Bảng giá đất Tại Xã Nhân Sơn - Gồm các thửa: 942, 949, 950, 951, 953, 957, 959, 960, 961, 962, 963, 965, 966, 967, 969, 970, 972, 973, 976, 977, 978, 982, 984, 985, 987, 991, 992, 993, 486, 533, 549, 664, 670, 678, 784; 1001, 1015, 1021, 1023. 945, 964, 971, 986, 994 ,995, 997, 998, 999, 1000, 1005, 1006, 1007, 1008, 1009, 917, 922, 926, 933, 935, 938, 940, 944, 946, 948, 954, 956, 980, (Tờ bản đồ 4) Huyện Đô Lương Nghệ An
Bảng Giá Đất Huyện Đô Lương, Nghệ An: Xã Nhân Sơn - Gồm Các Thửa: 942, 949, 950, 951, 953, 957, 959, 960, 961, 962, 963, 965, 966, 967, 969, 970, 972, 973, 976, 977, 978, 982, 984, 985, 987, 991, 992, 993, 486, 533, 549, 664, 670, 678, 784; 1001, 1015, 1021, 1023, 945, 964, 971, 986, 994, 995, 997, 998, 999, 1000, 1005, 1006, 1007, 1008, 1009, 917, 922, 926, 933, 935, 938, 940, 944, 946, 948, 954, 956, 980 (Tờ Bản Đồ 4)
Bảng giá đất tại huyện Đô Lương, Nghệ An cho xã Nhân Sơn quy định cụ thể trong Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, với sự điều chỉnh qua văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này rất quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân trong việc xác định giá trị đất đai.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Các thửa đất trong đoạn từ địa danh Giếng Hởi đều có mức giá 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có tiềm năng lớn trong nông nghiệp, phù hợp với việc canh tác các loại cây lúa, mang lại lợi ích cho cả người dân và nhà đầu tư.
Việc nắm rõ bảng giá đất sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định thông minh, góp phần vào sự phát triển kinh tế của xã Nhân Sơn và huyện Đô Lương.
