Bảng giá đất Tại Các vị trí còn lại - Nông Trang, Bính Thọ (Tờ bản đồ số 24, thửa: 18-19-15-16-11-20-21-22-23-24-25-4-5-1-2-26-3-6-7-8-9-13-14-10) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 93) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 33-21-34-22-18-23-35-25-26-27-28-15-1-6-44-38-39-46-47-48-40-41-42-49-50-51-52-30-37-31-32-36-16-4) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1) - Xã Châu Bính Huyện Quỳ Châu Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Nông Trang, Bính Thọ

Bảng giá đất của Huyện Quỳ Châu, Nông Trang, Bính Thọ (Tờ bản đồ số 24, thửa: 18-19-15-16-11-20-21-22-23-24-25-4-5-1-2-26-3-6-7-8-9-13-14-10; Tờ bản đồ số 22, thửa: 93; Tờ bản đồ số 23, thửa: 33-21-34-22-18-23-35-25-26-27-28-15-1-6-44-38-39-46-47-48-40-41-42-49-50-51-52-30-37-31-32-36-16-4; Tờ bản đồ số 26, thửa: 1) - Xã Châu Bính đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Nhà bà Sầm Thị Phú đến cuối bản Nông Trang giáp xã Châu Thuận có mức giá 450.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhờ vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và giao thông tốt.

Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được mức giá hợp lý, có thể do ít tiện ích hơn.

Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 350.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Nông Trang, Bính Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
17

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nông Trang, Bính Thọ (Tờ bản đồ số 24, thửa: 18-19-15-16-11-20-21-22-23-24-25-4-5-1-2-26-3-6-7-8-9-13-14-10) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 93) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 33-21-34-22-18-23-35-25-26-27-28-15-1-6-44-38-39-46-47-48-40-41-42-49-50-51-52-30-37-31-32-36-16-4) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1) - Xã Châu Bính Nhà bà Sầm Thị Phú bản Nông Trang - Cuối bản Nông Trang giáp xã Châu Thuận (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nông Trang, Bính Thọ (Tờ bản đồ số 24, thửa: 18-19-15-16-11-20-21-22-23-24-25-4-5-1-2-26-3-6-7-8-9-13-14-10) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 93) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 33-21-34-22-18-23-35-25-26-27-28-15-1-6-44-38-39-46-47-48-40-41-42-49-50-51-52-30-37-31-32-36-16-4) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1) - Xã Châu Bính Nhà bà Sầm Thị Phú bản Nông Trang - Cuối bản Nông Trang giáp xã Châu Thuận (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 248.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nông Trang, Bính Thọ (Tờ bản đồ số 24, thửa: 18-19-15-16-11-20-21-22-23-24-25-4-5-1-2-26-3-6-7-8-9-13-14-10) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 93) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 33-21-34-22-18-23-35-25-26-27-28-15-1-6-44-38-39-46-47-48-40-41-42-49-50-51-52-30-37-31-32-36-16-4) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1) - Xã Châu Bính Nhà bà Sầm Thị Phú bản Nông Trang - Cuối bản Nông Trang giáp xã Châu Thuận (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 225.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện