Bảng giá đất tại Huyện Ý Yên, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất tại Huyện Ý Yên, Tỉnh Nam Định, được điều chỉnh theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển với giá trị bất động sản ổn định, hứa hẹn là cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về khu vực Huyện Ý Yên

Huyện Ý Yên nằm ở phía Bắc của tỉnh Nam Định, cách trung tâm Thành phố Nam Định khoảng 30 km, với vị trí chiến lược kết nối các tuyến giao thông quan trọng.

Đây là một trong những khu vực phát triển mạnh về nông nghiệp và công nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển hạ tầng, tạo nên giá trị bất động sản tiềm năng. Nổi bật với các làng nghề truyền thống, Huyện Ý Yên có nền kinh tế đa dạng, kết hợp giữa công nghiệp, dịch vụ và du lịch.

Yếu tố đặc biệt của khu vực này là sự kết nối với các tuyến quốc lộ, giao thông phát triển và các dự án quy hoạch hạ tầng hiện đại. Chính phủ đã đưa ra các kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, với các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Yên Mỹ và các dự án bất động sản lớn đang triển khai.

Đặc biệt, sự phát triển của các dự án giao thông và hệ thống cơ sở hạ tầng sẽ làm tăng giá trị đất đai ở đây trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Ý Yên

Bảng giá đất tại Huyện Ý Yên cho thấy giá trị giao động trong khoảng từ 30.000 VND/m2 đến 12.500.000 VND/m2, với giá trung bình khoảng 1.324.331 VND/m2. Điều này cho thấy sự chênh lệch lớn trong giá đất giữa các khu vực trong huyện, phụ thuộc vào yếu tố vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ý Yên là 12.500.000 VND/m2, thường xuất hiện ở các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai. Các khu vực ngoại thành hoặc vùng nông thôn sẽ có giá thấp hơn, dao động từ 30.000 VND/m2 đến 2.000.000 VND/m2.

Lời khuyên cho nhà đầu tư là cân nhắc thời gian đầu tư và mục đích sử dụng đất. Đối với những nhà đầu tư dài hạn, khu vực này có tiềm năng tăng giá tốt nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng, nhất là trong các khu vực gần các trục đường lớn hoặc các khu công nghiệp. Còn đối với những người mua đất để ở, nên chọn các khu vực gần trường học, bệnh viện, và các tiện ích công cộng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Ý Yên

Huyện Ý Yên có nhiều điểm mạnh khiến khu vực này trở thành một lựa chọn hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản. Một trong những yếu tố quan trọng nhất là sự phát triển hạ tầng giao thông. Các dự án lớn như cải tạo các tuyến quốc lộ và xây dựng các khu công nghiệp trong khu vực đã thu hút rất nhiều nguồn vốn đầu tư. Việc xây dựng các khu đô thị mới và các khu công nghiệp đã khiến cho nhu cầu về đất đai ở đây gia tăng mạnh mẽ.

Hơn nữa, Huyện Ý Yên nằm trong chiến lược phát triển của tỉnh Nam Định, với kế hoạch quy hoạch phát triển đô thị và nâng cao chất lượng sống của người dân. Sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, kết hợp với tiềm năng phát triển các dự án nghỉ dưỡng, sẽ giúp tăng trưởng giá trị đất trong khu vực này.

Đặc biệt, các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang phát triển mạnh tại Nam Định. Huyện Ý Yên, với các khu du lịch sinh thái và các làng nghề truyền thống, có thể tận dụng xu hướng này để thu hút du khách và nhà đầu tư. Điều này sẽ là động lực để giá trị đất tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Với mức giá đất hiện tại và các yếu tố phát triển hạ tầng mạnh mẽ, Huyện Ý Yên đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản của Nam Định. Nhà đầu tư bất động sản có thể kỳ vọng vào một sự tăng trưởng ổn định và lâu dài trong khu vực này. Nếu được đầu tư vào các khu vực có tiềm năng phát triển hạ tầng như gần các khu công nghiệp hoặc các trục giao thông chính, giá trị đất tại đây có thể tăng trưởng vượt bậc trong những năm tới.

Ngoài ra, với các dự án du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang được triển khai, Huyện Ý Yên là nơi lý tưởng để đầu tư vào phân khúc bất động sản nghỉ dưỡng. Kết hợp với mức giá đất hợp lý, khu vực này chính là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài trong thị trường bất động sản Nam Định.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
42
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp Yên Hồng - đến giáp Cụm công nghiệp (TL 485 - đường 57A cũ) 8.500.000 4.200.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ Cụm công nghiệp - đến hết cầu cơ khí (TL 485 - đường 57A cũ) 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ bắc cầu cơ khí - đến giáp sân vận động 12.500.000 6.000.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ sân vận động - đến ngã tư phố Cháy 11.500.000 6.000.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ ngã tư phố Cháy - đến giáp đất Yên Khánh (đường 12 cũ) 7.000.000 3.500.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ ngã tư phố Cháy (nhà ông Thường) - đến giáp đất Yên Khánh (TL 485 - đường 57A cũ) 8.500.000 4.200.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ trạm thuế - đến giáp trạm bơm Yên Khánh (QL 38B - đường 12 cũ) 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S40 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp Yên Tiến - đến hết thôn Tân Ninh 5.000.000 2.500.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S40 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp thôn Tân Ninh - đến hết cầu Cơ khí cũ 6.300.000 3.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S40 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp cầu Cơ khí cũ - đến hết cầu Bản số 1 (Phố Cháy) 7.000.000 3.500.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Ý Yên Đường Lâm Dương - Thị Trấn Lâm Từ cầu Vòm - đến Yên Xá 6.300.000 3.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ cầu Cơ khí - đến Yên Ninh 3.800.000 1.900.000 900.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ khu A - đến hết khu C 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Thị Trấn Lâm Đoạn khu D 3.000.000 1.500.000 700.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Ý Yên Khu đô thị - Thị Trấn Lâm Đường 15 m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Ý Yên Khu đô thị - Thị Trấn Lâm Đường 12 m 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Ý Yên Đường trục trung tâm thị trấn - Thị Trấn Lâm Đoạn từ UBND thị trấn - đến ngã tư khu B 4.500.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Ý Yên Đường trục trung tâm thị trấn - Thị Trấn Lâm Đoạn từ ngã tư khu B - đến hết khu C 3.500.000 1.700.000 800.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Ý Yên Đường trục trung tâm thị trấn - Thị Trấn Lâm Đoạn từ khu D - đến giáp Yên Hồng 3.000.000 1.500.000 700.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm - Đường Tài chính (từ Phòng Tài Chính - đến Ban chỉ huy quân sự huyện) 4.800.000 2.500.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm - Khu đất của XNXD công trình cũ (tổ 8 khu E) 4.300.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Khu Liên Cơ 3.500.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Khu Tập thể Dược 3.300.000 1.700.000 900.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Khu Tân Lâm (từ cầu Bệnh viện - đến giáp Yên Xá) 4.800.000 2.500.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Tổ dân phố số 10 3.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Ý Yên Khu vực 2 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm tổ 1, 2, 8, 9 2.500.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Ý Yên Khu vực 3 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm tổ 3, 4, 5, 6, 7 1.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp Yên Hồng - đến giáp Cụm công nghiệp (TL 485 - đường 57A cũ) 5.100.000 2.520.000 1.260.000 - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ Cụm công nghiệp - đến hết cầu cơ khí (TL 485 - đường 57A cũ) 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ bắc cầu cơ khí - đến giáp sân vận động 7.500.000 3.600.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ sân vận động - đến ngã tư phố Cháy 6.900.000 3.600.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ ngã tư phố Cháy - đến giáp đất Yên Khánh (đường 12 cũ) 4.200.000 2.100.000 1.020.000 - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ ngã tư phố Cháy (nhà ông Thường) - đến giáp đất Yên Khánh (TL 485 - đường 57A cũ) 5.100.000 2.520.000 1.260.000 - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ trạm thuế - đến giáp trạm bơm Yên Khánh (QL 38B - đường 12 cũ) 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S40 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp Yên Tiến - đến hết thôn Tân Ninh 3.000.000 1.500.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S40 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp thôn Tân Ninh - đến hết cầu Cơ khí cũ 3.780.000 1.860.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S40 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp cầu cơ khí - đến hết cầu Bản số 1 (Phố Cháy) 4.200.000 2.100.000 1.050.000 - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Ý Yên Đường Lâm Dương - Thị Trấn Lâm Từ cầu Vòm - đến Yên Xá 3.780.000 1.860.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ cầu Cơ khí - đến Yên Ninh 2.280.000 1.140.000 540.000 - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ khu A - đến hết khu C 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Thị Trấn Lâm Đoạn khu D 1.800.000 900.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Ý Yên Khu đô thị - Thị Trấn Lâm Đường 15 m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Ý Yên Khu đô thị - Thị Trấn Lâm Đường 12 m 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Ý Yên Đường trục trung tâm thị trấn - Thị Trấn Lâm Đoạn từ UBND thị trấn - đến ngã tư khu B 2.700.000 1.320.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Ý Yên Đường trục trung tâm thị trấn - Thị Trấn Lâm Đoạn từ ngã tư khu B - đến hết khu C 2.100.000 1.020.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Ý Yên Đường trục trung tâm thị trấn - Thị Trấn Lâm Đoạn từ khu D - đến giáp Yên Hồng 1.800.000 900.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm - Đường Tài chính (từ Phòng Tài Chính - đến Ban chỉ huy quân sự huyện) 2.880.000 1.500.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm - Khu đất của XNXD công trình cũ (tổ 8 khu E) 2.580.000 1.320.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Khu Liên Cơ 2.100.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Khu Tập thể Dược 1.980.000 1.020.000 540.000 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Khu Tân Lâm (từ cầu Bệnh viện - đến giáp Yên Xá) 2.880.000 1.500.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Tổ dân phố số 10 1.800.000 900.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Ý Yên Khu vực 2 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm tổ 1, 2, 8, 9 1.500.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Ý Yên Khu vực 3 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm tổ 3, 4, 5, 6, 7 900.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp Yên Hồng - đến giáp Cụm công nghiệp (TL 485 - đường 57A cũ) 4.675.000 2.310.000 1.155.000 - - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ Cụm công nghiệp - đến hết cầu cơ khí (TL 485 - đường 57A cũ) 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ bắc cầu cơ khí - đến giáp sân vận động 6.875.000 3.300.000 1.650.000 - - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ sân vận động - đến ngã tư phố Cháy 6.325.000 3.300.000 1.650.000 - - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ ngã tư phố Cháy - đến giáp đất Yên Khánh (đường 12 cũ) 3.850.000 1.925.000 935.000 - - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ ngã tư phố Cháy (nhà ông Thường) - đến giáp đất Yên Khánh (TL 485 - đường 57A cũ) 4.675.000 2.310.000 1.155.000 - - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ trạm thuế - đến giáp trạm bơm Yên Khánh (QL 38B - đường 12 cũ) 3.300.000 1.650.000 825.000 - - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S40 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp Yên Tiến - đến hết thôn Tân Ninh 2.750.000 1.375.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S40 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp thôn Tân Ninh - đến hết cầu Cơ khí cũ 3.465.000 1.705.000 825.000 - - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S40 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp cầu Cơ khí cũ - đến hết cầu Bản số 1 (Phố Cháy) 3.850.000 1.925.000 935.000 - - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Ý Yên Đường Lâm Dương - Thị Trấn Lâm Từ cầu Vòm - đến Yên Xá 3.465.000 1.705.000 825.000 - - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ cầu Cơ khí - đến Yên Ninh 2.090.000 1.045.000 495.000 - - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ khu A - đến hết khu C 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Thị Trấn Lâm Đoạn khu D 1.650.000 825.000 385.000 - - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Ý Yên Khu đô thị - Thị Trấn Lâm Đường 15 m 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Ý Yên Khu đô thị - Thị Trấn Lâm Đường 12 m 2.475.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Ý Yên Đường trục trung tâm thị trấn - Thị Trấn Lâm Đoạn từ UBND thị trấn - đến ngã tư khu B 2.475.000 1.210.000 605.000 - - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Ý Yên Đường trục trung tâm thị trấn - Thị Trấn Lâm Đoạn từ ngã tư khu B - đến hết khu C 1.925.000 935.000 440.000 - - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Ý Yên Đường trục trung tâm thị trấn - Thị Trấn Lâm Đoạn từ khu D - đến giáp Yên Hồng 1.650.000 825.000 385.000 - - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm - Đường Tài chính (từ Phòng Tài Chính - đến Ban chỉ huy quân sự huyện) 2.640.000 1.375.000 715.000 - - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm - Khu đất của XNXD công trình cũ (tổ 8 khu E) 2.365.000 1.210.000 605.000 - - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Khu Liên Cơ 1.925.000 990.000 495.000 - - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Khu Tập thể Dược 1.815.000 935.000 495.000 - - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Khu Tân Lâm (từ cầu Bệnh viện - đến giáp Yên Xá) 2.640.000 1.375.000 715.000 - - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Tổ dân phố số 10 1.650.000 825.000 440.000 - - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Ý Yên Khu vực 2 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm tổ 1, 2, 8, 9 1.375.000 660.000 330.000 - - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Ý Yên Khu vực 3 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm tổ 3, 4, 5, 6, 7 825.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Ý Yên Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm 19 lô dịch vụ giáp đường 57A từ M28 - đến M60 và các ô M20, M22 3.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
83 Huyện Ý Yên Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm 23 lô dãy 2, từ ô M27 - đến ô M63 và các lô M11, M25, M19, M21 2.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
84 Huyện Ý Yên Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm 10 lô sản xuất, từ ô số 1 - đến ô số 10, giáp đường 43m 3.300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
85 Huyện Ý Yên Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm 20 lô sản xuất, từ ô số 11 - đến ô số 30 giáp đường 20,5m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
86 Huyện Ý Yên Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm 24 lô sản xuất, từ ô số 31 - đến ô số 54 giáp đường 20,5m 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
87 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) - Xã Yên Thành Đoạn từ giáp đất Yên Thọ - đến hết đất Yên Thành 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Thành Đoạn từ TL 485 (đường 57 cũ) - đến hết đình Hộ 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Thành Đoạn từ UBND xã - đến Quán Tràm 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Thành Đoạn từ trạm Y tế - đến giáp cống Đá 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư còn lại - Xã Yên Thành 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) - Xã Yên Thọ - Xã Yên Thọ Đoạn từ giáp đất Yên Phương - đến hết đất Yên Thọ 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Ý Yên Đê Tả Đáy - Xã Yên Thọ Đoạn từ Yên Phương - đến trạm bơm Kinh Thanh 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Thọ Đoạn từ hàng đầu Cá - đến hết ao Cổ Chày 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Thọ Đoạn từ ao Cổ Chày - đến hết Rộc Cống 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Thọ Đoạn từ ao Cổ Chày - đến hết trạm bơm Đại Vượng 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Ý Yên Khu dân cư tập trung - Xã Yên Thọ Tuyến đường N1 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Ý Yên Khu dân cư tập trung - Xã Yên Thọ Tuyến đường N2 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Thọ Khu vực 1: thôn Thanh Bình, Bình Thượng, Bình Hạ 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Thọ Khu vực 2: các thôn còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