Bảng giá đất Tại Xóm 10 (Thửa 42, 43, 140, 53, 69, 56, 70, 71, 89, 90, 91, 92, 102, 103, 63, 124, 111, 158, 110, 109, 98, 97, 108, 96, 85, 107, 83, 106, 82, 94, 105, 93, 81, 65, 40, 33, 20, 16, 7, 04, 01, 14, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghi Công Nam Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Xóm 10, Huyện Nghi Lộc, Nghệ An

Bảng giá đất tại Xóm 10, Huyện Nghi Lộc, Nghệ An, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại khu vực Nghi Công Nam, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về thị trường bất động sản tại đây.

Vị trí 1: 190.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn từ đường nội xóm (tiếp giáp trục nội xóm và lối sau trục phụ) có mức giá 190.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất phản ánh tiềm năng phát triển và nhu cầu về đất ở tại khu vực này. Các thửa đất 42, 43, 140, 53, 69, 56, 70, 71, 89, 90, 91, 92, 102, 103, 63, 124, 111, 158, 110, 109, 98, 97, 108, 96, 85, 107, 83, 106, 82, 94, 105, 93, 81, 65, 40, 33, 20, 16, 7, 04, 01, 14 và các thửa còn lại nằm trong diện này đều được đánh giá cao.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất tại Xóm 10, Huyện Nghi Lộc, Nghệ An. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực. Nắm bắt thông tin này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả hơn.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm 10 (Thửa 42, 43, 140, 53, 69, 56, 70, 71, 89, 90, 91, 92, 102, 103, 63, 124, 111, 158, 110, 109, 98, 97, 108, 96, 85, 107, 83, 106, 82, 94, 105, 93, 81, 65, 40, 33, 20, 16, 7, 04, 01, 14, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghi Công Nam Đường nội xóm (Tiếp giáp trục nội xóm và lối sau trục phụ 190.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm 10 (Thửa 42, 43, 140, 53, 69, 56, 70, 71, 89, 90, 91, 92, 102, 103, 63, 124, 111, 158, 110, 109, 98, 97, 108, 96, 85, 107, 83, 106, 82, 94, 105, 93, 81, 65, 40, 33, 20, 16, 7, 04, 01, 14, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghi Công Nam Đường nội xóm (Tiếp giáp trục nội xóm và lối sau trục phụ 104.500 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm 10 (Thửa 42, 43, 140, 53, 69, 56, 70, 71, 89, 90, 91, 92, 102, 103, 63, 124, 111, 158, 110, 109, 98, 97, 108, 96, 85, 107, 83, 106, 82, 94, 105, 93, 81, 65, 40, 33, 20, 16, 7, 04, 01, 14, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghi Công Nam Đường nội xóm (Tiếp giáp trục nội xóm và lối sau trục phụ 95.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện