Bảng giá đất Tại Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2052, 2061, 2078, 2027, 2050, 2077, 2102, 2140, 2188, 2221, 2047, 2057, 2069, 2086, 2101, 2103, 2126, 2135, 2146, 2152, 2159, 2172, 2175, 2181, 2184, 2205, 2207, 2226, 2229, 2237, 2245, 2248, 2250, 2261, 2263, 2276, 2288, 2301, 2114, 2127, 2203, 2220, 2306 (Tờ bản đồ 5) Huyện Đô Lương Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Đô Lương, Nghệ An: Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2052, 2061, 2078, 2027, 2050, 2077, 2102, 2140, 2188, 2221, 2047, 2057, 2069, 2086, 2101, 2103, 2126, 2135, 2146, 2152, 2159, 2172, 2175, 2181, 2184, 2205, 2207, 2226, 2229, 2237, 2245, 2248, 2250, 2261, 2263, 2276, 2288, 2301, 2114, 2127, 2203, 2220, 2306 (Tờ bản đồ 5)

Bảng giá đất tại xã Nhân Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An cho các thửa đất trồng lúa đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các thửa cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Thửa đất 2052 có giá 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong danh sách, phản ánh giá trị đất trồng lúa tại khu vực từ địa danh Cơn Ong, Cánh Buồm, Hàng Cây. Vị trí này có tiềm năng lớn cho phát triển nông nghiệp, phù hợp với nhu cầu canh tác.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND cùng sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất trồng lúa tại xã Nhân Sơn, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 2052, 2061, 2078, 2027, 2050, 2077, 2102, 2140, 2188, 2221, 2047, 2057, 2069, 2086, 2101, 2103, 2126, 2135, 2146, 2152, 2159, 2172, 2175, 2181, 2184, 2205, 2207, 2226, 2229, 2237, 2245, 2248, 2250, 2261, 2263, 2276, 2288, 2301, 2114, 2127, 2203, 2220, 2306 (Tờ bản đồ 5) Địa danh (xứ đồng): Cơn ong, Cánh buồm, Hàng Cây 50.000 - - - - Đất trồng lúa

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện