14:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Nam Định được quy định như thế nào?

Nam Định với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và kết nối giao thông, đang nổi lên là một điểm sáng trong thị trường bất động sản phía Bắc. Với mức giá hợp lý tại thời điểm hiện tại, đây là thời điểm vàng để thực hiện đầu tư.

Bảng giá đất tại Nam Định

Theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 của UBND tỉnh Nam Định, bảng giá đất tại tỉnh đã có sự điều chỉnh nhẹ nhằm phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội và đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường.

Mặc dù mức giá đất tại Nam Định vẫn thấp hơn nhiều so với các thành phố lớn như Hà Nội hay Hải Phòng, nhưng nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ, khu vực này đang chứng kiến sự gia tăng đáng kể về giá trị đất nền.

Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm của thành phố Nam Định có mức giao động từ 8.000.000 đến 15.000.000 đồng/m², tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Đối với các khu vực ngoại thành, giá đất có thể dao động từ 3.000.000 đến 5.000.000 đồng/m², nhưng đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm những mảnh đất có tiềm năng sinh lời trong tương lai khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện.

Các khu vực như thành phố Nam Định, thị xã Giao Thủy, huyện Ý Yên đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị. Dự án cao tốc Ninh Bình - Nam Định, cũng như các tuyến đường liên kết với Hà Nội và các tỉnh lân cận, đã tác động tích cực đến giá trị đất ở khu vực này.

Giá đất tại các khu vực gần các tuyến cao tốc, các khu công nghiệp, khu đô thị mới đã bắt đầu có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm qua.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần các tuyến giao thông lớn, khu công nghiệp và các khu đô thị mới là lựa chọn lý tưởng, vì khả năng sinh lời nhanh và ổn định.

Còn đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành hoặc các khu vực ven biển, nơi đang có tiềm năng phát triển mạnh về du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, chắc chắn sẽ mang lại nguồn lợi bền vững trong tương lai.

Việc kết hợp giữa yếu tố giá cả hợp lý và tiềm năng phát triển dài hạn khiến Nam Định trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ

Nam Định sở hữu một vị trí vô cùng đắc địa, nằm giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Hải Phòng, Thái Bình và Ninh Bình. Với sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc, Nam Định không chỉ đóng vai trò cầu nối giữa các khu vực mà còn có khả năng kết nối với các khu công nghiệp lớn, các thành phố phát triển trong khu vực phía Bắc.

Nằm trong Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Nam Định có nhiều lợi thế phát triển như sở hữu cơ sở hạ tầng đồng bộ, dân cư đông đúc và thị trường lao động dồi dào.

Tỉnh này cũng là điểm đến của nhiều dự án lớn, trong đó phải kể đến các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng trọng điểm.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại Nam Định chính là hệ thống giao thông đang được nâng cấp và mở rộng. Các dự án cao tốc, đường vành đai, đường quốc lộ kết nối Nam Định với các tỉnh thành lân cận không chỉ giúp giảm bớt thời gian di chuyển mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, thúc đẩy phát triển kinh tế.

Việc này đã và đang giúp Nam Định trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà đầu tư bất động sản đang tìm kiếm một thị trường đầy tiềm năng nhưng không quá "nóng" như Hà Nội hay các khu vực quanh Hà Nội.

Đặc biệt, tỉnh Nam Định còn nổi bật với những điểm đến du lịch hấp dẫn như Nhà thờ lớn Nam Định, bãi biển Thịnh Long, các làng nghề truyền thống... khiến nơi đây không chỉ là điểm đến lý tưởng cho du khách mà còn mang lại tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án du lịch và khu nghỉ dưỡng ven biển đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư, đặc biệt là các doanh nghiệp bất động sản lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá trị đất hợp lý và nhiều dự án trọng điểm đang triển khai, Nam Định hiện đang là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Nam Định là: 55.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Nam Định là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Nam Định là: 2.971.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3920

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Nam Định Đường Hàn Thuyên Từ đường Hùng Vương - Đến đường Mạc Thị Bưởi 17.600.000 8.800.000 4.400.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1102 Thành phố Nam Định Đường Quang Trung Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Hoàng Văn Thụ 16.500.000 8.250.000 4.125.000 1.925.000 - Đất SX-KD đô thị
1103 Thành phố Nam Định Đường Quang Trung Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Thành Chung 19.800.000 9.900.000 4.950.000 2.475.000 - Đất SX-KD đô thị
1104 Thành phố Nam Định Đường Thành Chung Từ đường Quang Trung - Đến đường Trường Chinh 16.500.000 8.250.000 4.125.000 1.925.000 - Đất SX-KD đô thị
1105 Thành phố Nam Định Đường Mạc Thị Bưởi Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Trường Chinh 14.850.000 7.700.000 3.850.000 1.925.000 - Đất SX-KD đô thị
1106 Thành phố Nam Định Đường Mạc Thị Bưởi Từ đường Trường Chinh - Đến đường Hưng Yên 13.200.000 6.600.000 3.300.000 1.650.000 - Đất SX-KD đô thị
1107 Thành phố Nam Định Đường Trường Chinh Từ đường Thái Bình - Đến đường Phù Nghĩa 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1108 Thành phố Nam Định Đường Trường Chinh Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Nguyễn Đức Thuận (phía Bắc) và đường Hùng Vương (phía Nam) 11.550.000 6.050.000 3.300.000 1.650.000 - Đất SX-KD đô thị
1109 Thành phố Nam Định Đường Trường Chinh Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Điện Biên 16.500.000 8.250.000 4.125.000 1.925.000 - Đất SX-KD đô thị
1110 Thành phố Nam Định Đường Bắc Ninh Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Nguyễn Du 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1111 Thành phố Nam Định Đường Bắc Ninh Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Hoàng Văn Thụ 13.200.000 6.600.000 3.300.000 1.650.000 - Đất SX-KD đô thị
1112 Thành phố Nam Định Đường Bắc Ninh Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 16.500.000 8.250.000 4.125.000 1.925.000 - Đất SX-KD đô thị
1113 Thành phố Nam Định Đường Hùng Vương Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Lê Hồng Phong 7.700.000 3.575.000 1.815.000 935.000 - Đất SX-KD đô thị
1114 Thành phố Nam Định Đường Hùng Vương Từ đường Lê Hồng Phong - Đến hết Khán Đài C sân vận động 12.100.000 5.225.000 2.750.000 1.485.000 - Đất SX-KD đô thị
1115 Thành phố Nam Định Đường Hùng Vương Từ Khán Đài C SVĐ - Đến đường Trường Chinh 7.700.000 3.575.000 1.815.000 935.000 - Đất SX-KD đô thị
1116 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Du (Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hồng Phong) Từ đường Hùng Vương - Đến đường Trần Tế Xương (đường đôi) 15.950.000 6.875.000 3.740.000 1.870.000 - Đất SX-KD đô thị
1117 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Du (Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hồng Phong) Từ đường Trần Tế Xương - Đến đường Lê Hồng Phong 15.400.000 7.700.000 3.850.000 1.925.000 - Đất SX-KD đô thị
1118 Thành phố Nam Định Đường Trần Đăng Ninh Từ Trần Hưng Đạo - Đến Tràng Thi 11.000.000 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1119 Thành phố Nam Định Đường Điện Biên Từ đường Trường Chinh - Đến đường Giải Phóng 14.850.000 7.700.000 3.850.000 1.925.000 - Đất SX-KD đô thị
1120 Thành phố Nam Định Đường Điện Biên Từ đường Giải Phóng - Đến Địa phận Cty VT ô tô Nam Định 11.000.000 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1121 Thành phố Nam Định Phía không tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô - Đến Cầu ốc 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1122 Thành phố Nam Định Phía tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô - Đến Cầu ốc 3.025.000 1.650.000 1.100.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1123 Thành phố Nam Định Phía tiếp giáp đường sắt (Đoạn thuộc P. Lộc Hòa) - Đường Điện Biên Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô - Đến Cầu ốc 3.025.000 1.650.000 1.100.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1124 Thành phố Nam Định Phía không tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ Cầu ốc - Đến hết địa phận thành phố (P. Lộc Hòa) 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1125 Thành phố Nam Định Phía tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ Cầu ốc - Đến hết địa phận thành phố (P. Lộc Hòa) 1.925.000 1.375.000 935.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1126 Thành phố Nam Định Đường Hà Huy Tập Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Đăng Ninh 7.700.000 3.850.000 1.925.000 935.000 - Đất SX-KD đô thị
1127 Thành phố Nam Định Đường Hà Huy Tập Từ đường Trần Đăng Ninh - Đến đường Thành Chung 11.000.000 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1128 Thành phố Nam Định Đường Phan Bội Châu Từ đường Tràng Thi - Đến Ngã 6 Năng Tĩnh 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1129 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Hiền (Phan Bội Châu cũ ) Từ đường Trần Đăng Ninh - Đến Ngã 6 Năng Tĩnh 7.700.000 3.850.000 1.925.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
1130 Thành phố Nam Định Đường Lý Thường Kiệt Từ đường Bà Triệu - Đến đường Trường Chinh 12.100.000 6.050.000 3.300.000 1.650.000 - Đất SX-KD đô thị
1131 Thành phố Nam Định Đường Trần Quốc Toản Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hoàng Hoa Thám 6.600.000 3.300.000 1.650.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
1132 Thành phố Nam Định Đường Đông Kinh Nghĩa Thục Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Trần Phú 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1133 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Hoa Thám Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Đăng Ninh 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1134 Thành phố Nam Định Đường Cột Cờ Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Bến Thóc 7.700.000 3.575.000 1.815.000 935.000 - Đất SX-KD đô thị
1135 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Quang Trung Từ đường Hàng Tiện - Đến đường Quang Trung 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.210.000 - Đất SX-KD đô thị
1136 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Hữu Nam Từ đường Hàng Đồng - Đến đường Hoàng Văn Thụ 9.350.000 4.675.000 2.475.000 1.210.000 - Đất SX-KD đô thị
1137 Thành phố Nam Định Đường Diên Hồng Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Quang Trung 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1138 Thành phố Nam Định Đường Trần Bình Trọng Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 11.550.000 6.050.000 2.750.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1139 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Văn Nhân Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Hai Bà Trưng 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1140 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Văn Nhân Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Trần Hưng Đạo 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1141 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Nhà Thờ Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Hai Bà Trưng 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1142 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Nhà Thờ Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Trần Hưng Đạo 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1143 Thành phố Nam Định Đường Tô Hiệu Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Trần Phú 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1144 Thành phố Nam Định Đường Hàng Thao Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Tô Hiệu 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1145 Thành phố Nam Định Đường Hàng Thao Từ đường Tô Hiệu - Đến đường Đinh Bộ Lĩnh 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1146 Thành phố Nam Định Đường Ngô Quyền Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Máy Tơ 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1147 Thành phố Nam Định Đường Phan Đình Phùng Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hai Bà Trưng 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1148 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Ngân Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hoàng Văn Thụ 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1149 Thành phố Nam Định Đường Bến Ngự Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Lê Hồng Phong 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1150 Thành phố Nam Định Đường Phan Chu Trinh Từ đường Bến Ngự - Đến đường Hàng Cau 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1151 Thành phố Nam Định Đường Hồ Tùng Mậu Từ đường Bến Ngự - Đến đường Hoàng Văn Thụ 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1152 Thành phố Nam Định Đường Máy Tơ Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Tô Hiệu 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1153 Thành phố Nam Định Đường Máy Tơ Từ đường Tô Hiệu - Đến Công ty Dệt Nam Định 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1154 Thành phố Nam Định Đường Cửa Trường Từ đường Bến Thóc - Đến đường Tô Hiệu 9.350.000 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1155 Thành phố Nam Định Đường Bến Thóc Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Trần Phú 9.350.000 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1156 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Tố Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Lê Hồng Phong 7.700.000 3.575.000 1.815.000 935.000 - Đất SX-KD đô thị
1157 Thành phố Nam Định Đường Hàng Cau Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Phan Đình Phùng 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1158 Thành phố Nam Định Đường Máy Chai Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Bến Thóc 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1159 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thiện Thuật Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Hàng Cau 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1160 Thành phố Nam Định Đường Tống Văn Trân Từ phố Máy Chai - Đến phố Máy Tơ 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1161 Thành phố Nam Định Đường Huỳnh Thúc Kháng Từ phố Máy Chai - Đến đường Hàng Thao 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1162 Thành phố Nam Định Đường Phan Đình Giót Từ đường Hoàng Diệu - Đến đường Văn Cao 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1163 Thành phố Nam Định Đường Nguyên Hồng Từ đường Hoàng Diệu - Đến đường Phan Đình Giót 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1164 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Diệu Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Trần Phú 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1165 Thành phố Nam Định Đường Văn Cao Từ ngã 6 Năng Tĩnh - Đến Công ty dệt kim Thắng Lợi 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1166 Thành phố Nam Định Phía Nam Đường sắt - Đường Văn Cao Từ CT DK Thắng Lợi - Đến đường Song Hào 7.700.000 3.575.000 1.815.000 935.000 - Đất SX-KD đô thị
1167 Thành phố Nam Định Phía Bắc Đường sắt - Đường Văn Cao Từ CT DK Thắng Lợi - Đến đường Song Hào 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1168 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu) 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1169 Thành phố Nam Định Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu) 3.025.000 1.650.000 1.100.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1170 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An) 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1171 Thành phố Nam Định Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An) 3.025.000 1.650.000 1.100.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1172 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Từ Cầu Gia - Đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An) 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1173 Thành phố Nam Định Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Từ Cầu Gia - Đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An) 2.750.000 1.650.000 1.100.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1174 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến đường Trần Bích San 7.700.000 3.850.000 1.925.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1175 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Trần Bích San - Đến đường Trần Nhân Tông 7.700.000 3.850.000 1.925.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1176 Thành phố Nam Định Đường Trần Bích San Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Nguyễn Bính 8.250.000 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1177 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Bính Từ đường Âu Cơ - Đến đường Song Hào 3.465.000 1.760.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1178 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Bính Từ đường Song Hào - Đến đường Văn Cao 3.465.000 1.760.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1179 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Khải Từ phố Bến Thóc - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1180 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Khải Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Văn Cao 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1181 Thành phố Nam Định Đường Đinh Bộ Lĩnh Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 3.300.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1182 Thành phố Nam Định Đường Hàng Sắt Từ đường Hàng Đồng - Đến đường Lê Hồng Phong 11.000.000 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1183 Thành phố Nam Định Đường Minh Khai Từ đường Hùng Vương - Đến đường Mạc Thị Bưởi 7.700.000 3.850.000 1.925.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1184 Thành phố Nam Định Đường Minh Khai Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Hàng Đồng 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.210.000 - Đất SX-KD đô thị
1185 Thành phố Nam Định Đường Vị Xuyên Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Hùng Vương 7.700.000 3.850.000 1.925.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1186 Thành phố Nam Định Đường Trần Nhân Tông Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 7.700.000 3.850.000 1.925.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1187 Thành phố Nam Định Đường Song Hào Từ đường Văn Cao - Đến đường D3 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.210.000 - Đất SX-KD đô thị
1188 Thành phố Nam Định Đường Song Hào Từ đường D3 - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 6.600.000 3.300.000 1.650.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
1189 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Trãi Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Lê Hồng Phong 7.700.000 3.850.000 1.925.000 935.000 - Đất SX-KD đô thị
1190 Thành phố Nam Định Đường Bạch Đằng Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Nguyễn Trãi 6.050.000 3.300.000 1.650.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
1191 Thành phố Nam Định Đường Hưng Yên Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Trường Chinh 9.350.000 4.950.000 2.475.000 1.210.000 - Đất SX-KD đô thị
1192 Thành phố Nam Định Đường Vị Hoàng Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Trường Chinh 8.800.000 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1193 Thành phố Nam Định Đường Trần Thái Tông Từ đường Hưng Yên - Đến Cầu Sắt 7.150.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1194 Thành phố Nam Định Đường Trần Thái Tông Từ Cầu Sắt - Đến Quốc lộ 10 mới 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1195 Thành phố Nam Định Đường Trần Thái Tông Từ đường quốc lộ 10 mới - Đến ngã ba đền Trần 4.675.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1196 Thành phố Nam Định Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ) Từ đường Điện Biên - Đến Phi trường điện 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1197 Thành phố Nam Định Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ) Từ Phi trường điện - Đến Ga 3.025.000 1.650.000 1.100.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1198 Thành phố Nam Định Đường Kênh Từ đường Điện Biên - Đến đường Đông A 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1199 Thành phố Nam Định Đường Kênh Từ đường Đông A - Đến UBND phường (đường Tức Mạc) 3.300.000 1.925.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1200 Thành phố Nam Định Đường Giải Phóng Từ đường Văn Cao - Đến đường Trần Huy Liệu 9.350.000 4.950.000 2.475.000 1.210.000 - Đất SX-KD đô thị