Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư.

Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An đã được công bố trong Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Nghi Lộc sở hữu tiềm năng phát triển vượt trội với các yếu tố hạ tầng và giao thông đang ngày càng được cải thiện.

Tổng quan khu vực Huyện Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc nằm ở phía Bắc tỉnh Nghệ An, tiếp giáp với Thành phố Vinh và các huyện khác như Huyện Quỳnh Lưu, Huyện Hưng Nguyên. Vị trí địa lý của Nghi Lộc là yếu tố quan trọng giúp khu vực này trở thành một trong những điểm sáng về phát triển kinh tế và bất động sản.

Huyện này còn nổi bật với các làng nghề truyền thống, sản xuất nông nghiệp, và các tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là các khu vực gần biển Cửa Lò.

Nghi Lộc được nhận diện với lợi thế về hạ tầng giao thông, bao gồm các tuyến quốc lộ và đường cao tốc. Các dự án quy hoạch, như việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường giao thông chính, dự kiến sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản nơi đây.

Cùng với đó, các tiện ích công cộng và dịch vụ cũng đang phát triển mạnh mẽ, từ các khu đô thị, trung tâm thương mại, đến các trường học và bệnh viện, đóng góp vào việc tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông và các dự án mới đang mở rộng không chỉ thúc đẩy nền kinh tế địa phương mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Nghi Lộc. Đặc biệt, khu vực gần biển, nơi có tiềm năng lớn cho phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghi Lộc

Giá đất tại Huyện Nghi Lộc hiện nay dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần biển, giao động từ 35.000.000 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², đặc biệt tại các khu vực đô thị hóa hoặc những nơi có dự án du lịch, nghỉ dưỡng. Giá đất thấp nhất thường rơi vào khoảng 500.000 đồng/m², chủ yếu nằm ở các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm.

Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Lộc hiện đang dao động vào khoảng 600.000 đồng/m², tương đối hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh. Tuy nhiên, sự tăng trưởng mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án phát triển đô thị sẽ khiến giá đất tại đây có xu hướng tăng mạnh trong tương lai, đặc biệt là ở các khu vực trọng điểm.

Lời khuyên cho các nhà đầu tư bất động sản tại Huyện Nghi Lộc là nên lựa chọn các khu vực có tiềm năng phát triển về hạ tầng và du lịch, đặc biệt là các khu vực gần các dự án giao thông lớn hoặc khu vực ven biển.

Đầu tư dài hạn có thể đem lại lợi nhuận cao, khi các dự án lớn hoàn thiện và thu hút đông đảo người dân cũng như du khách. Nếu đầu tư ngắn hạn, nên tập trung vào các khu vực đã có hạ tầng tốt hoặc có tiềm năng phát triển nhanh trong vài năm tới.

So với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Nghi Lộc hiện vẫn ở mức thấp, tuy nhiên tiềm năng phát triển trong tương lai là rất lớn. Đặc biệt khi các dự án du lịch nghỉ dưỡng ven biển và các khu công nghiệp được triển khai, giá trị đất tại đây chắc chắn sẽ tăng mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc nổi bật với nhiều yếu tố phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Một trong những điểm mạnh của Nghi Lộc chính là vị trí ven biển, với các khu du lịch nổi tiếng như Cửa Lò, cùng với các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai.

Những dự án này không chỉ tăng giá trị đất tại khu vực mà còn tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp tại Nghi Lộc cũng đóng góp lớn vào sự tăng trưởng kinh tế của khu vực này. Các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Hạ Vàng và các khu công nghiệp khác sẽ kéo theo sự phát triển của các dịch vụ, nhà ở cho công nhân và các cơ sở hạ tầng khác, làm tăng nhu cầu về bất động sản trong khu vực.

Đặc biệt, sự cải thiện và mở rộng của hệ thống giao thông, cùng với các tuyến đường cao tốc đang được thi công, sẽ làm gia tăng tính kết nối của Nghi Lộc với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này sẽ tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại Nghi Lộc, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường bất động sản Nghệ An đang ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Với tiềm năng về du lịch, công nghiệp và hạ tầng giao thông, Nghi Lộc sẽ tiếp tục là một trong những điểm sáng trong bức tranh bất động sản tỉnh Nghệ An.

Với các yếu tố phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, du lịch và công nghiệp, Huyện Nghi Lộc đang ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư cần chú ý đến sự phát triển của các khu vực ven biển và gần các dự án giao thông lớn để tối ưu hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghi Lộc là: 8.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghi Lộc là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Lộc là: 785.189 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
387

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 (Thửa 1, 2, 3, 10, 11, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghi Công Nam Đường xóm (Tiếp giáp các trục ngang và dọc) 150.000 - - - - Đất ở
202 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 (Thửa 02, 21, 95, 93, 122, 121, 120, 119, 142, 63, 64, 118, 351, 116, 139, 65, 162, 141, 202, 349, 161, 95, 97. Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghi Công Nam Đường xã 800.000 - - - - Đất ở
203 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 (Thửa 197, 183, 182, 181, 180, 169, 203, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghi Công Nam Đường xã 300.000 - - - - Đất ở
204 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 (Thửa 207, 220, 219, 227, 239, 237, 309, 247, 246, 255, 263, 245, 340, 224, 217, 211, 204, 206, 317, 198, 187, 171, Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghi Công Nam Đường xã 400.000 - - - - Đất ở
205 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 (Thửa 20, 38, 19, 18, 35, 16, 32, 58, 56, 65, 112, 86, 88, 113, 114, 89, 59, 90, 91, 115, 62, 350, 133, 134, 158, 160, 157, 156, 155, 159, 173, 184, 186, 185, 454, 453, 353, 352, 452, 222, 233, 333, 334, 252, 250, 348, 347, 241, 259, 266, 456, 455, 249, 171, 170, 131, 108, 110, 132, 172, 147, 148, 149, 128, 129, 130, 107, 78, 78, 77, 105 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghi Công Nam Đường xóm (Tiếp giáp các trục ngang và dọc) 200.000 - - - - Đất ở
206 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 (Thửa 228, 230, 240, 248, 256, 130, 46, 84, 83, 81, 52, 53, 31, 29, 54, 55, 28, 27, 8, 9, 10, 1, 16, 12, 13, 14, 15 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghi Công Nam Đường xóm (Tiếp giáp các trục ngang và dọc) 150.000 - - - - Đất ở
207 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 (Thửa 264, 265, 192, 270, 271, 272, 191, 183, 194, 195, 200, 231, 162, 163, 201, 207, 214, 218, 223, 227, 232, 236, 237, 222, 365, 366 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghi Công Nam Đường xóm (Tiếp giáp các trục ngang và dọc) 200.000 - - - - Đất ở
208 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 03, 24, 40, 43, 71, 103, 104127, 166, 310, 165, 144, 101, 100, 99, 98, 70, 42, 69, 94, 102, 124, 45, 342, 343, 344, 311, 67, 68, 66, 97, 145, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghi Công Nam Đường xã 800.000 - - - - Đất ở
209 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 97, 96, 123, 72, 74, 75, 47, 143, 18, 245, 246, 46, 05, 07, 06, 04, 25, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghi Công Nam Đường xã 190.000 - - - - Đất ở
210 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 66, 51, 40, 39, 30, 33, 32, 25, 24, 20, 29, 39, 238, 41, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghi Công Nam Đường xã 800.000 - - - - Đất ở
211 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 50, 239, 27, 22, 19, 18, 221, 17, 15, 16, 14, 07, 03, 04, 23, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghi Công Nam Đường nội xóm (Tiếp giáp trục nội xóm và lối sau trục phụ 190.000 - - - - Đất ở
212 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 11, 12, 06, 01, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghi Công Nam Đường nội xóm (Tiếp giáp trục nội xóm và lối sau trục phụ 150.000 - - - - Đất ở
213 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 53, 04, 27, 06, 13, 23, 28, 43, 100, 05, 13, 23, 28, 27, 53, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghi Công Nam Đường nội xóm (Tiếp giáp trục nội xóm và lối sau trục phụ 800.000 - - - - Đất ở
214 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 14, 07, 29, 24, 60, 31, 30, 35, 37, 48, 47, 38, 36, 32, 25, 08, 18, 09, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghi Công Nam Đường nội xóm (Tiếp giáp trục nội xóm và lối sau trục phụ 150.000 - - - - Đất ở
215 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 01, 03, 16, 24, 22, 15, 10, 19, 26, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghi Công Nam Đường nội xóm (Tiếp giáp trục nội xóm và lối sau trục phụ 150.000 - - - - Đất ở
216 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 41, 53, 42, 54, 80, 90, 91, 104, 120, 121, 133, 134, 154, 170, 171, 172, 190, 184, 182, 167, 164, 148, 223, 118, 117, 116, 78, 77, 76, 67, 79, 119, 135, 180, 181, 245, 246, 247, 234, 235, 451, 452, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghi Công Nam Đường xã 800.000 - - - - Đất ở
217 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 229, 100, 161, 189, 57, 68, 93, 102, 166, 173, 233, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghi Công Nam Đường xóm tiếp giáp các trục 190.000 - - - - Đất ở
218 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 28, 34, 36, 43, 44, 55, 45, 46, 60, 59, 81, 69, 70, 62, 47, 49, 63, 71, 82, 73, 72, 84, 83, 106, 94, 86, 74, 87, 88, 95, 107, 123, 109, 96, 98, 110, 137, 156, 138, 124, 111, 112, 157, 85, 165, 240, 241, 274, 456, 457, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghi Công Nam Khu dân cư còm lại 150.000 - - - - Đất ở
219 Huyện Nghi Lộc Xóm 10 (Thửa 187, 200, 207, 210, 213, 212, 208, 206, 226, 203, 204, 220, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghi Công Nam Đường xã 800.000 - - - - Đất ở
220 Huyện Nghi Lộc Xóm 10 (Thửa 668, 43, 378, 384, 753, 395, 807, 468, 692, 655, 949, 804, 408, 370, 341, 691, 411, 231, 305, 88, 66, 67, 72, 70, 73, 71, 97, 75, 99, 100, 101, 136, 137, 1568, 1569, 1570, 1571, 1572, 1573, 1574, 1575.1540, 1541, 1542, 1543, 1544, 166, 233, 1560, 1561, 1562, 1563, 1564, 1565, 1566, 1567, 383, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 13) - Xã Nghi Công Nam Đường xã 800.000 - - - - Đất ở
221 Huyện Nghi Lộc Xóm 10 (Thửa 204, 125, 126, 142, 159, 188, 160, 183, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghi Công Nam Đường nội xóm (Tiếp giáp trục nội xóm và lối sau trục phụ 190.000 - - - - Đất ở
222 Huyện Nghi Lộc Xóm 10 (Thửa 42, 43, 140, 53, 69, 56, 70, 71, 89, 90, 91, 92, 102, 103, 63, 124, 111, 158, 110, 109, 98, 97, 108, 96, 85, 107, 83, 106, 82, 94, 105, 93, 81, 65, 40, 33, 20, 16, 7, 04, 01, 14, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghi Công Nam Đường nội xóm (Tiếp giáp trục nội xóm và lối sau trục phụ 190.000 - - - - Đất ở
223 Huyện Nghi Lộc Xóm 10 (Thửa 34, 25, 22, 27, 35, 28, 29, 36, 45, 54, 46, 58, 37, 59, 38, 60, 39, 49, 61, 62, 30, 31, 23, 24, 18, 13, 08, 09, 05, 03, 21, 77, 144, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghi Công Nam Khu dân cư còm lại 150.000 - - - - Đất ở
224 Huyện Nghi Lộc Đường tránh Vinh - Quốc lộ 1A - Xã Nghi Hoa Đoạn Từ đối diện chợ nông sản - Đến đất bà Hoàng 3.000.000 - - - - Đất ở
225 Huyện Nghi Lộc Đường tránh Vinh - Quốc lộ 1A - Xã Nghi Hoa Đoạn Từ đất ông Công xóm Hoa Nam - Đến ngã ba đường tránh Vinh 3.000.000 - - - - Đất ở
226 Huyện Nghi Lộc Bắc, Nam tỉnh lộ 534 - Xã Nghi Hoa Đoạn Từ ngã ba đường tránh Vinh - Đến cầu Du xóm Hoa Tây 2.500.000 - - - - Đất ở
227 Huyện Nghi Lộc Bắc, Nam tỉnh lộ 534 - Xã Nghi Hoa Từ cầu Du - Đến đất ông Xuân xóm Chợ Quán 2.500.000 - - - - Đất ở
228 Huyện Nghi Lộc Bắc, Nam tỉnh lộ 534 đoạn còn lại - Xã Nghi Hoa Từ xóm Chợ Quán - Đến hết địa phận xã Nghi Hoa 2.000.000 - - - - Đất ở
229 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã Nghi Hoa - Nghi Diên - Xã Nghi Hoa Đoạn đi qua xóm Chợ Quán 1.500.000 - - - - Đất ở
230 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã Nghi Thuận - Nghi Hoa - Kim Liên - Quán Hành - Xã Nghi Hoa Đoạn Từ giáp xã Nghi Thuận - Đến giáp đất bà Hoàng xóm Hoa Đông 1.000.000 - - - - Đất ở
231 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã Nghi Hoa - Nghi Diên - Xã Nghi Hoa Đoạn Từ xóm Đức Thành đi Nghi Diên 800.000 - - - - Đất ở
