Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đô Lương là: 15.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đô Lương là: 4.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đô Lương là: 513.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8001 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn - Gồm các thửa: 2562; 2570; 2590; 2604; 2606; 2617; 2632; 2634; 2637; 2638; 2643; 2646; 2653; 2664; 2666; 2672; 2681; 2685; 2686; 2693; 2697; 2698; 2705; 2706; 2708; 2710; 2713; 2715…2728; 2731; 2734; 2738; 2740; 2741; 2745…2747; 2753; 2758; 2765; 2769; 2772; 2778; 2780; 2785; 2786; 2792; 2796; 2798; 2800; 2803; 2807; 2811; 2812; 2814... 2816; 2822; 2826; 2829; 2831; 2832; 2834... 2837; 2843...2849; 2855; 2859; 2560; 2863... 2865; 2874; 2879; 2880; 2881; 2883; 2886; 2888; 2891; 2892; 2898; 2900; 2911... 2913; 2920; 2925; 2941; 2947... 2949; 2956; 2961; 2964; 2972; 2981; 2984; 2989; 3002; 3004; 3014; 3015; 3020; 3026; 3055; 3095; 3227... 3230; 3232; 3249; 3251; 3261 (Tờ bản đồ 8) Trạm xá cụ - Ruộng mậu 38.000 - - - - Đất trồng lúa
8002 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn - Gồm các thửa: 2407; 2429; 2439; 2459; 2467; 2469; 2478; 2486; 2494; 2495; 2497; 2509; 2511; 2515; 2523; 2526; 2527; 2534; 2536; 2542; 2543; 2546; 2549…2551; 2560; 2561; 2569; 2572…2577; 2583; 2587; 2597; 2602; 2607…2610; 2618; 2619; 2629; 2630; 2631; 2633; 2636; 2640; 2647; 2649; 2656; 2658…2660; 2668; 2671; 2675; 2677... 2680; 2687; 2692; 2694; 2701; 2702; 2711; 2712; 2726; 2729; 2736; 2551; 2764; 2771; 2788; 2793; 2818; 2830; 2854; 2552; 2953; 3226; 3239; 3240; 3250; 3253...3256 (Tờ bản đồ 8) Đường cây mưng - Đường Thiêm trên 38.000 - - - - Đất trồng lúa
8003 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn - Gồm các thửa: 2400; 2405; 2412; 2415…2417; 2422; 2425…2428; 2431…2437; 2441…2447; 2454; 2457; 2460; 2471…2473; 2476; 2479; 2482…2485; 2488; 2489; 2492; 2498…2501; 2507; 2510; 2512; 2516; 2520…2525; 2529; 2532; 2535; 2538; 2544; 2552; 2554; 2555; 2558; 2564; 2565; 2574; 2578…2582; 2584; 2588; 2596; 2601; 2605; 2611; 2622; 2623; 2625; 2639; 2652; 2654; 2670; 2722; 3040; 3245; 3248; 3252 (Tờ bản đồ 8) Đường Thiêm trên - Đường cáo 38.000 - - - - Đất trồng lúa
8004 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn - Gồm các thửa: 618; 619; 626; 627; 630; 635; 638; 645; 648; 650; 654; 655; 663; 665; 671; 677; 684; 695; 957; 712; 725 (Tờ bản đồ 9) Cáo Mâng - Cáo Sâu 38.000 - - - - Đất trồng lúa
8005 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn - Gồm các thửa: 615... 617; 620... 625; 629; 631... 634; 637; 639... 643; 646; 647; 649; 651; 652; 656; 658; 660... 662; 664; 667; 669; 670; 672... 675; 679... 681; 683; 686; 691; 694; 697; 700; 705; 706; 708; 715; 726; 734 (Tờ bản đồ 9) Cáo mâng - Sân bóng 38.000 - - - - Đất trồng lúa
8006 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 80, 81, 93, 84, 85, 87, 88, 90, 91, 92, 93. (Tờ bản đồ 1) Địa danh (xứ đồng): Đồng lún 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8007 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 37; 42; 45; 106; 113; 109; 110; 51; 111; 90; (Tờ bản đồ 2) Địa danh (xứ đồng): Cây bông 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8008 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 875, 891, 899, 905; 907, 910, 911; 927, 928, 929, 931, 936, 939, 941, 943, 947, (Tờ bản đồ 4) Địa danh (xứ đồng): Cơn ong 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8009 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 837; 841; 842; 845; 862. (Tờ bản đồ 4) Địa danh (xứ đồng): Đồng lún 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8010 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 843, 844; 846, 847, 848, 850, 851, 852, 853, 856, 857, 858, 859, 860, 861; 863, 864, 865, 866, 867, 868, 869, 870,871, 873, 874, 876, 876, 877, 878, 879, 880, 881, 882, 883, 884, 885, 886, 887, 889, 890, 894, 895, 900, 901, 902, 903, 909, 913, 914, 919, 920, 923, 908, 1011, 1017, 1018, 1026, 1042; 906; 916; 921; (Tờ bản đồ 4) Địa danh (xứ đồng): Đồng trạng 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8011 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 942, 949, 950, 951, 953, 957, 959, 960, 961, 962, 963, 965, 966, 967, 969, 970, 972, 973, 976, 977, 978, 982, 984, 985, 987, 991, 992, 993, 486, 533, 549, 664, 670, 678, 784; 1001, 1015, 1021, 1023. 945, 964, 971, 986, 994 ,995, 997, 998, 999, 1000, 1005, 1006, 1007, 1008, 1009, 917, 922, 926, 933, 935, 938, 940, 944, 946, 948, 954, 956, 980, (Tờ bản đồ 4) Địa danh (xứ đồng): Giếng hởi 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8012 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1055, 1058, 1029, 1024; 1031, 1032, 1036; 1028, 1039, 1043, 1049. (Tờ bản đồ 4) Địa danh (xứ đồng): Trọt om 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8013 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2489; 2493; 2490; 2496; 2498; 2505; 2495; 2492; 2491; 2488; 2497; 2494; 2499; 2510; 2507; 2503; 2509; 2502; 2506; 2510; 2508; 2513; 2555; 2518; 2511; 2526; 2560; 2515; 2512; 2656; 2521; 2519; 2529; 2530; 2527; 2525; 2517; 2524; 2523; 2554; 2537; 2574; 2539; 2588; 2552; 2562; 2592; 2603; 2599; 2566; 2542; 2540; 2561; 2581; 2612; 2648; 2634; 2628; 2617; 2544; 2579; 2589; 2620; 2644; 2632; 1923; 2638; 1927; 1947; 1960; 1969; 1942; 1913; 1930; 2639; 1911; 1944; 1936; 1907; 2622; 2613; 2594; 2584; 2582; 2608; 1924; 1931; 2631; 2605; 1909; 1910; 1916; 1920; 1941; 1937; 1928; 1954; 1957; 1965; 1982; 1985; 2002; 2010; 2032; 2004; 2034; 2003; 1979; 1980; 1988; 1983; 1981; 2016; 2021; 2028. (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cơn Lều, đồng lún 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8014 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2052, 2061, 2078, 2027, 2050, 2077, 2102, 2140, 2188, 2221, 2047, 2057, 2069, 2086, 2101, 2103, 2126, 2135, 2146, 2152, 2159, 2172, 2175, 2181, 2184, 2205, 2207, 2226, 2229, 2237, 2245, 2248, 2250, 2261, 2263, 2276, 2288, 2301, 2114, 2127, 2203, 2220, 2306 (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Cơn ong, Cánh buồm, Hàng Cây 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8015 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1914, 1918, 1926, 1932, 1935, 1940, 1943, 1948, 1955, 1956, 1961, 1967, 1972, 1975, 1989, 1993, 1995, 1999, 2000, 2013, 2020, 2022, 2023, 2031, 2039, 2040, 2043, 2051, 2054, 2060, 2063, 2070, 2073, 2075, 2083, 2092, 2093, 2108, 2109, 2119, 2123, 2136, 2158, 2174, 2360, 2567, 2596, 2611, 2621, 2626, 2630, 2635, 2643, 2650, 1984, 2033, 2089, 2097, 2105, 2115, 2124, 2170, 1973; 1976; 1998; 2005; 2651. (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Đổng Su 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8016 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2309, 2318, 2331, 2345, 2356, 2380, 2399, 2402, 2416, 2427, 2431, 2441, 2443, 2469, 2472, 2475, 2481, 2484, 2371, 2381, 2403, 2425, 2454; 2463; 2476; 2480; 2486; 2477 ; 2487; 2479; (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Đồng Chồi; Cữa Ngói 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8017 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2258, 2275, 2294, 2303, 2310, 2329, 2357, 2362, 2365, 2382, 2383, 2389, 2394, 2398, 2404, 2407, 2412, 2413, 2424, 2432, 2444, 2338, 2340, 2350, 2363, 2366, 2367, 2374, 2390, 2396, 2415, 2339, 2353, 2361, 2376, 2392, 2482, 2406, 2421, 2433, 2446, 2471, (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Tăng sản, Ô 5 Sào 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8018 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2106, 2112, 2125, 2128, 2131, 2141, 2143, 2153, 2168, 2179, 2190, 2202, 2204, 2213, 2217, 2222, 2223, 2227, 2239, 2252, 2255, 2257, 2270, 2274, 2283, 2285, 2299, 2313, 2325, 2335, (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Bụi Đập 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8019 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2182, 2186, 2201, 2214, 2218, 2238, 2242, 2249, 2251, 2262, 2266, 2267, 2272, 2273, 2265, 2284, 2287, 2291, 2293, 2302, 2307, 2311, 2312, 2324, 2327, 2332, 2334, 2341, 2342, 2344, 2348, 2349, 2355, 2368, 2377, 2385, 2410, 2418. 2655. 2434, 2464, 2445, 2473, 2461, 2408, 2384, 2372, 2395, 2419, 2423, 2437, 2292, 2319, 2322, 2346, 2370, 2393.2333, 2347, (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Cả điền, Bói., Thượng đội 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8020 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1919; 1921; 1922; 1929; 1939; 1945; 1946; 1952; 1959; 1962; 1963; 1964; 1978; 1986; 1987; 1990; 1991; 1992; 1996; 2001; 2006; 2008; 2009; 2014; 2015; 2018; 2019; 2024; 2025; 2030; 2037; 2038; 2041; 2045; 2046; 2048; 2049; 2055; 2064; 2065; 2067; 2068; 2071; 2072; 2074; 2079; 2085; 2088; 2090; 2094; 2096; 2098; 2099; 2104; 2111; 2116; 2118; 2122; 2129; 2130; 2133; 2142; 2148; 2151; 2165; 2166; 2193;2212; 2233; 2241; 2246; 2256; 2259; 2268; 2269; 2271; 2281; 2282; 2290' 2298; 2300; 2304; 2316; 2317 ; 2323; 2337; 2343; 2352; 2359; 2375; 2378; 2391;2393; 2397; 2405; 2426; 2435; 2447; 2450; 2456; 2466; 2467; 2478; 2528; 2550; 2559; 2564; 2569; 2570; 2572; 2576; 2578; 2580; 2585; 2590; 2591; 2593; 2595; 2598; 2600; 2601; 2604; 2606; 2609; 2610; 2616; 2618' 2619; 2627; 2629; 2633; 2637; 2641; 2642; 2645; 2654; (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Đồng cả 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8021 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1994; 2117; 2132; 2137; 2138; 2139; 2147; 2150; 2160; 2161; 2169; 2180; 2185; 2192; 2196; 2200; 2206; 2209; 2216; 2231; 2236; 2244; 2253; 2254; 2265; 2531; 2535; 2541; 2546; 2563; 2514; 2533; 2534; 2536; 2538; 2543; 2547; 2549; 2551; 2553; 2556; 2558; 2568; 25 (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Đồng cả 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8022 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2232; 2429; 2439; 2453; 2455; 2458; 2462; 2465; 2468; 2470; 2483; 2485; (Tờ bản đồ ) Địa danh (xứ đồng): Eo Chồi 55.000 - - - - Đất trồng lúa
8023 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2387; 2417; 2451; 2452; (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Ao Viễn 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8024 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2157; 2164; 2171; 2177; 2178; 2191; 2195; 2197; 2210; 2211; 2240; 2243; 2400; 2414; 2430; 2134; 2154; 2155; 2163; 2173; 2183; 2198 (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Trọt Chung; Chánh; Rỏi 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8025 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1915; 1917; 1925; 1933; 1949; 1950; 1951; 1958; 1970; 2026; 2036; 2044; 2056; 2058; 2062; 2066; 2080; 2082; 2087; 2091; 2095; 2100; 2113; 2121; 2235; 2571; 2573; 2575; 2586; 2614; 2615; 2623; 2640; 2646; 26 (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Trọt Bụi Đập 44.000 - - - - Đất trồng lúa
8026 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1575; 1576; 1577; 1578; 1579; 1580; 1581; 1582; 1583; 1584; 1585; 1587; 1589; 1593; 1607; 1646; 1663; 1689; (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Đồng Ven Cả 44.000 - - - - Đất trồng lúa
8027 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1750; 1757; 1758; 1770; 1782; 1791; 1792; 1793; 1813; 1842; 1846; 1874; 1899; 1909; 1911; 1923; 1926; 1972; 1975; 1977; 1983; 1985; 1992; 2001; 2006; 2009; 2013; 2018; 2024; 2037; 2042; 2043; 2052; 2053; 2063; 2064; 2072; 2073; 2076; 2078; 2079; 2081; 2082; 2084; 2093; 2098; 2105; 2110; 2118; 2120; 2136; 2142; 2148; 2162; 2166; 2168; 2180; 2191; 2194; 2203; 2204; 2216; 2225; 2228; 2235; 2241; 2242; 2114; 2123; 2134; 2139; 2143; 2182; 2192; 2200; 2239; (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Đìa Ao 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8028 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2002; 2007; 2026; 2031; 2055; 2067; 2086; 2091; 2112; 2116; 2126; 2128; 2140; 2141; 2153; 2156; 2157; 2160; 2165; 2171; 2172; 2177; 2189; 2193; 2199; 2209; 2213; 2226; 2231; 2236; 2245; 2011. (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Đìa Ao Viển 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8029 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1837; 1892; 1897; 1902; 1919; 1920; 1925; 1928; 1953; 1956; 1969; 1988; 2008; 2047; 2085; 2122; 21 (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Cả Mọn 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8030 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1667; 1695; 1705; 1718; 1726; 1733; 1736; 1738; 1748; 1765; 1769; 1772; 1777; 1778; 1789; 1800; 1802; (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Đồng Cả 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8031 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1595; 1596; 1599; 1600; 1611; 1612; 1613; 1614; 1615; 1616; 1617; 1618; 1619; 1620; 1621; 1622; 1624; 1625; 1626; 1627 ; 1628; 1629; 1630; 1632; 1633; 1634; 1635; 1636; 1637; 1638; 1639; 1640; 1641; 1642; 1644; 1647; 1648; 1649; 1650; 1651; 1652; 1653; 1654; 1655; 1657; 1658; 1660; 1661; 1662; 1664; 1668; 1669; 1670; 1675; 1676; 1680; 1681; 1683; 1684; 1685; 1691; 1692; 1697; 1698; 1969; 1700; 1701; 1076; 1715; 1716; 1721; 1722; 1723; 1724; 1727; 1728; 1729; 1730; 1731; 1732; 1735; 1739; 1742; 1743; 1744; 1745; 1747; 1754; 1755; 1759; 1761; 1762; 1763; 1766; 1776; 1779; 1780; 1781; 1786; 1788; 1795; 1804; 1805; 1806; 1810; 1812; 1817; 1819; 1820; 1821; 1822; 1832; 1833; 1838; 1847; 1849; 1862; 1864; 1866; 1871; 1877; 1886; 1888; 1889; 1894; 1903; 1908; 1910; 1914; 1915; 1933; 1936; 1946; 1938; 1945; 1951; 1960; 1963; 2000; (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Rỏi 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8032 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1656; 1659; 1666; 1678; 1694; 1708; 1709; 1717; 1753; 1767; 1768; 1787; 1801; 1818; 1840; 1841; 1867; 1906; 1932; 1968; 1973; 1979; 1990; 1997; 2004; 2028; 2051; 2056; 2058; 2068; 2090; 1814; 1875; 1883; 1887. 2010; 2014; (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Trọt Chung, Chánh, rỏi 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8033 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1702; 1713; 1737; 1740; 1746; 1764; 1784; 1796; 1799; 1816; 1848; 1880; 1895; 1913; 1929; 1931; 1934; 1939; 1941; 1942; 1957; 1966; 1967; 1970; 1980; 1982; 1984; 1995; 1999; 2003; 2017; 2025; 2035; 2066 (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Mẫu Chiêm Bùi 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8034 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1845; 1853; 1859; 1891; 1893; 1924; 1930; 1937; 1976; 1986; 1991; 1993; 2005; 2021; 2030; 2040; 2046; 2087; 2088; 2100; 2121; 2030; 2040; 2046; 2087; 2088; 2100; 2121; 2132; 2146; 2167; 2198; 2206; 2246; 2248; 2202; 2247; (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Trọt Phốp 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8035 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2108; 2147; 2151; 2154; 2174; 2176; 2179; 1873; 1918; 2027; 2036; 2038; 2039; 2041; 2045; 2050; 2059; 2060; 2069; 2077; 2083; 2089; 2092; 2094; 2097; 2101; 2106; 2115; 2117; 2119; 2124; 2129; 2133; 2137; 2138; 2145; 2149; 2150; 2152; 2155; 2158; 2159; 2163; 2164; 2169; 2170; 2173; 2175; 2178; 2181; 2183; 2184; 2185; 2187; 2188; 2195; 2196; 2197; 2201; 2205; 2207; 2210; 2211; 2212; 2217; 2218; 2219; 2221; 2222; 2223; 2227; 2229; 2232; 2233; 2234; 2237; 2238; 2240; 1673; (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Nội bể 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8036 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1693; 1710; 1711; 1714; 1720; 1725; 1734; 1741; 1749; 1751; 1752; 1756; 1760; 1773; 1774; 1783; 1785; 1790; 1794; 1797; 1798; 1803; 1807; 1811; 1815; 1826; 1827; 1828; 1839; 1844; 1852; 1855; 1858; 1865; 1869; 1876; 1879; 1881; 1882; 1885; 1890; 1896; 1900; 1907; 1921; 1922; 1927; 1940; 1944; 1952; 1954; 1955; 1958; 1959; 1961; 1962; 1964; 1965; 1978; 1987; 1989; 1994; 1998; 2015; 2016; 2020; 2022; 2023; 2033; 2044; 2048; 2054; 2061; 2062; 2065; 2071; 2074; 2075; 2080; 2099; 2102; 2104; 2107; 2109; 2127; 2130; 2131; 2144; 1674; 1830; 1843; 1950; 1971; 1677; 1688; (Tờ bản đồ 6) Địa danh (xứ đồng): Ngoại bể 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8037 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 520; 526; 528; 529; 532; 541; 544; 548; 549; 550; 554; 558; 560; 562; 564; 569; 574; 577; 579; 581; 584; 586; 587; 588; 590; 593; 594; 597; 599; 602; 606; 607; 612; 613; 614; 617; 620; 621; 622; 624; 625; 626; 631; 633; 638; 640; 642; 643; 647; 648; 649; 650; (Tờ bản đồ 7) Địa danh (xứ đồng): Đập mới 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8038 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 423; 428; 432; 441; 463; 467; 469; 476; 477; 482; 484; 485; 490; 497; 498; 499; 505; 507; 508; 512; 516; 519; 521; 522; 535; 537; 540; 545; 551; 568; 576; 589; 600; 601; 604; 605; 609; 636; 644. (Tờ bản đồ 7) Địa danh (xứ đồng): Đùng nội 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8039 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 390; 391; 392; 393; 394; 395; 396; 397; 398; 399; 400; 401; 403; 404; 405; 406; 407; 408; 409; 410; 411; 412; 413; 414; 415; 416; 417; 418; 419; 420; 421; 422; 425; 426; 427; 429; 430; 433; 434; 435; 436; 437; 438; 440; 442; 443; 445; 446; 447; 448; 449; 450; 451; 452; 453; 454; 455; 456; 457; 458; 459; 460; 461; 462; 464; 465; 466; 468; 470; 471; 473; 474; 478; 479; 480; 483; 486; 488; 489; 491; 494; 496; 500; 501; 502; 503; 506; 509; 510; 511; 513; 517; 518; 524; 525; 527; 534; 536; 539; 542; 543; 546; 547; 552; 555; 556; 557; 559; 561; 563; 565; 566; 576; 570; 571; 572; 573; 575; 578; 580; 582; 583; 585; 591; 592; 595; 596; 598; 603; 608; 611; 616; 618; 623; 628; 629; 630; 632; 634; 635; 641; 645; 646; 652. (Tờ bản đồ 7) Địa danh (xứ đồng): Đùng ngoại 44.000 - - - - Đất trồng lúa
8040 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2407; 2410; 2414; 2417; 2422; 2423; 2436; 2425; 2442; 2449; 2453; 2456; 2457; 2468; 2467; 2481; 2486; 2495; 2533; 2598; 2628; 2607; 2647; 2603; 2608; 2578; 2614; 2633; 2627; 2709; 2705; 2678; 2683; 2674; 2526; 2520; 2522; 2540; 2561; 2544; 2593; 2605; 2642; 2700; 2687; 2708; 2719; 2747; 2778; 2805; 2803; 2856; 2893; 2874; 2924; 2996; 2935; 2947; 3005; 3079; 3041;3123; 3127; 3214; 3233; 3248; 3275. (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Trọt om, trọt khu đập; Ngang 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8041 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2503; 2521; 2556; 2548; 2547; 2576; 2579; 2601; 2597; 2641; 2634; 2640; 2625; 2694; 2713; 2754; 2773; 2702; 2704; 2757; 2780; 2797; 2826; 2806; 2841; 2852; 2883; 2873; 2912; 2911; 2942; 2911; 2949; 2987; 2963 (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Cựa nghinh, hồ lai; cơ quan 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8042 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2510; 2493; 2482; 2478; 2484; 2476; 2480; 2475; 2477; 2458; 2459; 2461; 2463; 2464; 2465; 2466; 2469; 2470; 2471; 2472; 2473; 2479; 2483; 2489; 2494; 2496; 2497; 2509; 2511; 2507; 2525; 2516; 2513; 2524; 2519; 2555; 2546; 2541; 2573; 2594; 2572; 2563; 2566; 2592; 2596; 2604; 2638; 2646; 2613; 2669; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Lò dụ, Cửa bơ, lai trên 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8043 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2426; 2443; 2448; 2454; 2437; 2430; 2439; 2445; 2446; 2452; 2451; 2455; 2462; 2492; 2487; 2488; 2501; 2499; 2515; 2517; 2534; 2538; 2551; 2557; 2558; 2549; 2567; 2543; 2565; 2569; 2590; 2580; 2602; 2582; 2599; 2648; 2653; 2623; 2645; 2649; 2671; 2686; 2717; 2752; 2707; 2682; 2657; 2624; 2680; 2729; 2749; 2766; 2821; 2798; 2783; 2831; 2906; 2853; 2870; 2941. (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Cựa bơ, cận, Kẹnh 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8044 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2662; 2734; 2720; 2722; 2736; 2788; 2823; 2796; 2848; 2809; 2842; 2858; 2860; 2886; 2869; 2914; 2943; 2939; 2955; 2945; 2994; 2964; 3015; 3075; 3066; 3093; 3151; 2922; 2986; 2979; 3018; 3069; 3044; 3029; 3060; 3098; 3103; 3153; 3139; 3130; 3147; 3119; 3176; 3207; 3201; 3227; 3242; 3249; 3280; 3259; 3265; 3272; 3250; 3245; 3322; 3330; 3297; 3303; 3291; 3287; 3257; 3276; 3268; 3301; 3247; 3241; 3235; 3228; 3200; 3194; 3217; 3191; 3208; 3219; 3185; 3178; 3166; 3183; 3175; 3165; 3124; 3117; 3140; 3138; 3155; 3107; 3112;3094; 3042; 3050; 3048; 3062; 3036; 3019. (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Ba phần 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8045 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2620; 2667; 2691; 2712; 2675; 2710; 2733; 2751; 2771; 2787; 2738; 2791; 2737; 2748; 2786; 2785; 2775; 2824; 2802; 2799; 2795; 2828; 2836; 2847; 2884; 2892; 2865; 2866; 2849; 2894; 2868; 2855; 2898; 2875; 2877; 2851; 2880; 2881; 2933; 2934; 2982; 2983; 3002; 2960; 2928; 2932; 2929; 2997; 2998; 2952; 2989; 2926; 2946; 2993; 2974; 2985; 2968; 2962; 2967; 3016; 2959; 3006; 3026; 3008; 3034; 3013; 3020; 3074; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Ra rải trong 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8046 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2545; 2568; 2570; 2583; 2581; 2609; 2617; 2644; 2639; 2635; 2621; 2656; 2658; 2661; 2665; 2699; 2681; 2693; 2673; 2695; 2690; 2731; 2706; 2723; 2676; 2716; 2726; 2727; 2758; 2746; 2774; 2735; 2739; 2742; 2750; 2760; 2759; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Bãi điếc 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8047 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2761; 2744; 2772; 2763; 2767; 2777; 2789; 2822; 2820; 2815; 2810; 2840; 2850; 2837; 2835; 2895; 2904; 2861; 2854; 2845; 2827; 2801; 2846; 2808; 2813; 2818; 2838; 2794; 2825; 2807; 2819; 2839; 2844; 2899; 2910; 2981; 2972; 2921; 2923; 2862; 2905; 2902; 2900; 2896; 2890; 2888; 2931; 2938; 2966; 2958; 2954; 3003; 3028; 2957; 2951; 2876; 2871; 2867; 2953; 2999; 2995; 2908; 2915; 2919; 2927;2978; 2984; 2990; 3010; 3023; 3071; 3076; 3037; 3033. (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Cây trai 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8048 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3038; 3063, 3061; 3057; 3053; 3058; 3100; 3104; 3095; 3101; 3091; 3081; 3086; 3087; 3089; 3092; 3099; 3084; 3110; 3113; 3122; 3133; 3144; 3154; 3157; 3159; 3131; 3156; 3158; 3161; 3150; 3146; 3128; 3125; 3177; 3174; 3189; 3193; 3213; 3202; 3197; 3225; 3231; 3171; 3186; 3211; 3188; 3209; 3204; 3238; 3273; 3243; 3252; 3173; 3221; 3218; 3210; 3198; 3195; 3234; 3277; 3269; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Cây Bội 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8049 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3341; 3382; 3386; 3388; 3384; 3380; 3383; 3389; 3387; 3381; 3385; 3374; 3373; 3379; 3377; 3370; 3369; 3364; 3367; 3362; 3350; 3349; 3352; 3360; 3356; 3357; 3359; 3354; 3346; 3340; 3315; 3314; 3313; 3312; 3334; 3336; 3320; 3325; 3227; 3331; 3307; 3304; 3329; 3294; 3296; 3292; 3293; 3289; 3286; 3278; 3260; 3264; 3267; 3288; 3290; 3309; 3317; 3254; 3281; 3285; 3282; 3299; 3295; 3326; 3316; 3324; 3328; 3332; 3337; 3311; 3338; 3335; 3344; 3345; 3343; 3347; 3355; 3353; 3363; 3351; 3348; 3366; 3368; 3375; 3371; 3376; 3378; 3372; (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Cựa động, rú đình 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8050 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2535; 2595; 2577; 2612; 2615; 2618; 2610; 2626; 2622; 2619; 2666; 2672; 2668; 2670; 2685; 2650; 2632; 2664; 2698; 2692; 2688; 2711; 2728; 2756; 2793; 2743; 2762; 2776; 2741; 2725; 2732; 2714; 2864; 2678; 2721; 2724; 2753; 2745; 2768; 2769; 2765; 2779; 2784; 2800; 2811; 2740; 2782; 2792; 2817; 2814; 2830; 2816; 2833; 2804; 2834; 2832; 2857; 2859; 2907; 2887; 2918; 2879; 2903; 2843; 2864; 2930. (Tờ bản đồ 9) Địa danh (xứ đồng): Bục Bục, Làng bến 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8051 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2486; 2498; 2525; 2491; 2514; 2505; 2492; 2477; 2532; 2543; 2540; 2572; 2535; 2519; 2554; 2534; 2518; 2508; 2490; 2484; 2507; 2525; 2546; 2526; 2568; 2604; 2614; 2589; 2571; 2598; 2583; 2624; 2608; 2594; 2558; 2560; 2565; 2622; 2636; 2664; 2648; 2677; 2651; 2630; 2593; 2627; 2617; 2576; 2644; 3041; 2686; 2657; 2675; 2713; 2689; 2672; 2693; 2704; 2715; 2725; 2696; 2712; 2722; 2735; 2745; 2734; 2719; 2711; 2720; 2726; 2731; 2740; 2753; 2768; 2750; 2742; 2733; 2738; 2728; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Đồng chồi, cửa ngói 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8052 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2573; 2582; 2587; 2591; 2602; 2610; 2618; 2606; 2599; 2616; 2625; 2632; 2638; 2633; 2637; 2642; 2646; 2654; 2650; 2652; 2655; 2656; 2662; 2667; 2673; 2692; 2688; 2684; 2681; 2676; 2670; 2665; 2660; 2674; 2679; 2682; 2694; 2690; 2697; 2705; 2699; 2708; 2698; 2695. (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Mù Đái 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8053 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2737; 2743; 2756; 2754; 2765; 2763; 2770; 2774; 2778; 2782; 2767; 2779; 2787; 2791; 2781; 2773; 2795; 2783; 2788; 2801; 2805; 2794; 2800; 2785; 2792; 2807; 2811; 2812; 2803; 2810; 2790; 2798; 2808; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Cựa kho trên 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8054 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2959; 2948; 2935; 2941; 2946; 2949; 2955; 2967; 2968; 2977; 2988; 2991; 2981; 2983; 2985; 2996; 2999; 3001; 3013; 3020; 3011; 3024; 3018; 3035; 3029; 3017; 3034; 3054; 3086; 3072; 3052; 3059; 3021; 3039; 3046; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Cựa chùa, Khe, rọng 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8055 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2509; 2475; 2502; 2479; 2522; 2513; 2549; 2538; 2577; 2562; 2542; 2524; 2506; 2470; 2481; 2499; 2504; 2510; 2605; 2570; 2552; 2523; 2537; 2489; 2517; 2473; 2487; (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Chứa 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8056 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3104; 3077; 3093; 3101; 3108; 3003; 3023; 3040. (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Cửa trường 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8057 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 814, 2758; 2757; 2747; 766; 765; 763; 764; 2744; 705; 706; 762; 761; 2700; 2718; 2751; 2760; 2793; 2432; 2433; 2434; 2435. (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Nương mai, cửa trại 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8058 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2474; 2476; 2485; 2480; 2495; 2512; 2493; 2488; 2471; 2472; 2478; 2483; 2494; 2503; 3030; 2511; 2527; 2530; 2536; 2547; 2590; 2575; 2592; 2613; 2574; 2588; 2564; 2556; 2545; 2528; 2520; 2497; 2496; 2521; 2541; 2553; 2559; 2641; 2578; 2585; 2595; 2612; 2615; 2607; 2601; 2596; 2579; 2561; 2567; 2586; 2603; 2619; 2635; 3026; 2628; 2643; 2629; 2669; 2640; 2653; 2661; 2600; 2623; 2609; 2621; 2639; 2647; 2645; 2658; 2668; 2680; 2683; 2703; 2634; 2649; 2659; 2678; 2691; 2724; 2714; 2717; 2729; 2739; 2671; 2706; 2721; 2727; 2730; 2736; 2741; 2746; 2759; 2775. (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Eo Chồi 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8059 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2755; 2772; 2777; 2799; 2804; 2797; 2786; 2809; 2815; 2825; 2824; 2823; 2832; 2829; 2837; 2834; 2851; 2855; 2844; 2857; 2856; 2838; 3049. (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Cây bồng 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8060 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2819; 2828; 2817; 2818; 2821; 2833; 2847; 2843; 2850; 2860; 2874; 2858; 2852; 2839; 2831; 2861; 2835; 2853; 2849; 2859; 2840; 2866; 2877; 2889; 2884; 2876; 2865; 2862; 2873; 2880; 2911; 2920; 2947; 2937; 2933; 2926; 2931; 2921; 2930; 2919; 2904; 2913; 2909; 2902; 2898; 2894; 2886; 2866; 2871; 2868; 2885; 2883; 2872; 2890. (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Hồ cạn, Hồ su, áp sân, cửa Quế 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8061 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2893; 2896; 2914; 2899; 2906; 2915; 2923; 2927; 2957; 2944; 2973; 2952; 2961; 2922; 2924; 2907; 2910; 2912; 2916; 2917; 2939; 2929; 2928; 2942; 2970; 2971; 2989; 3009; 3038; 3010; 2995; 2979; 2963; 2978; 2987; 2974; 2969; 2965; 2956; 2951; 2940; 2954; 2966; 2943; 2938; 2841; 2925; 2830; 2842; 2950; 2962; 2958; 2972; 2982; 2989; 3019; 3004; 2990; 2975; 2998; 3006; 3012; 3014; 3022; 3015; 3028; 3031; 3043; 3053; 3062; 3036; 3037; 3055; 3078; 3065; 3083; 3102; 3123; 3122; 3106; 3107; 3120; 3117; 3099; 3111; 3116; 3095; 3085; 3084; 3070; 3058; 3045; 3076; 3064; 3089; 3118; 3032; 3000; 3057; 3061; 3025; 3048; 3073; 3094; 3105; 3079; 3088; 3114; 3121; 3090; 3100; 3119. (Tờ bản đồ 10) Địa danh (xứ đồng): Luỹ, Đồng Quan, Áp trường 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8062 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2246; 2250; 2254; 2263; 2277; 2276; 2282; 2295; 2280; 2302; 2265; 2293; 2301; 2312; 2326; 2344; 2242; 2289; 2274; 2261; 2258; 2249; 2244; 2240; 2282; 2287; 2294; 2298; 2306; 2310; 2315; 2319; 2325; 2330; 2369; 2362; 2358; 2354; 2331; 2356; 2333; 2355; 2385; 2405; 2394; 2401; 2421; 2428; 2422; 2424; 2419; 2413; 2412; 2432; 2461; 2458; 2459; 2468; 2478; 2473; 2488; 2497; 2516; 2537; 2509; 2547; 2555; 2569; 2572; 2584; 2589; 2600; 2610; 2597; 2615; 2636; 2666; 2654; 2670; 2643; 2665; 2678; 2683; 2688; 2692; 2695; 2701. (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Đìa ao; Làng Bắt 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8063 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2475; 2482; 2493; 2508; 253; 2536; 2551; 2566; 2581; 2590; 2602; 2608; 2613; 2628; 2634; 2646; 2660; 2677; 2698; 2714; 2726; 2704; 2691; 2727; 2734; 2716; 2673; 2662; 2645; 2633; 2627; 2614; 2599; 2582; 2561; 2574; 2541; 2499; 2504; 2511. (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Mụ vọng 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8064 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2463; 2450; 2471; 2464; 2454; 2423; 2429; 2376; 2406; 2381; 2384; 3370; 2343; 2329; 2345; 2351; 2352; 2363; 2353; 2346; 2339; 2336; 2328; 2392; 2375; 2365; 2338; 2332; 2321; 2324; 2313; 2322; 2317; 2308; 2304; 2296; 2314; 2245; 2256; 2266; 2269; 2299. (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Nương không 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8065 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2241; 2255; 2253; 2275; 2251; 2271; 2279; 2288; 2320; 2323; 2300; 2290; 2318; 2327; 2341; 2334; 2372; 2368; 2364; 2373; 2347; 2366; 2340; 2349; 2367; 2382; 2409; 2387; 2407; 2418; 2431; 2434; 2457; 2451; 2465; 2472; 2460; 2466; 2485; 2477; 2474; 2455; 2452; 2449; 2447; 2444; 2441; 2436; 2430; 2470; 2491; 2505; 2479; 2524; 2528;2515; 2501; 2507; 2492; 2484. (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Ngả ba, chọ bể 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8066 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2243; 2252; 2248; 2262; 2283; 2268; 2267; 2285; 2307; 2303;2270; 2257; 2278; 2292; 2286; 2309; 2311; 2316. (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Ngoại bể 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8067 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2596; 2342; 2350; 2371; 2361; 2359; 2374; 2380; 2378; 2383; 2399; 2388; 2395; 2400; 2396; 2402; 2411; 2437; 2445; 2425; 2416; 2410; 2658; 2415; 2417; 2427; 2435; 2443; 2442; 2446; 2448; 2453; 2456; 2464; 2469; 2480; 2486; 2530; 2521; 2490; 2481; 2495; 2518; 2533; 2502; 2503; 2526; 2506; 2517; 2494; 2493; 2500; 2510; 2513; 2514; 2520; 2529; 2540; 2545; 2549; 2553; 2563; 2557; 2550; 2548; 2539; 2542; 2565; 2559; 2564; 2560; 2558; 2567; 2577; 2583; 2579; 2543; 2580; 2570; 2592; 2586; 2587; 2591; 2594. (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Cam nước, quan khẩn, đùng 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8068 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2604; 2612; 2598; 2601; 2603; 2605; 2621; 2620; 2650; 2618; 2616; 2631; 2623; 2649; 2639; 2661; 2648; 2682; 2702; 2700; 2713; 2728; 2738; 2756; 2770 2777; 2765; 2752; 2758; 2681; 2685; 2693; 2680; 2705; 2723; 2609; 2611; 2619; 2622; 2626; 2630; 2655; 2647; 2638; 2635; 2656; 2659; 2664; 2667; 2672; 2676; 2699; 2686; 2679; 2703; 2709; 2715; 2720; 2725; 2764; 2762; 2754; 2741; 2735; 2722; 2778; 2771; 2776; 2783; 2791; 2800; 2838; 2843; 2840; 2820; 2810; 2830; 2806; 2825; 2817. (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Quan trên 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8069 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2651; 2657; 2668; 2663; 2690; 2712; 2721; 2708; 2717; 2724; 2733; 2744; 2729; 2749; 2759; 2772; 2794; 2769; 2761; 2753; 2747; 2774; 2798; 2805; 2802; 2821; 2824; 2863; 2892; 1890; 2876; 2908; 2929; 2010; 2940. (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Cây bồng, cựa quế, Nhân đồng 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8070 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2745; 2780; 2788; 2751; 2755; 2796; 2760; 2799; 2993; 2979; 2763; 2803; 2815; 2767; 2826; 2775. (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Sao chai 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8071 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3004; 3001; 3002; 3003; 2992; 2988; 2990; 2991; 2983;2962; 2975; 2978; 2972; 2974; 2959; 2951; 2950; 2970; 2949; 2912; 2899; 2906; 2909; 2919; 2913; 2916; 2922; 2924; 2926; 2935; 2939; 2925; 2895; 2882; 2842; 2860; 2867; 2865; 2862; 2858; 2856; 2855; 2854; 2851; 2850; 2849; 2859; 2831; 2814; 2811; 2808; 2804; 2801; 2818; 2709; 2781; 2795; 2789; 2785; 2784; 2782; 2534; 2546; 2552; 2562; 2578; 2593; 2625; 2697; 2718; 2737; 2743; 2742; 2746; 2750; 2730; 2731; 2941; 2958. (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Cơn lều, mà mặt, đập quan 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8072 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2822; 2841; 2827; 2819; 2835; 2845; 2837; 2848; 2864; 2870; 2883; 2891; 2897; 2923; 2238; 2931; 2914; 2921; 2934; 2936; 2946; 2955; 2947; 2942; 2952; 2963; 2967; 2985; 2982; 2977; 2981; 2983; 2984; 3000; 2993; 2994; 2997; 2999; 2844; 2846; 2853; 2857; 2869; 2886; 2893; 2;880; 2871; 2868; 2874; 2887; 2977; 2905; 2911; 2920; 2710 2898; 2888; 2873; 2866; 2853; 2878; 2877; 2884; 2879; 2885; 2875; 2890; 2907; 2894; 2896; 2903; 2901; 2918; 2927; 2938; 2932; 2928; 2933; 2957; 2966; 2980; 2976; 2956; 2948; 2971; 2969; 2965; 2944; 2960; 2937. (Tờ bản đồ 11) Địa danh (xứ đồng): Đồ ốc, Tam bảo 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8073 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1663; 1662; 1661; 1660; 1659; 1656; 1655; 1648; 1650; 1651; 1652; 1653; 1654; 1647; 1646; 1645; 1642; 1643; 1641; 1637; 1358; 1635; 1632; 1630; 1625; 1619; 1608; 1611; 1623; 1626; 1617. (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Quan trên 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8074 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1644; 1639; 1640; 1638; 1636; 1556; 1634; 1631; 1628; 1607; 1612; 1618; 1621; 1624; 1627; 1614; 1615; 1609; 1605; 1604; 1601; 1598; 1593; 1566; 1568; 1573; 1576; 1578; 1583; 1587; 1592; 1595; 1597; 1569; 1562; 1559; 1552; 1542; 1538; 1526; 1528; 1530; 1533; 1536; 1539; 1543. (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Đại chưa 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8075 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1610; 1600; 1603; 1596; 1590; 1586;1579 1545; 1557; 1413; 1551; 1563; 1571; 1580; 1594; 1585; 1574; 1564; 1558; 1549; 1541; 1532; 1520; 1537; 1523; 1519; 1517; 1513; 1504; 1507; 1461; 1472; 1376; 1477; 1487; 1503; 1490; 1501; 1506; 1516; 1522; 1515; 1509. (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Quan khẩn 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8076 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1488; 1468; 1451; 1454; 1435; 1433; 1445; 1464; 1479; 1481; 1474; 1452; 1434; 1437; 1458; 1475; 1443; 1442; 1431; 1428; 1409; 1366; 1359; 1394; 1358; 1375; 1399; 1405; 1383; 1402; 1422; 1387; 1354; 1356; 1344; 1334; 1281; 1239; 1260; 1280; 1292; 1307; 1315; 1319; 1320; 1330; 1323; 1424; 1284; 1246; 1238; 1215; 1216; 1217; 1218;1225; 1243; 1257; 1286; 1309. (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Đùng nội 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8077 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1417; 1400; 1384; 1374; 1367; 1365; 1360; 1665; 1357; 1355; 1336; 1339; 1326; 1321; 1313; 1297; 1299; 1394; 1325; 1300; 1283; 1288; 1268; 1265; 1274; 1287; 1272; 1253; 1237; 1233; 1219; 1231. (Tờ bản đồ 12) Địa danh (xứ đồng): Ngành châu 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8078 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1240; 1228; 1242; 1249; 1232; 1224; 1241; 1247; 1251; 1250; 1220; 1270; 1256; 1259; 1285; 1293; 1248; 1254; 1223; 1230; 1252; 1234; 1236; 1221; 1245; 1262; 1269; 1278; 1222; 1235; 1227; 1226; 1244; 1267; 1258; 1263; 1289 1302; 1337; 1317; 1298; 1279; 1261; 1266; 1255; 1295; 1306; 1669; 1380; 1390; 1396; 1407; 1386; 1370; 1372; 1385; 1401; 1404; 1398; 1369; 1350; 1341; 1361; 1393; 1377; 1347; 1329; 1340; 1311; 1305; 1296;1291;1290; 1312; 1314; 1318; 1328; 1333; 1351; 1364; 1349; 1338; 1331; 1324; 1322; 1327; 1316; 1310; 1301;1271; 1264; 1303; 1308; 1335; 1363; 1382 1343; 1342; 1345; 1352; 1362; 1378; 1379; 1391; 1381; 1406; 1416; 1427; 1438; 1430; 1446; 1462; 1457; 1455; 1459; 1469; 1476; 1492; 1483; 1489; 1471; 1440; 1425; 1421; 1450; 1449; 1432; 1415; 1418; 1414; 1395; 1420; 1371; 1388; 1373; 1410; 1403; 1392; 1412; 1411; 1441; 1444;1463; 1453; 1467; 1491; 1502; 1510; 1497; 1485; 1460; 1447; 1429; 1439; 1465; 1456; 1482; 1478; 1480; 1484; 1473; 1486; 1498; Địa danh (xứ đồng): Đập mới 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8079 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 71; 104; (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng môn, thung 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8080 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2063; 2106; 2090; 2092; 2061; 2121; 2133; 2099; 2085; 2073; 2053; 2065; 2083; 2101; 2112; 2128; 2116; 2135; 2148; 2167; 2152; 2163; 2143; 2132; 2102; 2110; 2066; 2055; 2069; 2089; 2095; 2119; 2087; 2123; 2122; 2137; 2131; 2142; 2162; 2159; 2144; 2158; 2153; 2174; 2172; 2178; 2180; 2183; 2186; 2195; 2203; 2200; 2215; 2193; 2211; 2232; 2238; 2219; 2247; 2237; 2216; 2201; 2188; 2242; 2251; 2259; 2269; 2268; 2284; 2296; 2302; 2199; 2177; 2170; 2166; 2138; 2151; 2136; 2124; 2108; 2103; 2093; 2082; 2071; 2062; 2050; 2056; 2052. (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Đồng hàng, bụi 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8081 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2313; 2306; 2298; 2282; 2274 ;2277; 2251; 2264; 2273; 2244; 2221; 2261; 2249; 2246; 2228; 2205; 2213; 2204; 2126; 2100 2080; 2057; 2109; 2117; 2125; 2139; 2150; 2051; 2059; 2058; 2077; 2079; 2515; 2105; 2120; 2134; 2146; 2160; 2176; 2185; 2210; 2233. (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Gia lan 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8082 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2072; 2070; 2084; 2098; 2091; 2104; 2118; 2113; 2097; 2115; 2127; 2147; 2130; 2155; 2141; 2154; 2171; 2194; 2173; 2179; 2190; 2202; 2214; 2206; 2218; 2223; 2226; 2236; 656; 2326. (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Địa mạch, rú lẻ 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8083 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2407; 2387; 2364; 2408; 2405; 2361; 2368. (Tờ bản đồ 15) Địa danh (xứ đồng): Tổ chuyên 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8084 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3021; 3025; 3026; 3031; 3042; 3045; 3035; 3044; 3036; 3041; 3053; 3055; 3059; 3062; 3068; 3072; 3084; 3092; 3091; 3101; 3086; 3067; 3064; 3037; 3032; 3094; 3073; 3080; 3090; 3100; 3116; 3108; 3139; 3138; 4141; 3163; 3169; 3189; 3210; 3183; 3202; 3225; 3234; 3219; 3179; 3233; 3236; 3215; 3182; 3187; 3178; 3170; 3184; 3132; 3146; 3150; 3159; 3196; 3135; 3173; 3190; 3224; 3231; 3246; 3124; 3097; 3082; 3098. (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Cơn Trếu, Trọt cháng 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8085 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3022; 3023; 3024; 3027; 3028; 3047; 3038; 3029; 3051; 3057; 3061; 3066; 3020; 3050; 3039; 3043; 3046; 3048; 3030; 3065; 3164; 3191; 3129; 3193; 3136; 3203; 3200; 3154; 3151; 3149; 3148; 3145; 3144; 3142; 3137; 3077; 3093; 3125; 3172; 3088; 3085; 3078; 3106; 3104; 3099; 3118; 3152; 3134; 3167; 3251; 3256; 3257; 3260; 3261; 3265; 3270; 3253. (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Đồ ốc, đầu cầu 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8086 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3931; 3923; 3900; 3898; 3891; 3888; 3915; 3938; 3937; 3921; 3926; 3884; 3848; 3856; 3830; 3805; 3815; 3898; 3808; 3810; 3879; 3861; 3832; 3778; 3754; 3766; 3745; 3744; 3731; 3725; 3695; 3702; 3676; 3653; 3651; 3671; 3663; 3682; 3698; 3709; 3727; 3736; 3750; 3772; 3795; 3814; 3501; 3524; 3569; 3624;. (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Trọt Xối, Nẩy 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8087 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3591; 3592; 3592; 3604; 3598; 3613; 3608; 3626; 3631; 3638; 3656; 3648; 3639; 3644; 3647; 3670; 3679; 3665; 3673; 3687; 3680; 3700; 3708; 3719; 3729; 3707; 3724; 3699; 3712; 3683; 3701; 3741; 3764; 3773; 3783; 3802; 3128; 3788; 3831; 3834; 3872; 3874; 3895; 3919; 3887; 3914; 3908; 3894; 3922; 3928; 3934. (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Ngoại Đòi 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8088 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3242; 3255; 3230; 3237; 3240; 3244; 3241; 3245; 3259; 3249; 3232; 3223; 3207; 3186; 3114; 3209; 3226; 3211; 3212; 3205; 3180; 3165; 3153; 3175; 3155; 3130; 3122; 3119; 3115; 3111; 3110; 3107; 3161; 3168; 3157; 3177. (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Cây gôm, Khu đập Ếch 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8089 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3063; 3069; 3071; 3076; 3081; 3089; 3103; 3095; 3087; 3083; 3121; 3102; 3120; 3143; 3156; 3174; 3195; 3192; 3213; 3054; 3126; 3198; 3201; 3317; 3208; 3218; 3304; 3221; 3235. (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Cửa kho , Mùa cua 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8090 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3279; 3286; 3289; 3310; 3313; 3316; 3300; 3294; 3276; 3282; 3287; 3295; 3314; 3337; 3323; 3327; 3351; 3363; 3375; 3360; 3357; 3359; 3380; 3379; 3397; 3396; 3384; 3399; 3413; 3408; 3394; 3390; 3372; 3365; 3352; 3348; 3345; 3341; 3335; 3362; 3369; 3385; 3383; 3403; 3405; 3407; 4311; 3431; 3426; 3422; 3456; 3448; 3447; 3427; 3451; 3449; 3434; 3444; 3420; 3419; 3439; 3461; 3460; 3464; 3489; 3474; 3477; 3479; 3483; 3488; 3466; 3470; 3476; 3486; 3490; 3492;3491; 3487; 3518; 3524; 3509; 3505; 3536; 3519; 3540; 3553; 3539; 3542; 3562; 3554; 3573; 3563; 3575; 3560; 3541; 3543; 3532; 3521; 3523; 3516; 3508; 3505; 3493; 3497; 3495; 3502; 3517; 3530; 5552; 3545; 3534; 3527. (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Đồng Trẹch 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8091 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3271; 3266; 3268; 3285; 3284; 3291; 3303; 3309; 3332; 3334; 3328; 3325; 3336; 3355; 3361; 3389; 3371; 3366; 3358; 3382; 3388; 3404; 3412; 3416; 3435; 3441; 3432; 3462; 3467; 3472; 3475; 3478; 3480; 3515; 3512; 3510; 3507; 3504; 3500; (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Đồng cựa 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8092 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3378; 3386; 3393; 3417; 3425; 3438; 3443; 3468; 3450; 3471; 3457; 3499; 4394; 3544; 3577; 3589; 3528; 3538; 3551; 3567; 3555; 3535; 3558; 3566; 3571; 3578; 3586; 3596; 3601; 3609; 3619; 3625; 3623; 3628; 3641; 3661; 3646; 3675; 3681; 3689; 3216; 3747; 3283; 3299; 3758; 3728; 3710; 3735. (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Đưng 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8093 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3584; 3507; 3618; 3610; 3632; 3642; 3693; 3685; 3715; 3722; 3734; 3739; 3726; 3690; 3703; 3713; 3691; 3696. 2270; 2269; 2271; 2272; 2273. (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Cựa thuỷ, Bảy 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8094 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3559; 3574; 3593; 3600; 3582; 3594; 3611; 3627; 3620; 3614; 3658; 3649; 3633; 3622; 3617; 3612; 3603; 3629; 3640; 3654; 3662; 3669; 3677; 3694; 3714; 3730; 3742; 3755; 3749; 3749; 3686; 3678; 3668; 3704; 3711; 3733; 3717; 3723; 3740; 3751; 3762; 3776; 3782; 3780; 3787; 3160; 3791; 3797; 3801; 3792; 3806; 3819; 3858; 3835; 3897; 3883; 3877; 3870; 3867; 3829; 3823; 3821; 3162; 3816; 3812; 3809; 3807; 3803; 3799; 3822; 3825; 2827; 3185; 3828; 3849; 3837; 3838; 3844; 3865; 3860; 3857; 3862; 3859; 3852; 3114; 3843; 3840; 3851; 3854; 3855; 3864; 3868; 3869; 3873; 3876; 3880; 3886; 3889; 3836; 3875; 3903; 3885; 3890; 3892; 3899; 3905; 3906; 3909; 3910; 3913; 3924; 3918; 3929; 3901; 3917; 3916; 3920; 3925; 3933; 3932; 3939. (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Hoang đòi 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8095 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3254; 3252; 3267; 3275; 3269; 3247; 3264; 3262; 3277; 3273; 3281; 3274; 3315; 3312; 3308; 3305; 3298; 3302; 3297; 3269; 3288; 815; 3301; 3307; 3319; 3320; 3322; 3326; 3349; 3354; 3343; 3350; 3344; 3342; 3339; 3333. (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Hoa chiềng, Lò gạch 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8096 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 3364; 3381; 3402; 3410; 3428; 3463; 3484; 3459; 3429; 3401; 3421; (Tờ bản đồ 16) Địa danh (xứ đồng): Tổ chuyên 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8097 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1401; 1427; 1415; 1423; 1448; 1433; 1416; 1417. (Tờ bản đồ 19) Địa danh (xứ đồng): Hoang đòi 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8098 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 1421; 1420; 1411; 1422; 1431; 1436; 1418; 1419; 1426; 1432; 1442; 1439; 1428; 1430; 1438; 1453; 1451; 1440; 1443; 1449; 1447; 1446; 1454; 1461; 1460; 1462; 1465; 1463; 1475; 1478; 1482; 1502; 1493; 1513; 1526; 1548; 1572; 1597; 1583; 1445; 1450; 1457; 1456; 1470; 1772; 1458; 1469; 1476; 1468; 1471; 1474; 1479; 1481; 1489; 1485; 1480; 1491; 1496; 1499; 1501; 1492; 1512; 1508; 1774; 1530; 1773; 1527; 1556; 1506; 1514; 1525; 1521; 1510; 1519; 1516; 1522; 1534; 1536; 1568; 1561; 1538; 1529; 1559; 1555. (Tờ bản đồ 19) Địa danh (xứ đồng): Trọt xối, Cầu đá, dền 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8099 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 3 (Tờ bản đồ 2) Địa danh (xứ đồng): Đồng khe Gây 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8100 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn - Gồm các thửa: 93; 95; 97; 100…114; 116; (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Đồng khe Gây 45.000 - - - - Đất trồng lúa