. Đặc biệt, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp cũng được triển khai, tạo ra sự thay đổi lớn trong cấu trúc bất động sản tại Quỳ Châu.

Phân tích giá đất Huyện Qùy Châu

Bảng giá đất tại Quỳ Châu hiện tại dao động từ 1.000.000 VND/m² đến 6.000.000 VND/m² tùy theo vị trí và đặc điểm từng khu đất.

Giá đất tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị sẽ có giá cao hơn so với những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Quỳ Châu được cập nhật thường xuyên nhằm điều chỉnh phù hợp với thị trường và nhu cầu phát triển của khu vực. Đây là cơ sở quan trọng giúp nhà đầu tư xác định giá trị thực của từng loại đất tại khu vực này.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và sự xuất hiện của các khu công nghiệp, giá đất tại Quỳ Châu dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh Quỳ Châu sẽ đón nhận nhiều dự án lớn.

Tuy nhiên, đối với những ai có nhu cầu đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất để ở, cần cân nhắc kỹ lưỡng về vị trí và tình hình phát triển cụ thể của từng khu vực trong huyện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Qùy Châu

Quỳ Châu không chỉ nổi bật về cảnh quan thiên nhiên mà còn sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Đặc biệt, các dự án bất động sản như khu công nghiệp, khu đô thị và các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ tại đây. Sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tạo nên một lợi thế lớn cho thị trường bất động sản Quỳ Châu.

Một trong những điểm mạnh của khu vực này là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông sẽ tạo ra sự thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, di chuyển và kết nối giữa các khu vực, từ đó thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng trưởng bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quỳ Châu còn nằm ở sự phát triển của ngành du lịch sinh thái. Với cảnh quan thiên nhiên phong phú và các khu vực núi non, sông suối, Quỳ Châu đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách. Đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khách sạn và homestay, đang là xu hướng được nhiều nhà đầu tư quan tâm.

Với những lợi thế về hạ tầng, vị trí và tiềm năng phát triển, Huyện Quỳ Châu là một khu vực đáng để các nhà đầu tư chú ý. Giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp được triển khai. Các nhà đầu tư nên tập trung vào các khu vực có hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch để có thể đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Châu là: 321.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
65

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 3 (Tờ bản đồ số 50, thửa: 47-49-53-54-76) - Xã Châu Bình Lô Thị Dục - Lô Văn Giang (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
302 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 74, thửa: 28-35-34-44-27-26-33-39-32-29-31-25-23-17-20-21) - Xã Châu Bình Nguyễn Đình Liên - Nguyễn Văn Tùng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 650.000 - - - - Đất ở
303 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 74, thửa: 3-9-43-4-5-6) - Xã Châu Bình Nguyễn Đình Liên - Nguyễn Văn Tùng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất ở
304 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hòa Bình (Tờ bản đồ số 76, thửa: 1-2-8-11-24) - Xã Châu Bình Nguyễn Ngọc Sơn - Khe Cô Ba bản Hòa Bình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất ở
305 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hòa Bình (Tờ bản đồ số 76, thửa: 30-40-33-36-41-44-46-38-43-45-51-49-34-50-51) - Xã Châu Bình Nguyễn Ngọc Sơn - Khe Cô Ba bản Hòa Bình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
306 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hòa Bình (Tờ bản đồ số 76, thửa: 31) - Xã Châu Bình Nguyễn Ngọc Sơn - Khe Cô Ba bản Hòa Bình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất ở
307 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chào (Tờ bản đồ số 9, thửa: 40-33-32-20-19-17-14-21-24-25-26-41-4-5-27-28-29-30-31-34-35-42-37-45-43-44-39-38-23-2-9) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 3-7-11-21-24-28-23-27-26-22-18-19-13-15-16-17-9-6-4-1-31) - Xã Châu Bính Nhà ông Vi Văn Thiết - Cuối bản Chào (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
308 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chào (Tờ bản đồ số 9, thửa: 16-18-13-15-11-3-6-12-2-4-7-1-8) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 25-24-31-33-34-16-18-9-10-29-21-30-57-56-71-80-89-86-90-75-97-96-74-60-64-59-13-15-17) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 25-33-36-38-37-29-8-5-10-2-12-30-29-35) - Xã Châu Bính Nhà ông Vi Văn Thiết - Cuối bản Chào (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
309 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hạt (Tờ bản đồ số 22, thửa: 96-92-84-77-78-70-60-61-53-44-41-33-2-8-29-34-35-36-31-38-43-42-50-49-48-47-46-45-55-54-64-63-71-81-80-79-86-85-121-99-101-105-104-103-110-114) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 46-41-45-48-49) - Xã Châu Bính Nhà ông Nguyễn Đắc Hải - Cuối bản Hạt (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất ở
310 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hạt (Tờ bản đồ số 22, thửa: 56-59-58-51-26-13-12-6-14-15-21-52-32-24-17-9-10-1-19-25-91-68-87-98-95-74-88-66-75-100-112-111) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 34-33-21-13-10-4-2-9-12-16-52-33-38-20-24-30-31-44-40-37-26-25-35) - Xã Châu Bính Nhà ông Nguyễn Đắc Hải - Cuối bản Hạt (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất ở
311 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Hạt (Tờ bản đồ số 21, thửa: 15-19-28-36-47-43-7-1-3-8) - Xã Châu Bính Nhà ông Nguyễn Đắc Hải - Cuối bản Hạt (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất ở
312 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nông Trang, Bính Thọ (Tờ bản đồ số 24, thửa: 18-19-15-16-11-20-21-22-23-24-25-4-5-1-2-26-3-6-7-8-9-13-14-10) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 93) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 33-21-34-22-18-23-35-25-26-27-28-15-1-6-44-38-39-46-47-48-40-41-42-49-50-51-52-30-37-31-32-36-16-4) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1) - Xã Châu Bính Nhà bà Sầm Thị Phú bản Nông Trang - Cuối bản Nông Trang giáp xã Châu Thuận (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất ở
313 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nông Trang, Bính Thọ (Tờ bản đồ số 23, thửa: 17-8-9-5-2-1-7-10-24-11-12-13-14-6-3-43-54-57-61-65-59-64) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 37-82-89-90-119-115) - Xã Châu Bính Nhà bà Sầm Thị Phú bản Nông Trang - Cuối bản Nông Trang giáp xã Châu Thuận (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất ở
314 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nông Trang, Bính Thọ (Tờ bản đồ số 23, thửa: 60-58) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 67-76-102-109-108-113-116-117-118-120-5-16-8-3-2-39) - Xã Châu Bính Nhà bà Sầm Thị Phú bản Nông Trang - Cuối bản Nông Trang giáp xã Châu Thuận (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
315 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Luồng, Bản Lạnh, Bản Hạt (Tờ bản đồ số 25, thửa: 9-5-6-7-10-11-2-1) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 7-10-14-19-18-25-24-30-29-36-35-50-49-57-70-77-76-83-90-95-94-102-101-100-107-106-111-110-117-116-142-130-139-138-129-121-122-114-115-109-105-99-92-93-87-89-82-74-75-69-67-61-62-48-42-43-34-23-15-16-17-13-5-6-1-73-3-4-12-28-108-113-119-120-123-124-127) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 28-31-32) - Xã Châu Bính Nhà bà Sầm Thị Phú bản Nông Trang - Cuối bản Luồng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất ở
316 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Luồng, Bản Lạnh, Bản Hạt (Tờ bản đồ số 29, thửa: 46-42-39-36-35-34-30-27-23-24-16-17-21-22-12-7-6-11-15-20-26-19-29-37-44-45-47-48-51-52-55-4-5-8-9-18-35-61) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 60-55-54-46-40-39-32-26-20-31-38-22-51-52-59-65-66-88-91-86-81-80-72-97-98-104-103-136-137-141-134-118-126-125-132-133-140-71-79-78-85-21-33-41-44-45-47-53-56-63) - Xã Châu Bính Nhà bà Sầm Thị Phú bản Nông Trang - Cuối bản Luồng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất ở
317 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Luồng, Bản Lạnh, Bản Hạt (Tờ bản đồ số 29, thửa: 9-64) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 50-49-43-41-40-56-57-58-54-59-62-65-67-71-72-73-70-69-64-68-66-1-2) - Xã Châu Bính Nhà bà Sầm Thị Phú bản Nông Trang - Cuối bản Luồng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
318 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Luồng, Bản Lạnh, Bản Hạt (Tờ bản đồ số 21, thửa: 14-26-35-39) - Xã Châu Bính Nhà bà Sầm Thị Phú bản Nông Trang - Cuối bản Luồng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất ở
319 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lạnh (Tờ bản đồ số 31, thửa: 4-7-6-11-10-15-17-23-26-27-29-31-32-35-37-39-43-46-47-49-54-50-48-44-42-40-38-36-34-30-51-55) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 6-12-15-17-28-26-25-22-20-21-24) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 28-27-25-24-23-20-16-12-7-15-19-18-21) - Xã Châu Bính Nhà ông Hà Huy Sơn - Cuối bản Lạnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
320 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lạnh (Tờ bản đồ số 31, thửa: 20-19-18-14-12-41-21-22-24-28) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 2-8-9-16-4-29-14-11-1-19-18) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 1-4-6-8-10-9) - Xã Châu Bính Nhà ông Hà Huy Sơn - Cuối bản Lạnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
321 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lạnh (Tờ bản đồ số 31, thửa: 9-2-1-8-5-3) - Xã Châu Bính Nhà ông Hà Huy Sơn - Cuối bản Lạnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
322 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Cọc (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1-2-3-4-6-7-8-9-10) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 50-44-40-33-17-15-9-10-5-4-2-11-16-18-25-29-35-37-41-46-51-23) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 30-17-12-8-35-5-2-1-3-7-9-10-24-32-14) - Xã Châu Bính Nhà ông Vi Văn Lệ bản Cọc - Cuối bản Cọc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
323 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Cọc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 22-20-19-12-6-13-7-14-8-3-5-39-38-36-34-26-31-32-49-48-47-52-45-21-54) - Xã Châu Bính Nhà ông Vi Văn Lệ bản Cọc - Cuối bản Cọc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
324 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Mờ (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1-8-18-19-22-26-32-46-53-66-27-81-82-94-95-85-78-67-63-58-49-38-27-20-14-11-4-2-3-5-12-6-7-51-54-61-65-68-83-88-39-84-79-77-69-62-55-45-36-35-28-23-40-41-42-43-44-47-50-72-73-91-92-93-13-40-43-44-47-93) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1-2-9-14-11-10-5-3) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 10-14-18-24-26-31-34-37-36-41) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 21-22-20-18-16-17-14-15-12-13) - Xã Châu Bính Nhà văn hóa bản Mờ - Cuối bản Mờ (vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
325 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Mờ (Tờ bản đồ số 13, thửa: 4-8-15-13-16) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1-9-11-8-7-4-2-23-24-27) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 25-22-19-16-17-12-15-23-26-30-35-38-34-39-33-32-29-13-11-9-2-4-3-8-7-9-40) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 15-17-41-91) - Xã Châu Bính Nhà văn hóa bản Mờ - Cuối bản Mờ (vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
326 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Mờ (Tờ bản đồ số 11, thửa: 40-41-43-42) - Xã Châu Bính Nhà văn hóa bản Mờ - Cuối bản Mờ (vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất ở
327 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 12-9-8-7-6-5-11-14-23-33-45-46-34-25-18-15-19-20-32) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 5-8-11-10-32-41-49-52-46-45-66-60-67-61-53-43-33) - Xã Châu Bính Nhà ông Vi Văn Xuyên bản Kiềng 1 - Cuối bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
328 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 43-48-41-40-36-31-26-30-39-17-21-16-2-1-3-10-32-44) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 56-51-43-27-19-15-18-25-26-31-36-55-63-69-74-65-64-57-48-40-35-36-29-34-39-47-52-73-79-80-81-86-89-82-68-62-38-28-76-84-83-71-12-24-30-72-77-85-87) - Xã Châu Bính Nhà ông Vi Văn Xuyên bản Kiềng 1 - Cuối bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
329 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 38-27-29-42-47-13-4) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 4-2-3-1-6-7-9-14-17-16-22-23) - Xã Châu Bính Nhà ông Vi Văn Xuyên bản Kiềng 1 - Cuối bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất ở
330 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kiềng 2 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 38-29-30-39-32-33-45-40-34-41-26-35-23-17-27-25-14-16-21-22-36-18) - Xã Châu Bính Nhà bà Mạc Thị Huyền bản Kiềng 2 - Cuối bản Kiềng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
331 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kiềng 2 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 13-11-8-4-7-10-12-15-37-43-47-53-46-50-54-52-51-48-6-5-2-44) - Xã Châu Bính Nhà bà Mạc Thị Huyền bản Kiềng 2 - Cuối bản Kiềng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
332 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xăng 1, Xăng 2 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1-3-6-7-10-20-26-27-24-17-16-9-8-5-2-19) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 11-10-8-21-7-20-37-29-30-31-22) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 22-27-26-34-40-43-51-56-60-58-59-42-39-29-24-25-21-19-18-15-11-50-54-35) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 53-63-68-70-69-64-58-47-39-33-25-17-11-6-5-73-74-18-34-40-26-7-28-29-30-23-19-13-16-24-31-38-42-15-9-4-3-8-14-20-27) - Xã Châu Bính Nhà ông Lang Văn Quay bản Xăng 1 - Cuối bản Xăng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
333 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xăng 1, Xăng 2 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 34-20-15-21-29-23-16-31-33-25-26-27-4) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1-2-4-6-3-7-8-9-17-14-10-16-20-13-23-33-45-32-36-41-47-58-55-49-48-28-31-37-46-52) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 15-14-18-4-22-25) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1-16-17-18-36-43-44-38-45-39-23-33-13-2-12) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 35-37-45-50-31-38-42-1-22) - Xã Châu Bính Nhà ông Lang Văn Quay bản Xăng 1 - Cuối bản Xăng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
334 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xăng 1, Xăng 2 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 54-56-61-67-62-57-52-51-48-46-41) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 46-49-34-26-25-24) - Xã Châu Bính Nhà ông Lang Văn Quay bản Xăng 1 - Cuối bản Xăng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất ở
335 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Phá Đáy (Các vị trí còn lại chưa có bản đồ địa chính) - Xã Châu Bính Từ đầu bản - Cuối bản Phá Đáy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất ở
336 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 26, thửa: 34-36-39-40-41-44-45-46-43-47-48-31) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 18-19-20-21-22-23-24-12-29-13-14-15-16-25-26-27) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 1-2-3-4-6-5-7) (Tờ bản đồ số 34, thửa: 2-4-5-8-9-10-11-12-13) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 2-9-10-11-17-18-26-28-31-3-12-13-14-5-6-7-19-20-8-15-16-22-23-24-29-30-32-33-34-35-36-4) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 2-3-5-8-11-12-13-14) - Xã Châu Hạnh Từ nhà bà Lan Huy - Cầu khe bấn giáp xã Châu Hội (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 750.000 - - - - Đất ở
337 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 26, thửa: 29-30-23-24-25-19-22-16-17-13-14-1-2-3-4-5-6-12-26-28) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 4-5-17-28-7) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 27-1) - Xã Châu Hạnh Từ nhà bà Lan Huy - Cầu khe bấn giáp xã Châu Hội (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất ở
338 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 26, thửa: 7-8-18) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 1-2-3-9) - Xã Châu Hạnh Từ nhà bà Lan Huy - Cầu khe bấn giáp xã Châu Hội (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
339 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Lạnh, Minh Tiến (Tờ bản đồ số 39, thửa: 36-37-32-34) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Huệ bản Tà Lạnh - UBND xã Châu Hạnh giáp Thị trấn Tân Lạc và Cuối bản Tà Lạnh, Minh Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m). 2.500.000 - - - - Đất ở
340 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Lạnh, Minh Tiến (Tờ bản đồ số 39, thửa: 15-18-24-25-26-27-28) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 36-10-15-9-14-13-30-12-16-28-29-23-24-25-26-27-17-18-19-20-21-22-3-6) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 5-6) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Huệ bản Tà Lạnh - UBND xã Châu Hạnh giáp Thị trấn Tân Lạc và Cuối bản Tà Lạnh, Minh Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m). 1.200.000 - - - - Đất ở
341 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Lạnh, Minh Tiến (Tờ bản đồ số 39, thửa: 35-38-39-40-42-20-21-16-29) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 1-2) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 2-4-9-13-14-21-20-25-31-30-36-48-47-60-66-75-79-87-97-105-110-117-123-122-128-7-8-13-19-28-29-35-40-39-51-52-53-59-65-74-78-92-96-104-109-72-64-73-83-85-86-76-63-130) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 2-3-13-14-19-23-30-32-26-18-20-25) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Huệ bản Tà Lạnh - UBND xã Châu Hạnh giáp Thị trấn Tân Lạc và Cuối bản Tà Lạnh, Minh Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m). 800.000 - - - - Đất ở
342 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Lạnh, Minh Tiến (Tờ bản đồ số 39, thửa: 41-43-46-19-22-7-10-12-13-11-8-1) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 4) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 14-21) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 14-21) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 31-26-20-19-18-12-25-11-23-24-7-16-15-6-10-14-5-9-21-4-8-13) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 1-24-34-38-44-45-46-50-58-127-129-116-119-108-121-126-103-95-84-89-81-80-93-98-99-106-112-118-124) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 45-44-43-40-36-38-41) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Huệ bản Tà Lạnh - UBND xã Châu Hạnh giáp Thị trấn Tân Lạc và Cuối bản Tà Lạnh, Minh Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m). 550.000 - - - - Đất ở
343 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Lạnh, Minh Tiến (Tờ bản đồ số 39, thửa: 4-5-6) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 4) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 25-22-27-28-29-30-32-7-8-9-10-11-12-15-18-19-23-24-20-1-2-3-5-6) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 1-2-3-27-22-28-29-32-30-33) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 1-2-4) (Tờ bản đồ số 51, thửa: 10-12) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 11-5-6-7-12-16-15-22-29-39-21-27-31-35) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 69-62-56-43-37-32-23-16-12-11-3-5-10-15-22-49-61-68-18-27-54) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Huệ bản Tà Lạnh - UBND xã Châu Hạnh giáp Thị trấn Tân Lạc và Cuối bản Tà Lạnh, Minh Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m). 400.000 - - - - Đất ở
344 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Na Ca (Tờ bản đồ số 38, thửa: 5-6) - Xã Châu Hạnh Từ Ngã ba nối với QL48 - Cuối bản Na Ca (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.500.000 - - - - Đất ở
345 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Na Ca (Tờ bản đồ số 38, thửa: 2-3-10-11-12-13-7-9-4-15-16-18-22-23-27-33-17-19-20-24-28) - Xã Châu Hạnh Từ Ngã ba nối với QL48 - Cuối bản Na Ca (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 700.000 - - - - Đất ở
346 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Na Ca (Tờ bản đồ số 42, thửa: 39-41-46-22-14-34-35-4-6-36-8-1-2-3-23-24-25-15-16-26-27-18-13-19-20-28-21-43-38-29) (Tờ bản đồ số 43, thửa: 1-2-4-5-6-7-8-9) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 21-29-30-34-35) - Xã Châu Hạnh Từ Ngã ba nối với QL48 - Cuối bản Na Ca (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất ở
347 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Na Ca (Tờ bản đồ số 41, thửa: 1-2-3-4-5-6-7-10-11-13-8) - Xã Châu Hạnh Từ Ngã ba nối với QL48 - Cuối bản Na Ca (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
348 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Đồng Minh (Tờ bản đồ số 43, thửa: 13-14-27-37-44-43-49-56-57-58-50-45-61-51-62-64-47-65-66-56-67-53-52) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 71, 82) - Xã Châu Hạnh Nhà anh Vi Thành Chung bản Đồng Minh - Cuối bản Đồng Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 800.000 - - - - Đất ở
349 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Đồng Minh (Tờ bản đồ số 43, thửa: 20-21-22-26-25-36-41-55-54-60-70-69-63-71-72-76-79-82-28-29-30-31-32-33-38-40-81) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 33-26-90-91-101-115-100-94) - Xã Châu Hạnh Nhà anh Vi Thành Chung bản Đồng Minh - Cuối bản Đồng Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 650.000 - - - - Đất ở
350 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Đồng Minh (Tờ bản đồ số 44, thửa: 114-102) (Tờ bản đồ số 43, thửa: 10-11-12-15-16-17-18-19-23-24-34-35-68-77-78-46) - Xã Châu Hạnh Nhà anh Vi Thành Chung bản Đồng Minh - Cuối bản Đồng Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất ở
351 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Đồng Minh (Tờ bản đồ số 43, thửa: 92-91-89-88-87-85-86-80-83-84) - Xã Châu Hạnh Nhà anh Vi Thành Chung bản Đồng Minh - Cuối bản Đồng Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
352 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Kẻ Bọn (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1-2-3-4-5) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Chu Đình Tư bản Kẻ Bọn - Cuối bản Kẻ Bọn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.800.000 - - - - Đất ở
353 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Kẻ Bọn (Tờ bản đồ số 29, thửa: 9-15-33-38-16-22-34-39-47-63-62-60-69-68-77-87-98-97-104-105-96-85-86-66-67-59-45-53-54-46-37-112-113-106-107-114-115-116-117-119-121-125-127-131-134-135-133-130-132-129-126-123-122-118-109-101-100-99) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Chu Đình Tư bản Kẻ Bọn - Cuối bản Kẻ Bọn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 900.000 - - - - Đất ở
354 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Kẻ Bọn (Tờ bản đồ số 29, thửa: 24-25-23-35-36-44-41-40-48-55-26-42-50-49-51-56-64-74-82-93-103-110-102-92-81-80-73-70-75-71-72-79-90-91-89-88-78-29-30-31-14-20-21-32-58) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Chu Đình Tư bản Kẻ Bọn - Cuối bản Kẻ Bọn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
355 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Kẻ Bọn (Tờ bản đồ số 29, thửa: 43-52-84-95-49-65-76-83-94) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Chu Đình Tư bản Kẻ Bọn - Cuối bản Kẻ Bọn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
356 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Húa Na (Tờ bản đồ số 28, thửa: 94-99-98-109-108-111-104-114-100-110) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 2-3-5-10-12-13-18) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Đình Kiệm - Cuối bản Húa Na (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
357 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Húa Na (Tờ bản đồ số 37, thửa: 4-6) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 97-95-96-93-90-84-80-78-72-69-62-57-56-61-113-55-42-43-50-58-63-67-70-71-73-76-81-88-91-47-41-31-18-112-17-9-10-11-19-32) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Đình Kiệm - Cuối bản Húa Na (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất ở
358 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Húa Na (Tờ bản đồ số 37, thửa: 16-17) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 101-107-92-89-86-83-82-79-68-65-51-54-56-52-38-37-43-21-34-23-13-6-115-20-12-45-46) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Đình Kiệm - Cuối bản Húa Na (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
359 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Húa Na (Tờ bản đồ số 28, thửa: 1-4-5-24-25-64-60-59-40-39-35-29-28-27-14-15-16-26-2-3-7-8-36) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Đình Kiệm - Cuối bản Húa Na (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 180.000 - - - - Đất ở
360 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kẻ Nính, Pà Cọ (Tờ bản đồ số 13, thửa: 84-80-74-73-65-64-58-54-43-42-31-26-19-20-12-8-5-9-13-21-27-37-36-44-48-55-59-66-67-75-81-85-47-62) - Xã Châu Hạnh Cầu Kẻ Nính - Cuối bản Pà Cọ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
361 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kẻ Nính, Pà Cọ (Tờ bản đồ số 13, thửa: 57-53-52-40-41-34-35-30-18-23-24-15-16-11-2-6-3-1-4-10-17-28-22-33-39-38-45-46-60-63-56-68-69-76-78-88-87-82-86-51-61-72-79) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 60-56-65-67-74-75-61-50) - Xã Châu Hạnh Cầu Kẻ Nính - Cuối bản Pà Cọ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
362 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kẻ Nính, Pà Cọ (Tờ bản đồ số 14, thửa: 68-69-70-76-77-78-66-62-63-64-54-55-52-53-58-49-51-57-27-37-44-46-47-48-39-45-41-33-34-35-42-43-30-31-36-25-26-29-9-13-17-18-23-14-15-19-20-7-10-2-3-5-6-8-11-12-16-73) - Xã Châu Hạnh Cầu Kẻ Nính - Cuối bản Pà Cọ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
363 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tà Cộ, Định Tiến (Tờ bản đồ số 19, thửa: 137-127-122-114-81-82-75-57-58-66-49-50-43-36-37-38-30-31-17-24-39-45-46-44-53-52-60-59-69-67-85-99-83-84-97-115-104-135-138-141-62-72-79-63-73-92-93-102-110-124-111-94) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1-2-4-5-11-16-18-3-8-12) - Xã Châu Hạnh Trường Tiểu Học Châu Hạnh 2 - Giáp bản Kè Lè xã Châu Hội (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
364 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tà Cộ, Định Tiến (Tờ bản đồ số 19, thửa: 120-121-33-48-65-29-41-20-34-42-142-21-22-35-23-25-26-27-32-40-47-55-54-67-74-80-95-103-112-113-125-126-133-132-136-123-131-109-119-89-90-91-101-78-100-77-70-61-71-106-105-98-117-116-1-2) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 14-13) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 2-3-4-7-8-12-14-13-5-1) - Xã Châu Hạnh Trường Tiểu Học Châu Hạnh 2 - Giáp bản Kè Lè xã Châu Hội (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
365 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tà Cộ, Định Tiến (Tờ bản đồ số 19, thửa: 118-128-140-56-13-14-16-18-19-11-15-5-7-8-12-9-3-4) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 6-18-19-20-16-15-11) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 16-17-18-19-6-12-13-14-15-2-3-4-5-8-9-11) - Xã Châu Hạnh Trường Tiểu Học Châu Hạnh 2 - Giáp bản Kè Lè xã Châu Hội (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
366 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tà Cộ, Định Tiến (Tờ bản đồ số 21, thửa: 1-2-3-4-6-8) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 2-5-8-12-14-17-16-19-3-6-7-4-9-13-20) - Xã Châu Hạnh Trường Tiểu Học Châu Hạnh 2 - Giáp bản Kè Lè xã Châu Hội (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
367 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Sỏi (Tờ bản đồ số 15, thửa: 18-14-19-20-21-17) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 80-81-82-70-57-58-59-53-63-64-65-66-74-75-76-77-78-83-86-87-88-84-85-71-72-56-90) - Xã Châu Hạnh Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tuyến - Dốc Bù Bài giáp xã Châu Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
368 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Sỏi (Tờ bản đồ số 16, thửa: 89-67-68-61-50-51-46-49-45-47) - Xã Châu Hạnh Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tuyến - Dốc Bù Bài giáp xã Châu Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
369 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Sỏi (Tờ bản đồ số 16, thửa: 54-79-44-40-41-42-26-35-39-14-22-15-1-2-3-5-6-7-27-32-28-29-13-36-38-55) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 8-3-5-6-10-11-16-12-13-7-4-1-2) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 53-54-42-48-37-38-34-32-33-35-36-29-30-25-28-20-21-18-11) - Xã Châu Hạnh Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tuyến - Dốc Bù Bài giáp xã Châu Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất ở
370 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Sỏi (Tờ bản đồ số 16, thửa: 9-10-12-18-20-21-30-37-16-19) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 13-19-23-14-12-10-15-16-17-26-27-41-47-50-52-1-2-3-4-5-6-7-8-9-24-40-46-49-44) - Xã Châu Hạnh Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tuyến - Dốc Bù Bài giáp xã Châu Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
371 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Khe Hán (Tờ bản đồ số 17, thửa: 11-12-13-21-22-16-18-19-20) - Xã Châu Hạnh Cầu Khe Súng - Cầu Khe Hán và Cuối bản Khe hán (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
372 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Khe Hán (Tờ bản đồ số 17, thửa: 3-4) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1-2-3-7-8-9-10) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 14-15-11-9-3-1) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 26-27-23-19) - Xã Châu Hạnh Cầu Khe Súng - Cầu Khe Hán và Cuối bản Khe hán (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 550.000 - - - - Đất ở
373 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Khe Hán (Tờ bản đồ số 17, thửa: 2-5-6-9) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 16) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 20-21-22-17-25) - Xã Châu Hạnh Cầu Khe Súng - Cầu Khe Hán và Cuối bản Khe hán (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất ở
374 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Khe Hán (Tờ bản đồ số 11, thửa: 2-4-6-7-8-12-13-17-18) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1-2-3-4-7-8-9-10-12-14-15-18) - Xã Châu Hạnh Cầu Khe Súng - Cầu Khe Hán và Cuối bản Khe hán (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
375 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thuận Lập (Tờ bản đồ số 22, thửa: 10-11-18-20-27-30-33-36-38-40-39-37-34-25-12-15-9-4-2-1-24) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 19-21-22-23-24-18-16-14-11-17-15-13-9-10) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 22-23-16-19) - Xã Châu Hạnh Từ Cầu Định Hoa - Cuối bản Thuận Lập (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
376 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thuận Lập (Tờ bản đồ số 22, thửa: 3-5-6-7-16-17-19-21-22-23) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 4-5-8-2) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 24-25-13-7-8-6) - Xã Châu Hạnh Từ Cầu Định Hoa - Cuối bản Thuận Lập (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
377 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thuận Lập (Tờ bản đồ số 22, thửa: 28-35-29-32) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1-2-3-4-5-10-11-12-17-27) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1-2-3-4-5-7-12-13-14-15-16-6-9-10-11-17) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 18-19-20-21-22-13-14-15) - Xã Châu Hạnh Từ Cầu Định Hoa - Cuối bản Thuận Lập (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 180.000 - - - - Đất ở
378 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thuận Lập (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1-2-3-4-5-6-7-9-10-11-12) - Xã Châu Hạnh Từ Cầu Định Hoa - Cuối bản Thuận Lập (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất ở
379 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Lan, Na Xén (Tờ bản đồ số 45, thửa: 1-2-5) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 1-2-4-5) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 5-8-13-12-15-17-18-19-23-30-31-34-35-38-49-44-48-51) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 2-9-13-18-38) - Xã Châu Hạnh Từ điểm trường Tiểu học Châu Hạnh 1 - Pùng Cáng và Trạm phòng Hộ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
380 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Lan, Na Xén (Tờ bản đồ số 45, thửa: 4-14) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 15-16-9-10-17-18-12-13-14-19-6-7) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 1-2-45-46-50-36-39-40-3-6-7-16) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 12-13-14-27-28-33-4-5-17-16-1-29-6-7-19-9-21-31-10-22-24-25-11-32) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 1-12-6-10-11-15) - Xã Châu Hạnh Từ điểm trường Tiểu học Châu Hạnh 1 - Pùng Cáng và Trạm phòng Hộ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất ở
381 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Lan, Na Xén (Tờ bản đồ số 45, thửa: 3-6-7-9-10-12) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 35-36-37) (Tờ bản đồ số 47, thửa: 8-9-10-1-2-3-4-7-11-12-14-15-16-13) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 9-10) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 27-26-30-22-21-25-24-19-20) - Xã Châu Hạnh Từ điểm trường Tiểu học Châu Hạnh 1 - Pùng Cáng và Trạm phòng Hộ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
382 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Lan, Na Xén (Tờ bản đồ số 50, thửa: 38-40-41) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 26-28) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 28-31-32-29-33-5-14-35-37-39) - Xã Châu Hạnh Từ điểm trường Tiểu học Châu Hạnh 1 - Pùng Cáng và Trạm phòng Hộ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất ở
383 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Mỵ (Tờ bản đồ số 54, thửa: 6-8-11-15-21-26-34-35-31-27-22) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Lê Đình Chiến (Trưởng bản) - Cuối bản Khe Mỵ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
384 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Mỵ (Tờ bản đồ số 54, thửa: 20-33-23-24-30) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Lê Đình Chiến (Trưởng bản) - Cuối bản Khe Mỵ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 180.000 - - - - Đất ở
385 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Mỵ (Tờ bản đồ số 54, thửa: 4-7-10-5-1-2-3) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Lê Đình Chiến (Trưởng bản) - Cuối bản Khe Mỵ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất ở
386 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Minh Châu (Tờ bản đồ số 52, thửa: 10-11-2-4-7-9-13-14-12) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 1-2-3-4-5-9) - Xã Châu Hạnh Từ Cuối đường nhựa giáp bản Minh Tiến - Cuối bản Minh Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
387 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Minh Châu (Tờ bản đồ số 52, thửa: 1-5) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 15-21-25-26-28-10-11-16-17-18-22-23-7-8-12-13-20-24-27) - Xã Châu Hạnh Từ Cuối đường nhựa giáp bản Minh Tiến - Cuối bản Minh Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
388 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Cống, Mờ Póm (Tờ bản đồ số 19, thửa: 17-13-8) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Dân (Na Cống) - Quang Văn Thai (Mờ Póm) (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở
389 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm, Pông Canh (Tờ bản đồ số 20, thửa: 5-7) - Xã Châu Hoàn Lương Văn Duẩn (pông Canh) - Hà Văn Hải (mờ Póm) (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
390 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm, Pông Canh (Tờ bản đồ số 20, thửa: 3) - Xã Châu Hoàn Lương Văn Duẩn (pông Canh) - Hà Văn Hải (mờ Póm) (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
391 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Pông Canh (Tờ bản đồ số 21, thửa: 4-5-6-9-10-23-22-21-19-18-17-12-11-8-1-3) - Xã Châu Hoàn Lữ Ngọc Quang - Lương Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
392 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Pông Canh (Tờ bản đồ số 21, thửa: 13) - Xã Châu Hoàn Lữ Ngọc Quang - Lương Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
393 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Pông Canh (Tờ bản đồ số 22, thửa: 2-3-5-9-13-25-24-17-16-15-14-7-6-1) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Minh - Lữ Sáng Tạo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
394 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Pông Canh (Tờ bản đồ số 22, thửa: 10-11-12-23) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Minh - Lữ Sáng Tạo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
395 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Cống (Tờ bản đồ số 23, thửa: 11-13-24-32-31-26-21-52-55) - Xã Châu Hoàn Vang Văn Tâm - Lý Văn Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 180.000 - - - - Đất ở
396 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Cống (Tờ bản đồ số 23, thửa: 30-27-20-15-17-19-28-10-5-4-3) - Xã Châu Hoàn Vang Văn Tâm - Lý Văn Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất ở
397 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Cống (Tờ bản đồ số 23, thửa: 6) - Xã Châu Hoàn Vang Văn Tâm - Lý Văn Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất ở
398 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Cống (Tờ bản đồ số 23, thửa: 42-40-41-38-39-46-49-50-51-53-54) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Phong - Vi Đình Lam (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất ở
399 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm (Tờ bản đồ số 24, thửa: 34-26-25-24-21-20-31-30-29-28, 23-16) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Hà - Lữ Đức Tài (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
400 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm (Tờ bản đồ số 24, thửa: 14-13-10-8-7-6) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Hà - Lữ Đức Tài (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất ở