232 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã Nghi Hoa - Nghi Thuận - Xã Nghi Hoa Đoạn đi qua xóm Hoa Tây 800.000 - - - - Đất ở
233 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm - Xã Nghi Hoa Đoạn đi qua các xóm: Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam 700.000 - - - - Đất ở
234 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm - Xã Nghi Hoa Đoạn đi qua các xóm: Hoa Đông, Hoa Trung 700.000 - - - - Đất ở
235 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm - Xã Nghi Hoa Đoạn đi qua các xóm: Thường Thọ, Hậu Hòa, Trung Thành 600.000 - - - - Đất ở
236 Huyện Nghi Lộc Lối 2 Chợ Quán - Xã Nghi Hoa 700.000 - - - - Đất ở
237 Huyện Nghi Lộc Trong dân cư của xóm Chợ Quán - Xã Nghi Hoa 1.000.000 - - - - Đất ở
238 Huyện Nghi Lộc Trong dân cư của xóm Hoa Đông, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Hoa Tây - Xã Nghi Hoa 500.000 - - - - Đất ở
239 Huyện Nghi Lộc Trong dân cư của xóm Vận Tải, Thượng Thọ, Hậu Hòa, Trung Thành, Đức Thành, Ngọc Đường - Xã Nghi Hoa 400.000 - - - - Đất ở
240 Huyện Nghi Lộc Đường tỉnh lộ 538B (Đường nối N5 đi Hòa Sơn - Đô Lương) (Thửa 96, 130, 633 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Kiều Ngã tư xóm 8 2.500.000 - - - - Đất ở
241 Huyện Nghi Lộc Đường tỉnh lộ 538B (Đường nối N5 đi Hòa Sơn - Đô Lương) (Thửa 8, 14 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 41) - Xã Nghi Kiều Từ Nghi Lâm - đi xóm 4 2.000.000 - - - - Đất ở
242 Huyện Nghi Lộc Đường tỉnh lộ 538B (Đường nối N5 đi Hòa Sơn - Đô Lương) (Thửa 621, 634 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Kiều Từ xóm 4 - Ngã tư xóm 8 2.000.000 - - - - Đất ở
243 Huyện Nghi Lộc Đường tỉnh lộ 538B (Đường nối N5 đi Hòa Sơn - Đô Lương) (Thửa 25, 71, 98, 627, 628, 629, 630, 97, 631, 632, 649, 650, 651, 643, 644 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Kiều Từ ngã tư xã đi Đại Sơn 2.000.000 - - - - Đất ở
244 Huyện Nghi Lộc Đường tỉnh lộ 538B (Đường nối N5 đi Hòa Sơn - Đô Lương) (Thửa 482, 657 803, 804, 806, 802, 819, 820, 807 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Kiều Từ ngã tư xã đi Đại Sơn 2.000.000 - - - - Đất ở
245 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 22, 30, 35, 41, 40, 48, 49, 54, 57, 60, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 21, 20, 19, 18, 17, 31, 32, 33, 34, 45, 44, 46, 85 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 50) - Xã Nghi Kiều Đường Từ Nghi Lâm - Đến xóm 1A 500.000 - - - - Đất ở
246 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 43, 47, 56, 61, 62, 63, 71, 70 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 50) - Xã Nghi Kiều Đường Từ Nghi Lâm - Đến xóm 1A 500.000 - - - - Đất ở
247 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 438, 437, 436, 434, 435, 433, 431 , 429, 428, 427, 425, 424, 423, 422 , 421, 420 , 515, 516, 517, và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 13) - Xã Nghi Kiều Xóm 1A - Cầu Bè 500.000 - - - - Đất ở
248 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 519 , 520, 521, 522, 523, 524, 525, 526, 528, 529, 530, 531, 532, 533, 367, 534, 535, 536, 537, 114, 1115 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 13) - Xã Nghi Kiều Xóm 1A - Cầu Bè 500.000 - - - - Đất ở
249 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 194 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghi Kiều Xóm 1A - Cầu Bè 500.000 - - - - Đất ở
250 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 538, 540, 541, 542, 544, 545, 547, 549, 550, 551, 514, 513, 512, 511, 509, 508, 507, 506, và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 13) - Xã Nghi Kiều Xóm 1A - Cầu Bè 500.000 - - - - Đất ở
251 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 76 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghi Kiều Cầu Bè - Trường THCS 500.000 - - - - Đất ở
252 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 106, 107, 108, 109, 111, 112, 113, 130, 131, 132, 133, 134 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghi Kiều Cầu Bè - Trường THCS 500.000 - - - - Đất ở
253 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 54, 55, 56, 57, 73, 74, 7581, 82, 83, 84, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 93, 92, 94, 95, 176, 178, 179, 67, 68, 69, 165, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 71, 99, 115, 116, 117, 118, 119, và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghi Kiều Trường THCS - Trường mầm non 600.000 - - - - Đất ở
254 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 28, 29, 30, 38, 39, 89, 90, 96, 15, 159, 160, 162, 1177, 1168, 94, 1188, 1185, 1179, 92, 93 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghi Kiều Trường mầm non - Ngã 3 xóm 9 500.000 - - - - Đất ở
255 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 1, 154, 155, 156, 157, 142, 143, 88, 9, 148, 17, 149, 28, 98, 29, 108, 102, 137, 140, 152, 163, 152, 153, 146, 64, 63, 71, 89, 78, 79, 83, 152, 153, 170, 171 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghi Kiều Ngã 3 xóm 9 - Đường N5 500.000 - - - - Đất ở
256 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 228, 229, 258, 300, 333, 405, 129, 154, 155, 194 , 195 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Kiều Ngã 3 xóm 9 - Đường N5 600.000 - - - - Đất ở
257 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 75, 12, 619, 631, 15, , và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Kiều Đường N5 - Nhà ông Hùng 600.000 - - - - Đất ở
258 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 800, 801, 517, 556, 554, 601, 520, 555, 638, 602, 817, 818, 635, 682, 794, 795, 556, 517, 518, 519, 521, và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Kiều Nhà ông Hùng - Xóm 7 600.000 - - - - Đất ở
259 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 92, 61, 91, 114, 115, 95, 70, 46, 42, 27, 41, 24, 17, 9, 32, 18, 196, 197, 198, 199, 200 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghi Kiều Xóm 8, 7, 5 400.000 - - - - Đất ở
260 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 136, 137, 29, 20, 12, 13, 11, 141, 7, 2, 139 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghi Kiều Xóm 8, 7, 5 400.000 - - - - Đất ở
261 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 15, 16, 9 , 22, 25, 39, 26 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghi Kiều Xóm 8, 7, 5 400.000 - - - - Đất ở
262 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 101, 104, 164, 102, 122, 125, 126, 129, 127, 128, 137, 135, 138, 13, 140, 141, 142, 148, 150, 151, 161, 154, 159, 173, 156, 159 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghi Kiều Ngã ba Yên Lạc - HTX điện năng 600.000 - - - - Đất ở
263 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 1, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 111, 12, 13, 14 , 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34. 36, và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 49) - Xã Nghi Kiều Ngã ba Yên Lạc - HTX điện năng 600.000 - - - - Đất ở
264 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 42, 48, 47, 46, 51, 52, 53, 55, 56, 54, 58, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 49) - Xã Nghi Kiều HTX điện năng - Cầu Trộ Sá 650.000 - - - - Đất ở
265 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 59, 60, 66, 62, 63, 6, 65, 64, 67, 68, 69, 70, 71, 74, 78, 72, 72 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 49) - Xã Nghi Kiều Cầu Trộ Sá - Chợ - Nhà anh Tâm 700.000 - - - - Đất ở
266 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 7, 8, 52, 6, 10, 11, 12, 13, 17, 15, 16, 24, 14, 20, 19, 23, 27, 28, 35, 34, 41 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 53) - Xã Nghi Kiều Cầu Trộ Sá - Chợ - Nhà anh Tâm 700.000 - - - - Đất ở
267 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 1360, 1361, 1362, 1363, 1364, 1365, 1366, 1367, 1368, 1369, 1370, 1371, 1372, 1373, 1374, 1375, 1376, 1377, 1378, 1379, 1380 và các thửa bám đường, các lô quy hoạch Tờ bản đồ số 18) - Xã Nghi Kiều Nhà anh Tâm - Trường mầm non 600.000 - - - - Đất ở
268 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 1122, 1123, 1124, 1125, 1126, 1127, 1128, 1129, 1130, 1131, 1132, 1133, 1134, 1135, tõ 1136 đến 1176 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 17) - Xã Nghi Kiều Nhà anh Tâm - Trường mầm non 600.000 - - - - Đất ở
269 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 55, 59, 60, 69 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 58) - Xã Nghi Kiều Trường mầm non - Cầu Cưa 500.000 - - - - Đất ở
270 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 17, 33, 34, 35, 36, 32, 37, 19, 20, 21, 39, 49, 48, 47, 23, 14, 13, 273, 272, 41, 270, 24, 269, 268, 12, 11, 9, 2, 276, 277, 283, 284 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 66) - Xã Nghi Kiều Trường mầm non - Cầu Cưa 500.000 - - - - Đất ở
271 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 65, 171, 172, 35, 168, 69, 170, 32, 31, 30, 29, 286, 287, 57, 58, 47, 44, 295, 296, 297, 298, 48, 278, 279, 280, 27, 26, 25, 24, 281, 41, 40, 39, 38, 37, 23, 21, 36, 326, 327, 328, 329, 330, 331, 332, 333, và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 65) - Xã Nghi Kiều Trường mầm non - Cầu Cưa 500.000 - - - - Đất ở
272 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 30, 2, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 21, 37, 57, 128, 113, 127, 115, 59, 107, 111, 125, 99, 63, 121, 122, 20, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 142, 141, 143, và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 64) - Xã Nghi Kiều Trường mầm non - Cầu Cưa 500.000 - - - - Đất ở
273 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 25, 27, 28, 50, 49, 48, 47, 46, 45, 43, 52, 54, 55, 42, 61, 60 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 64) - Xã Nghi Kiều Cầu Cưa - Xóm 20 400.000 - - - - Đất ở
274 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 200, 45, 80, 81, 82, 84, 85, 110, 78, 208, 209, 210, 211 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 63) - Xã Nghi Kiều Cầu Cưa - Xóm 20 400.000 - - - - Đất ở
275 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 70, 65, 64 , 71, 69, 53 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 55) - Xã Nghi Kiều Cầu Cưa - Xóm 20 400.000 - - - - Đất ở
276 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 5, 60, 61, 62, 63, 64, 65, và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 15) - Xã Nghi Kiều Xóm 20 - Xóm 21 300.000 - - - - Đất ở
277 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 38, 40, 41, 37, 23, 22, 71, 70, 11, 77, 40 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 54) - Xã Nghi Kiều Xóm 20 - Xóm 21 300.000 - - - - Đất ở
278 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 25, 26, 37, 38, 93, 46, 53, 57, 152, 153, 156, 157, 80, 159, 86, 87, 100, 121, 137, 138 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 51) - Xã Nghi Kiều Xóm 20 - Xóm 21 300.000 - - - - Đất ở
279 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 1, 2, 15 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 51) - Xã Nghi Kiều Xóm 21 - Đại Sơn 300.000 - - - - Đất ở
280 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 45, 36, 35, 37, 38, 44, 39, 40, 41, 32, 43, 48, 49, 72, 71, 70, 69, 53, 51, 67, 68, 75, 76 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 48) - Xã Nghi Kiều Xóm 21 - Đại Sơn 300.000 - - - - Đất ở
281 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 27, 62, 61, 63, 28, 34, 33, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 47) - Xã Nghi Kiều Xóm 21 - Đại Sơn 300.000 - - - - Đất ở
282 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã Nghi Công - Nghi Kiều (Thửa 12, 270, 344, 345, 618, 419, 619 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghi Kiều Nghi Lâm - xóm 11 - Xóm 13A 400.000 - - - - Đất ở
283 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã Nghi Công - Nghi Kiều (Thửa 2, 3, 7, 11, 76, 77, 78, 56, 51, 50, 47, 46, 40, 41, 35, 34, 80, 79, 70, 81, 82, 83 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 69) - Xã Nghi Kiều Nghi Lâm - xóm 11 - Xóm 13A 400.000 - - - - Đất ở
284 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã Nghi Công - Nghi Kiều (Thửa 1186, 1187, 1189, 1191, 1192, 1153, 1195, 1152, 1151, 1150, 1149, 1208, 1221 , 1207, 223, 1388, 1317, 1410, 1318, 1317, 1411, 1400, 1401, 1402, 1322, 1321 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 19) - Xã Nghi Kiều Nghi Lâm - xóm 11 - Xóm 13A 400.000 - - - - Đất ở
285 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã Nghi Công - Nghi Kiều (Thửa 64, 65, 99, 66, 60, 59, 58, 56, 95, 94, 52, 53, 54, 69, 70, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 98, 99 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 60) - Xã Nghi Kiều Xóm 13B - Xóm 14A 450.000 - - - - Đất ở
286 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã Nghi Công - Nghi Kiều (Thửa 7, 20, 19, 18, 23, 24, 33, 32, 39, 40, 41, 42, 31, 90, 91, 43, 44, 46, 47, 48, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 59) - Xã Nghi Kiều Xóm 13B - Xóm 14A 500.000 - - - - Đất ở
287 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã Nghi Công - Nghi Kiều (Thửa 1381, 1381, 1383, 1384, 1385, 1386, 1387, 1388, 1389, 1390, 1391, 1392, 1393, 1394, 1395, 1396, 1397, 1398, 1399 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 18) - Xã Nghi Kiều Xóm 14A 600.000 - - - - Đất ở
288 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm (Thửa 49, 55, 62, 63, 71, 79, 80, 83, 86, 152, 97, 102, 109, 108, 113, 121, 162, 163, 288, 134, 140, 141, 150, 310, 311, 312, 313, 314 , 317, 316, 318, 319, 320, 321 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 65) - Xã Nghi Kiều Ngã ba Xuân Kiều - Xóm 17 400.000 - - - - Đất ở
289 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm (Thửa 6, 7, 17, 27, 34, 48, 61, 89, 83, 100, 108, 113, 115, 126, 131, 137, 143, 142, 157, 164, 165, 166 , 186, 187, 188, và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 71) - Xã Nghi Kiều Ngã ba Xuân Kiều - Xóm 17 400.000 - - - - Đất ở
290 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm (Thửa 6, 7, 12, 9, 22, 24, 31, 36, 106, 104, 38, 45, 50, 47, 105, 57, 109, 61, 110, 107, 71, 72 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 78) - Xã Nghi Kiều Ngã ba Xuân Kiều - Xóm 17 300.000 - - - - Đất ở
291 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm (Thửa 26, 122, 121, 30, 28, 123, 24, 21, 19, 15, và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 77) - Xã Nghi Kiều Ngã ba Xuân Kiều - Xóm 17 300.000 - - - - Đất ở
292 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm (Thửa 72, 99, 70, 103, 115, 69, 48, 49, 47, 35, 33 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 77) - Xã Nghi Kiều Xóm 17 - Xóm 18 250.000 - - - - Đất ở
293 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 102, 90, 80, 72, 108, 62, 58, 46, 33, 26, 17, 8, 1, 6, 10, 18, 27, 34, 48, 57, 59, 69, 73, 78, 79, 89, 103, 107 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghi Kiều Đường Từ xóm 7 - Xóm 5 - Đại Sơn 400.000 - - - - Đất ở
294 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 101, 71, 70, 22, 81. 28, 38, 39, 6, 7, 8 , 9, 11, 12, 13, 14, 1, 5, 20, 29, và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghi Kiều Đường Từ xóm 7 - Xóm 5 - Đại Sơn 400.000 - - - - Đất ở
295 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 55, 56, 68, 70, 69, 98, 99, 164, 165, 166 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghi Kiều Từ ngã tư xóm 9 đi Đại Sơn 300.000 - - - - Đất ở
296 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 40, 88, và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghi Kiều Từ ngã tư xóm 9 đi Đại Sơn 300.000 - - - - Đất ở
297 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 1.6.10 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghi Kiều Từ ngã tư xóm 9 đi Đại Sơn 300.000 - - - - Đất ở
298 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 598, 645, 646, 647, 648 và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Kiều Từ ngã tư xóm 9 đi Đại Sơn 300.000 - - - - Đất ở
299 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã (Thửa 270, 271, 343, 344, 345, 419, và các thửa bám đường Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghi Kiều Từ ngã tư xóm 9 đi Đại Sơn 300.000 - - - - Đất ở
300 Huyện Nghi Lộc Xóm 1A (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 291, 1044, 1112, 1113, 340, 405, 406, 1043, ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 13) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở