14:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Nam Định được quy định như thế nào?

Nam Định với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và kết nối giao thông, đang nổi lên là một điểm sáng trong thị trường bất động sản phía Bắc. Với mức giá hợp lý tại thời điểm hiện tại, đây là thời điểm vàng để thực hiện đầu tư.

Bảng giá đất tại Nam Định

Theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 của UBND tỉnh Nam Định, bảng giá đất tại tỉnh đã có sự điều chỉnh nhẹ nhằm phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội và đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường.

Mặc dù mức giá đất tại Nam Định vẫn thấp hơn nhiều so với các thành phố lớn như Hà Nội hay Hải Phòng, nhưng nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ, khu vực này đang chứng kiến sự gia tăng đáng kể về giá trị đất nền.

Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm của thành phố Nam Định có mức giao động từ 8.000.000 đến 15.000.000 đồng/m², tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Đối với các khu vực ngoại thành, giá đất có thể dao động từ 3.000.000 đến 5.000.000 đồng/m², nhưng đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm những mảnh đất có tiềm năng sinh lời trong tương lai khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện.

Các khu vực như thành phố Nam Định, thị xã Giao Thủy, huyện Ý Yên đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị. Dự án cao tốc Ninh Bình - Nam Định, cũng như các tuyến đường liên kết với Hà Nội và các tỉnh lân cận, đã tác động tích cực đến giá trị đất ở khu vực này.

Giá đất tại các khu vực gần các tuyến cao tốc, các khu công nghiệp, khu đô thị mới đã bắt đầu có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm qua.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần các tuyến giao thông lớn, khu công nghiệp và các khu đô thị mới là lựa chọn lý tưởng, vì khả năng sinh lời nhanh và ổn định.

Còn đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành hoặc các khu vực ven biển, nơi đang có tiềm năng phát triển mạnh về du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, chắc chắn sẽ mang lại nguồn lợi bền vững trong tương lai.

Việc kết hợp giữa yếu tố giá cả hợp lý và tiềm năng phát triển dài hạn khiến Nam Định trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ

Nam Định sở hữu một vị trí vô cùng đắc địa, nằm giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Hải Phòng, Thái Bình và Ninh Bình. Với sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc, Nam Định không chỉ đóng vai trò cầu nối giữa các khu vực mà còn có khả năng kết nối với các khu công nghiệp lớn, các thành phố phát triển trong khu vực phía Bắc.

Nằm trong Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Nam Định có nhiều lợi thế phát triển như sở hữu cơ sở hạ tầng đồng bộ, dân cư đông đúc và thị trường lao động dồi dào.

Tỉnh này cũng là điểm đến của nhiều dự án lớn, trong đó phải kể đến các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng trọng điểm.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại Nam Định chính là hệ thống giao thông đang được nâng cấp và mở rộng. Các dự án cao tốc, đường vành đai, đường quốc lộ kết nối Nam Định với các tỉnh thành lân cận không chỉ giúp giảm bớt thời gian di chuyển mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, thúc đẩy phát triển kinh tế.

Việc này đã và đang giúp Nam Định trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà đầu tư bất động sản đang tìm kiếm một thị trường đầy tiềm năng nhưng không quá "nóng" như Hà Nội hay các khu vực quanh Hà Nội.

Đặc biệt, tỉnh Nam Định còn nổi bật với những điểm đến du lịch hấp dẫn như Nhà thờ lớn Nam Định, bãi biển Thịnh Long, các làng nghề truyền thống... khiến nơi đây không chỉ là điểm đến lý tưởng cho du khách mà còn mang lại tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án du lịch và khu nghỉ dưỡng ven biển đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư, đặc biệt là các doanh nghiệp bất động sản lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá trị đất hợp lý và nhiều dự án trọng điểm đang triển khai, Nam Định hiện đang là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Nam Định là: 55.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Nam Định là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Nam Định là: 2.971.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3920

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Nam Định Đường Tô Hiệu Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Trần Phú 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
602 Thành phố Nam Định Đường Hàng Thao Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Tô Hiệu 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
603 Thành phố Nam Định Đường Hàng Thao Từ đường Tô Hiệu - Đến đường Đinh Bộ Lĩnh 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
604 Thành phố Nam Định Đường Ngô Quyền Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Máy Tơ 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
605 Thành phố Nam Định Đường Phan Đình Phùng Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hai Bà Trưng 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
606 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Ngân Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hoàng Văn Thụ 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
607 Thành phố Nam Định Đường Bến Ngự Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Lê Hồng Phong 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
608 Thành phố Nam Định Đường Phan Chu Trinh Từ đường Bến Ngự - Đến đường Hàng Cau 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
609 Thành phố Nam Định Đường Hồ Tùng Mậu Từ đường Bến Ngự - Đến đường Hoàng Văn Thụ 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
610 Thành phố Nam Định Đường Máy Tơ Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Tô Hiệu 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
611 Thành phố Nam Định Đường Máy Tơ Từ đường Tô Hiệu - Đến Công ty Dệt Nam Định 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
612 Thành phố Nam Định Đường Cửa Trường Từ đường Bến Thóc - Đến đường Tô Hiệu 10.200.000 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
613 Thành phố Nam Định Đường Bến Thóc Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Trần Phú 10.200.000 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
614 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Tố Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Lê Hồng Phong 8.400.000 3.900.000 1.980.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
615 Thành phố Nam Định Đường Hàng Cau Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Phan Đình Phùng 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
616 Thành phố Nam Định Đường Máy Chai Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Bến Thóc 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
617 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thiện Thuật Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Hàng Cau 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
618 Thành phố Nam Định Đường Tống Văn Trân Từ phố Máy Chai - Đến phố Máy Tơ 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
619 Thành phố Nam Định Đường Huỳnh Thúc Kháng Từ phố Máy Chai - Đến đường Hàng Thao 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
620 Thành phố Nam Định Đường Phan Đình Giót Từ đường Hoàng Diệu - Đến đường Văn Cao 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
621 Thành phố Nam Định Đường Nguyên Hồng Từ đường Hoàng Diệu - Đến đường Phan Đình Giót 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
622 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Diệu Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Trần Phú 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
623 Thành phố Nam Định Đường Văn Cao Từ ngã 6 Năng Tĩnh - Đến Công ty dệt kim Thắng Lợi 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
624 Thành phố Nam Định Phía Nam Đường sắt - Đường Văn Cao Từ CT DK Thắng Lợi - Đến đường Song Hào 8.400.000 3.900.000 1.980.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
625 Thành phố Nam Định Phía Bắc Đường sắt - Đường Văn Cao Từ CT DK Thắng Lợi - Đến đường Song Hào 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
626 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu) 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
627 Thành phố Nam Định Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu) 3.300.000 1.800.000 1.200.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
628 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An) 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
629 Thành phố Nam Định Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An) 3.300.000 1.800.000 1.200.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
630 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Từ Cầu Gia - Đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An) 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
631 Thành phố Nam Định Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Từ Cầu Gia - Đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
632 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến đường Trần Bích San 8.400.000 4.200.000 2.100.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
633 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Trần Bích San - Đến đường Trần Nhân Tông 8.400.000 4.200.000 2.100.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
634 Thành phố Nam Định Đường Trần Bích San Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Nguyễn Bính 9.000.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
635 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Bính Từ đường Âu Cơ - Đến đường Song Hào 3.780.000 1.920.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
636 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Bính Từ đường Song Hào - Đến đường Văn Cao 3.780.000 1.920.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
637 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Khải Từ phố Bến Thóc - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
638 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Khải Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Văn Cao 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
639 Thành phố Nam Định Đường Đinh Bộ Lĩnh Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 3.600.000 1.800.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
640 Thành phố Nam Định Đường Hàng Sắt Từ đường Hàng Đồng - Đến đường Lê Hồng Phong 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
641 Thành phố Nam Định Đường Minh Khai Từ đường Hùng Vương - Đến đường Mạc Thị Bưởi 8.400.000 4.200.000 2.100.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
642 Thành phố Nam Định Đường Minh Khai Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Hàng Đồng 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
643 Thành phố Nam Định Đường Vị Xuyên Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Hùng Vương 8.400.000 4.200.000 2.100.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
644 Thành phố Nam Định Đường Trần Nhân Tông Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 8.400.000 4.200.000 2.100.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
645 Thành phố Nam Định Đường Song Hào Từ đường Văn Cao - Đến đường D3 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
646 Thành phố Nam Định Đường Song Hào Từ đường D3 - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 7.200.000 3.600.000 1.800.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
647 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Trãi Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Lê Hồng Phong 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
648 Thành phố Nam Định Đường Bạch Đằng Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Nguyễn Trãi 6.600.000 3.600.000 1.800.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
649 Thành phố Nam Định Đường Hưng Yên Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Trường Chinh 10.200.000 5.400.000 2.700.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
650 Thành phố Nam Định Đường Vị Hoàng Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Trường Chinh 9.600.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
651 Thành phố Nam Định Đường Trần Thái Tông Từ đường Hưng Yên - Đến Cầu Sắt 7.800.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
652 Thành phố Nam Định Đường Trần Thái Tông Từ Cầu Sắt - Đến Quốc lộ 10 mới 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
653 Thành phố Nam Định Đường Trần Thái Tông Từ đường quốc lộ 10 mới - Đến ngã ba đền Trần 5.100.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
654 Thành phố Nam Định Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ) Từ đường Điện Biên - Đến Phi trường điện 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
655 Thành phố Nam Định Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ) Từ Phi trường điện - Đến Ga 3.300.000 1.800.000 1.200.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
656 Thành phố Nam Định Đường Kênh Từ đường Điện Biên - Đến đường Đông A 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
657 Thành phố Nam Định Đường Kênh Từ đường Đông A - Đến UBND phường (đường Tức Mạc) 3.600.000 2.100.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
658 Thành phố Nam Định Đường Giải Phóng Từ đường Văn Cao - Đến đường Trần Huy Liệu 10.200.000 5.400.000 2.700.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
659 Thành phố Nam Định Đường Giải Phóng Từ đường Trần Huy Liệu - Đến đường Điện Biên 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
660 Thành phố Nam Định Đường Giải Phóng Từ Điện Biên - Đến Đông A 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
661 Thành phố Nam Định Đường Tràng Thi Từ đường Phan Bội Châu - Đến đường Trần Huy Liệu 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
662 Thành phố Nam Định Đường Trần Huy Liệu Từ ngã 6 Năng Tĩnh - Đến đường Giải Phóng 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
663 Thành phố Nam Định Đường Trần Huy Liệu Từ đường Giải Phóng - Đến ngã ba Mỹ Trọng 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
664 Thành phố Nam Định Đường Trần Huy Liệu Từ Ngã ba Mỹ Trọng - Đến Quốc lộ 10 mới 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
665 Thành phố Nam Định Đường Trần Huy Liệu Từ Quốc lộ 10 mới - Đến cầu An Duyên 3.600.000 1.860.000 1.080.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
666 Thành phố Nam Định Đường Phạm Ngũ Lão (N5) Từ Giải Phóng - Đến Cầu Phúc Trọng 10.200.000 4.800.000 2.520.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
667 Thành phố Nam Định Đường Bùi Xuân Mẫn Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Dầu khí 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
668 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Hới Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Dầu khí 6.000.000 3.000.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
669 Thành phố Nam Định Đường Khuất Duy Tiến Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Dầu khí 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
670 Thành phố Nam Định Đường Trần Văn Lan Từ đường Bùi Xuân Mẫn - Đến đường Khuất Duy Tiến 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
671 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Tặng Từ đường Giải Phóng - Đến đường Khuất Duy Tiến 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
672 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Phúc Từ đường Bùi Xuân Mẫn - Đến đường Khuất Duy Tiến 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
673 Thành phố Nam Định Đường Trần Văn Ơn Từ đường Bùi Xuân Mẫn - Đến đường Khuất Duy Tiến 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
674 Thành phố Nam Định Đường Phù Nghĩa Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Trường Chinh 10.200.000 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
675 Thành phố Nam Định Đường Phù Nghĩa Từ đường Trường Chinh - Đến cầu Lộc Hạ 11.400.000 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
676 Thành phố Nam Định Đường Phù Nghĩa Từ Lộc Hạ - Đến Quốc lộ 10 mới 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
677 Thành phố Nam Định Đường Phù Nghĩa Từ Quốc lộ 10 mới - Đến Đệ Tứ 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
678 Thành phố Nam Định Đường Thái Bình Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Thanh Bình 7.800.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
679 Thành phố Nam Định Đường Thái Bình Từ đường Thanh Bình - Đến bệnh viện Thành phố (Agape) 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
680 Thành phố Nam Định Đường Thái Bình Từ bệnh viện Thành phố - Đến đê quán Chuột 4.800.000 2.700.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
681 Thành phố Nam Định Đường Thanh Bình Từ đường Thái Bình - Đến Trạm dầu lửa 3.600.000 1.800.000 1.200.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
682 Thành phố Nam Định Đường Thanh Bình Từ trạm dầu lửa - Đến Kênh T3-11 2.700.000 1.680.000 1.200.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
683 Thành phố Nam Định Đường Thanh Bình Từ Kênh T3-11 - Đến Quốc lộ 10 mới 2.100.000 1.200.000 900.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
684 Thành phố Nam Định Đường Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ) Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Phù Long 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
685 Thành phố Nam Định Đường Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ) Từ đường Phù Long - Đến đường Trần Nhân Tông 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
686 Thành phố Nam Định Đường Trần Tế Xương Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Nguyễn Du 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
687 Thành phố Nam Định Đường Phù Long Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Cù Chính Lan 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
688 Thành phố Nam Định Đường Phù Long Từ đường Cù Chính Lan - Đến đê sông Đào 5.400.000 2.700.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
689 Thành phố Nam Định Đường Cù Chính Lan Từ đê sông Đào - Đến Công ty Cấp nước 3.000.000 1.800.000 1.200.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
690 Thành phố Nam Định Đường Cù Chính Lan Từ hết Công ty Cấp nước - Đến đường Phù Long 3.300.000 2.100.000 1.380.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
691 Thành phố Nam Định Đường Cù Chính Lan Từ đường Phù Long - Đến đường Hàn Thuyên 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
692 Thành phố Nam Định Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương Từ đường Thái Bình - Đến trường Tô Hiệu 3.600.000 2.100.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
693 Thành phố Nam Định Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương Từ trường Tô Hiệu - Đến trường mầm non số 4 3.600.000 2.100.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
694 Thành phố Nam Định Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương Từ trường mầm non số 4 - Đến ngõ 208 đường Thái Bình 3.000.000 1.800.000 1.200.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
695 Thành phố Nam Định Đường Năng Tĩnh Từ đường Hoàng Diệu - Đến ngã 6 Năng Tĩnh 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
696 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Thiều Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Trường Chinh 9.000.000 4.500.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
697 Thành phố Nam Định Đường Trần Thánh Tông Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Nguyễn Thị Trinh 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
698 Thành phố Nam Định Đường Trần Thánh Tông Từ đường Nguyễn Thị Trinh - Đến đường Võ Nguyên Giáp 9.600.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
699 Thành phố Nam Định Đường Trần Thánh Tông Từ đường Võ Nguyên Giáp - Đến đường Mạc Thị Bưởi 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
700 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Đức Thuận Từ Trường Chinh - Đến kênh T3-11 12.000.000 5.400.000 2.820.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị