Bảng giá đất Tại Xóm 9 (Thửa 28, 34, 36, 43, 44, 55, 45, 46, 60, 59, 81, 69, 70, 62, 47, 49, 63, 71, 82, 73, 72, 84, 83, 106, 94, 86, 74, 87, 88, 95, 107, 123, 109, 96, 98, 110, 137, 156, 138, 124, 111, 112, 157, 85, 165, 240, 241, 274, 456, 457, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghi Công Nam Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Xóm 9, Xã Nghi Công Nam

Bảng giá đất của Huyện Nghi Lộc, Nghệ An cho Xóm 9, Xã Nghi Công Nam, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, mức giá đất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn các vị trí khác, có thể do gần khu dân cư và các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Xóm 9 (Thửa 28, 34, 36, 43, 44, 55, 45, 46, 60, 59, 81, 69, 70, 62, 47, 49, 63, 71, 82, 73, 72, 84, 83, 106, 94, 86, 74, 87, 88, 95, 107, 123, 109, 96, 98, 110, 137, 156, 138, 124, 111, 112, 157, 85, 165, 240, 241, 274, 456, 457, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghi Công Nam. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 28, 34, 36, 43, 44, 55, 45, 46, 60, 59, 81, 69, 70, 62, 47, 49, 63, 71, 82, 73, 72, 84, 83, 106, 94, 86, 74, 87, 88, 95, 107, 123, 109, 96, 98, 110, 137, 156, 138, 124, 111, 112, 157, 85, 165, 240, 241, 274, 456, 457, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghi Công Nam Khu dân cư còm lại 150.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 28, 34, 36, 43, 44, 55, 45, 46, 60, 59, 81, 69, 70, 62, 47, 49, 63, 71, 82, 73, 72, 84, 83, 106, 94, 86, 74, 87, 88, 95, 107, 123, 109, 96, 98, 110, 137, 156, 138, 124, 111, 112, 157, 85, 165, 240, 241, 274, 456, 457, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghi Công Nam Khu dân cư còm lại 82.500 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 28, 34, 36, 43, 44, 55, 45, 46, 60, 59, 81, 69, 70, 62, 47, 49, 63, 71, 82, 73, 72, 84, 83, 106, 94, 86, 74, 87, 88, 95, 107, 123, 109, 96, 98, 110, 137, 156, 138, 124, 111, 112, 157, 85, 165, 240, 241, 274, 456, 457, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghi Công Nam Khu dân cư còm lại 75.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện