14:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Nam Định được quy định như thế nào?

Nam Định với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và kết nối giao thông, đang nổi lên là một điểm sáng trong thị trường bất động sản phía Bắc. Với mức giá hợp lý tại thời điểm hiện tại, đây là thời điểm vàng để thực hiện đầu tư.

Bảng giá đất tại Nam Định

Theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 của UBND tỉnh Nam Định, bảng giá đất tại tỉnh đã có sự điều chỉnh nhẹ nhằm phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội và đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường.

Mặc dù mức giá đất tại Nam Định vẫn thấp hơn nhiều so với các thành phố lớn như Hà Nội hay Hải Phòng, nhưng nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ, khu vực này đang chứng kiến sự gia tăng đáng kể về giá trị đất nền.

Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm của thành phố Nam Định có mức giao động từ 8.000.000 đến 15.000.000 đồng/m², tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Đối với các khu vực ngoại thành, giá đất có thể dao động từ 3.000.000 đến 5.000.000 đồng/m², nhưng đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm những mảnh đất có tiềm năng sinh lời trong tương lai khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện.

Các khu vực như thành phố Nam Định, thị xã Giao Thủy, huyện Ý Yên đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị. Dự án cao tốc Ninh Bình - Nam Định, cũng như các tuyến đường liên kết với Hà Nội và các tỉnh lân cận, đã tác động tích cực đến giá trị đất ở khu vực này.

Giá đất tại các khu vực gần các tuyến cao tốc, các khu công nghiệp, khu đô thị mới đã bắt đầu có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm qua.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần các tuyến giao thông lớn, khu công nghiệp và các khu đô thị mới là lựa chọn lý tưởng, vì khả năng sinh lời nhanh và ổn định.

Còn đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành hoặc các khu vực ven biển, nơi đang có tiềm năng phát triển mạnh về du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, chắc chắn sẽ mang lại nguồn lợi bền vững trong tương lai.

Việc kết hợp giữa yếu tố giá cả hợp lý và tiềm năng phát triển dài hạn khiến Nam Định trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ

Nam Định sở hữu một vị trí vô cùng đắc địa, nằm giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Hải Phòng, Thái Bình và Ninh Bình. Với sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc, Nam Định không chỉ đóng vai trò cầu nối giữa các khu vực mà còn có khả năng kết nối với các khu công nghiệp lớn, các thành phố phát triển trong khu vực phía Bắc.

Nằm trong Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Nam Định có nhiều lợi thế phát triển như sở hữu cơ sở hạ tầng đồng bộ, dân cư đông đúc và thị trường lao động dồi dào.

Tỉnh này cũng là điểm đến của nhiều dự án lớn, trong đó phải kể đến các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng trọng điểm.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại Nam Định chính là hệ thống giao thông đang được nâng cấp và mở rộng. Các dự án cao tốc, đường vành đai, đường quốc lộ kết nối Nam Định với các tỉnh thành lân cận không chỉ giúp giảm bớt thời gian di chuyển mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, thúc đẩy phát triển kinh tế.

Việc này đã và đang giúp Nam Định trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà đầu tư bất động sản đang tìm kiếm một thị trường đầy tiềm năng nhưng không quá "nóng" như Hà Nội hay các khu vực quanh Hà Nội.

Đặc biệt, tỉnh Nam Định còn nổi bật với những điểm đến du lịch hấp dẫn như Nhà thờ lớn Nam Định, bãi biển Thịnh Long, các làng nghề truyền thống... khiến nơi đây không chỉ là điểm đến lý tưởng cho du khách mà còn mang lại tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án du lịch và khu nghỉ dưỡng ven biển đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư, đặc biệt là các doanh nghiệp bất động sản lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá trị đất hợp lý và nhiều dự án trọng điểm đang triển khai, Nam Định hiện đang là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Nam Định là: 55.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Nam Định là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Nam Định là: 2.971.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3920

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5901 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Nội Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 18 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5902 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Nội Khu vực 3: Các xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5903 Huyện Trực Ninh Đường Nam sông Thống Nhất (đường Nam tỉnh lộ 488B) - Xã Trực Nội 700.000 400.000 250.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5904 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Hưng Đoạn từ giáp cầu Nam Hải 2 - đến giáp xã Trực Nội 1.680.000 840.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5905 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Hưng Đoạn từ giáp xã Trực Nội - đến giáp Trụ sở HTX nông nghiệp 1.680.000 840.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5906 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Hưng Đoạn từ Trụ sở HTX nông nghiệp - đến giáp xã Trực Khang 2.160.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5907 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ - Xã Trực Hưng Đoạn từ cầu Gạo - đến giáp xã Trực Mỹ 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5908 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng Điểm đầu tỉnh lộ 488B - đến hết Trường cấp II 1.020.000 510.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5909 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng Đoạn từ giáp Trường cấp II - đến cầu Cự Phú 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5910 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng Đoạn từ chợ Đền - đến cầu Thái Hưng 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5911 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng Đoạn từ chợ Đền - đến chợ quỹ Đê (xã Trực Mỹ) 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5912 Huyện Trực Ninh Đường nam sông Thống Nhất ( đường Nam tỉnh lộ 488B) - Xã Trực Hưng 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5913 Huyện Trực Ninh Xã Trực Hưng Đoạn từ cầu Nam Hải 2 - đến cầu Thiệu 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5914 Huyện Trực Ninh Xã Trực Hưng Đoạn giao QL 21B - đến giáp Nam Hải 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5915 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Hưng Khu vực 1: Thôn Nhật Tân, Quy Trại, Quy Thượng 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5916 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Hưng Khu vực 2: Thôn Hồng Tiến, Cự Phú 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5917 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Hưng Khu vực 3: Các xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5918 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Khang Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến hết nhà ông Phương xóm 6 1.680.000 840.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5919 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Đoán xóm 6 - đến giáp xã Trực Thuận 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5920 Huyện Trực Ninh Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B) - Xã Trực Khang 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5921 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Quyết xóm 3 - đến giáp xã Trực Thuận 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5922 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Độ xóm 1 - đến hết nhà ông Tỉnh xóm 4 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5923 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Phức xóm 1 - đến hết nhà ông Bồi xóm 5 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5924 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Thụ xóm 7 - đến hết nhà ông Long xóm 9 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5925 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Thao xóm 12 - đến hết nhà ông Nha xóm 13 (Miếu) 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5926 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Thảo xóm 10 - đến hết nhà ông Khiên xóm 11 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5927 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đường ngang từ nhà ông Thanh xóm 3 - đến nhà ông Lý xóm 11 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5928 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Khang Khu vực 1: Xóm 1, 6, 10 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5929 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Khang Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 13 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5930 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Khang Khu vực 3: Các xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5931 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ - Xã Trực Mỹ Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến giáp xã Trực Mỹ 900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5932 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Mỹ Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến Trường cấp I 840.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5933 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Mỹ Đoạn từ giáp Trường cấp I - đến Nhà thờ Nam Ngoại 900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5934 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Mỹ Đoạn từ giáp Nhà thờ Nam Ngoại - đến đê sông Ninh Cơ 840.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5935 Huyện Trực Ninh Đường liên thôn Nam Mỹ Hưng Nhân - Xã Trực Mỹ Đoạn từ cầu ông Tiềm - đến hết nhà văn hóa làng Nam Mỹ 780.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5936 Huyện Trực Ninh Đường liên thôn Nam Mỹ Hưng Nhân - Xã Trực Mỹ Đoạn từ giáp nhà văn hóa làng Nam Mỹ - đến chợ Quỹ 780.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5937 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Mỹ Khu vực 1: Thôn 6, 7, 8 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5938 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Mỹ Khu vực 2: Thôn 3, 4, 5, 9, 10, 11 420.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5939 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Mỹ Khu vực 3: Các xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5940 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Mỹ đoạn từ cầu Trung Lý - đến đường trục xã trước UBND xã Trực Mỹ 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5941 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Trực Thuận Đoạn từ cầu Tây: Phía Đông đường - đến giáp nhà ông Ban thôn 1; 2.280.000 1.140.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5942 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Trực Thuận Phía Tây đường - đến giáp nhà ông Tuấn thôn 1 2.280.000 1.140.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5943 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Trực Thuận Phía Đông đường đoạn từ nhà ông Ban thôn 1 - đến hết chùa Hạnh Phúc; Phía Tây đường đoạn từ nhà ông Tuấn thôn 1 đến hết nhà ông Hiếu thôn 1 (giáp huyện Nghĩa Hưng) 2.880.000 1.440.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5944 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Trực Thuận Đoạn từ giáp chùa Hạnh Phúc - đến giáp TT Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5945 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Thuận Đoạn từ giáp tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - đến giáp xã Trực Khang 1.260.000 600.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5946 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Thuận - Phía Bắc đường: Đoạn từ nhà ông Tiếp- Thôn 11 - đến đường vào đền Trần 1.320.000 660.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5947 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Thuận - Phía Nam đường Đoạn từ giáp nhà ông Cát- Thôn 11 - đến đường trục nội đồng Thôn 11 1.320.000 660.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5948 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Thuận - Phía Bắc đường: Đoạn từ giáp đường vào đền Trần - đến giáp nhà ông Đỉnh- Thôn 12 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5949 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Thuận - Phía Nam đường Đoạn từ giáp đường trục nội đồng Thôn 11 - đến giáp sông cụt 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5950 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Thuận - Phía Bắc đường: Đoạn từ nhà ông Đỉnh- Thôn 12 - đến giáp xã Trực Mỹ 780.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5951 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Thuận - Phía Nam đường Đoạn từ sông cụt - đến giáp xã Trực Mỹ 780.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5952 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thuận Đoạn từ giáp tỉnh lộ 490 (Đường 55 cũ) - đến hết cổng vào trụ sở UBND xã 840.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5953 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thuận Đoạn từ giáp đường 53B cũ - đến hết Trạm Y tế xã 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5954 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thuận Đoạn từ giáp Trạm Y tế xã - đến đê sông Ninh Cơ 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5955 Huyện Trực Ninh Đường liên thôn, liên xóm - Xã Trực Thuận Đường liên thôn, liên xóm: 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5956 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thuận Khu vực 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 11 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5957 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thuận Khu vực 2: Các thôn còn lại 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5958 Huyện Trực Ninh Xã Trực Thuận Đường hiện trạng ≤ 5m kết nối với Tỉnh lộ 490C 950.000 450.000 250.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5959 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Hùng Đoạn từ cầu phao Ninh Cường - đến đê sông Ninh Cơ 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5960 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Hùng Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ - đến giáp thị trấn Ninh Cường 2.700.000 1.440.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5961 Huyện Trực Ninh Đường Hùng Thắng - Xã Trực Hùng Đường Hùng Thắng 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5962 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Hùng Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - đến hết trụ sở UBND xã 900.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5963 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Hùng Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã - đến cầu Tân Lý 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5964 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Hùng Các đoạn còn lại 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5965 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Hùng Khu vực 1: Xóm 1, 8, 20, 25 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5966 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Hùng Khu vực 2: Xóm 2, 4, 5, 6, 22, 23, 24 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5967 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Hùng Khu vực 3: Các xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5968 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Cường Đoạn từ giáp thị trấn Ninh Cường - đến sông Kính Danh xóm Nhân Nghĩa 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5969 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Cường Đoạn từ sông Kính Danh xóm Nhân Nghĩa: Phía Bắc đường - đến hết Bưu điện VH xã; Phía Nam đường đến ngõ bà Xuyến 2.700.000 1.350.000 660.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5970 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Cường Phía Bắc đường đoạn từ giáp Bưu điện VH xã và Phía Nam đường từ ngõ bà Xuyến - đến giáp xã Trực Thái 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5971 Huyện Trực Ninh Đường Hùng Thắng - Xã Trực Cường Đường Hùng Thắng 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5972 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Cường Đoạn từ cống San xóm Thái Học - đến ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh 840.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5973 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Cường Đoạn từ ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh - đến cầu sông Sẻ 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5974 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Cường Các đoạn còn lại 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5975 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Cường Khu vực 1: Thôn Nhân Nghĩa, Khang Ninh, Thái Học, Đề Thám 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5976 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Cường Khu vực 2: Thôn An Cường 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5977 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Cường Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5978 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Thái Đoạn từ giáp xã Trực Cường: Phía Bắc đường - đến đường vào đền Trần; Phía Nam đường đến đường xóm 5 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5979 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Thái Đoạn từ phía Bắc đường từ đường vào đền Trần - đến đường xóm 2; Phía Nam đường từ đường xóm 5 đến đường xóm 3 2.700.000 1.350.000 660.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5980 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Thái Đoạn từ đường xóm 2 và xóm 3 - đến giáp Trực Đại 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5981 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Thái Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - đến đường vào xóm 1 (phải tuyến) 2.280.000 1.140.000 570.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5982 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Thái Từ đường vào xóm 1 - đến hết địa phận xã Trực Thái 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5983 Huyện Trực Ninh Đường Hùng Thắng - Xã Trực Thái Từ giáp Trực Cường - đến giáp xã Trực Thắng 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5984 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thái Đoạn từ cầu xóm 4 - đến cầu xóm 7 840.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5985 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thái Đoạn từ cầu xóm 7 - đến cầu xóm 10 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5986 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thái Các đoạn còn lại 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5987 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Trực Thái Đường D1 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5988 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Trực Thái Đường N1, N2, N3, N4, N5 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5989 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Trực Thái Đường D2, D3 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5990 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thái Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5991 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thái Khu vực 2: Xóm 6, 7, 8, 9 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5992 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thái Khu vực 3: Các xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5993 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Đại Đoạn từ cầu 12 (giáp xã Hải Anh, huyện Hải Hậu) - đến hết nhà ông Sự xóm 3 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5994 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà ông Sự xóm 3 - đến nhà ông Ruyến xóm 7 2.760.000 1.380.000 690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5995 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Đại Đoạn từ giáp nhà ông Ruyến xóm 7 - đến Quốc lộ 21B 2.700.000 1.350.000 660.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5996 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Đại Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - đến giáp nhà ông Hịch xóm Nam Cường 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5997 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà ông Hịch xóm Nam Cường - đến giáp xã Trực Thắng 2.100.000 1.050.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5998 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Đại Đoạn từ QL 37B - đến hết nhà bà Lăng xóm 22 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5999 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Đại Đoạn từ giáp nhà bà Lăng xóm 22 - đến phà Đại Nội 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6000 Huyện Trực Ninh Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Đại Đoạn từ UBND xã - đến giáp trường cấp II 1.320.000 660.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn