Bảng giá đất Huyện Ý Yên Nam Định

Giá đất cao nhất tại Huyện Ý Yên là: 12.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ý Yên là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Ý Yên là: 1.324.331
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp Yên Hồng - đến giáp Cụm công nghiệp (TL 485 - đường 57A cũ) 8.500.000 4.200.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ Cụm công nghiệp - đến hết cầu cơ khí (TL 485 - đường 57A cũ) 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ bắc cầu cơ khí - đến giáp sân vận động 12.500.000 6.000.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ sân vận động - đến ngã tư phố Cháy 11.500.000 6.000.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ ngã tư phố Cháy - đến giáp đất Yên Khánh (đường 12 cũ) 7.000.000 3.500.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ ngã tư phố Cháy (nhà ông Thường) - đến giáp đất Yên Khánh (TL 485 - đường 57A cũ) 8.500.000 4.200.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ trạm thuế - đến giáp trạm bơm Yên Khánh (QL 38B - đường 12 cũ) 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S40 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp Yên Tiến - đến hết thôn Tân Ninh 5.000.000 2.500.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S40 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp thôn Tân Ninh - đến hết cầu Cơ khí cũ 6.300.000 3.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S40 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp cầu Cơ khí cũ - đến hết cầu Bản số 1 (Phố Cháy) 7.000.000 3.500.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Ý Yên Đường Lâm Dương - Thị Trấn Lâm Từ cầu Vòm - đến Yên Xá 6.300.000 3.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ cầu Cơ khí - đến Yên Ninh 3.800.000 1.900.000 900.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ khu A - đến hết khu C 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Thị Trấn Lâm Đoạn khu D 3.000.000 1.500.000 700.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Ý Yên Khu đô thị - Thị Trấn Lâm Đường 15 m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Ý Yên Khu đô thị - Thị Trấn Lâm Đường 12 m 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Ý Yên Đường trục trung tâm thị trấn - Thị Trấn Lâm Đoạn từ UBND thị trấn - đến ngã tư khu B 4.500.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Ý Yên Đường trục trung tâm thị trấn - Thị Trấn Lâm Đoạn từ ngã tư khu B - đến hết khu C 3.500.000 1.700.000 800.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Ý Yên Đường trục trung tâm thị trấn - Thị Trấn Lâm Đoạn từ khu D - đến giáp Yên Hồng 3.000.000 1.500.000 700.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm - Đường Tài chính (từ Phòng Tài Chính - đến Ban chỉ huy quân sự huyện) 4.800.000 2.500.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm - Khu đất của XNXD công trình cũ (tổ 8 khu E) 4.300.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Khu Liên Cơ 3.500.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Khu Tập thể Dược 3.300.000 1.700.000 900.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Khu Tân Lâm (từ cầu Bệnh viện - đến giáp Yên Xá) 4.800.000 2.500.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Tổ dân phố số 10 3.000.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Ý Yên Khu vực 2 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm tổ 1, 2, 8, 9 2.500.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Ý Yên Khu vực 3 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm tổ 3, 4, 5, 6, 7 1.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp Yên Hồng - đến giáp Cụm công nghiệp (TL 485 - đường 57A cũ) 5.100.000 2.520.000 1.260.000 - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ Cụm công nghiệp - đến hết cầu cơ khí (TL 485 - đường 57A cũ) 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ bắc cầu cơ khí - đến giáp sân vận động 7.500.000 3.600.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ sân vận động - đến ngã tư phố Cháy 6.900.000 3.600.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ ngã tư phố Cháy - đến giáp đất Yên Khánh (đường 12 cũ) 4.200.000 2.100.000 1.020.000 - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ ngã tư phố Cháy (nhà ông Thường) - đến giáp đất Yên Khánh (TL 485 - đường 57A cũ) 5.100.000 2.520.000 1.260.000 - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ trạm thuế - đến giáp trạm bơm Yên Khánh (QL 38B - đường 12 cũ) 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S40 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp Yên Tiến - đến hết thôn Tân Ninh 3.000.000 1.500.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S40 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp thôn Tân Ninh - đến hết cầu Cơ khí cũ 3.780.000 1.860.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S40 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp cầu cơ khí - đến hết cầu Bản số 1 (Phố Cháy) 4.200.000 2.100.000 1.050.000 - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Ý Yên Đường Lâm Dương - Thị Trấn Lâm Từ cầu Vòm - đến Yên Xá 3.780.000 1.860.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ cầu Cơ khí - đến Yên Ninh 2.280.000 1.140.000 540.000 - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ khu A - đến hết khu C 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Thị Trấn Lâm Đoạn khu D 1.800.000 900.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Ý Yên Khu đô thị - Thị Trấn Lâm Đường 15 m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Ý Yên Khu đô thị - Thị Trấn Lâm Đường 12 m 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Ý Yên Đường trục trung tâm thị trấn - Thị Trấn Lâm Đoạn từ UBND thị trấn - đến ngã tư khu B 2.700.000 1.320.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Ý Yên Đường trục trung tâm thị trấn - Thị Trấn Lâm Đoạn từ ngã tư khu B - đến hết khu C 2.100.000 1.020.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Ý Yên Đường trục trung tâm thị trấn - Thị Trấn Lâm Đoạn từ khu D - đến giáp Yên Hồng 1.800.000 900.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm - Đường Tài chính (từ Phòng Tài Chính - đến Ban chỉ huy quân sự huyện) 2.880.000 1.500.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm - Khu đất của XNXD công trình cũ (tổ 8 khu E) 2.580.000 1.320.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Khu Liên Cơ 2.100.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Khu Tập thể Dược 1.980.000 1.020.000 540.000 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Khu Tân Lâm (từ cầu Bệnh viện - đến giáp Yên Xá) 2.880.000 1.500.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Tổ dân phố số 10 1.800.000 900.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Ý Yên Khu vực 2 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm tổ 1, 2, 8, 9 1.500.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Ý Yên Khu vực 3 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm tổ 3, 4, 5, 6, 7 900.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp Yên Hồng - đến giáp Cụm công nghiệp (TL 485 - đường 57A cũ) 4.675.000 2.310.000 1.155.000 - - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ Cụm công nghiệp - đến hết cầu cơ khí (TL 485 - đường 57A cũ) 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ bắc cầu cơ khí - đến giáp sân vận động 6.875.000 3.300.000 1.650.000 - - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ sân vận động - đến ngã tư phố Cháy 6.325.000 3.300.000 1.650.000 - - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Ý Yên Quốc lộ 38B - Thị Trấn Lâm Đoạn từ ngã tư phố Cháy - đến giáp đất Yên Khánh (đường 12 cũ) 3.850.000 1.925.000 935.000 - - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ ngã tư phố Cháy (nhà ông Thường) - đến giáp đất Yên Khánh (TL 485 - đường 57A cũ) 4.675.000 2.310.000 1.155.000 - - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ trạm thuế - đến giáp trạm bơm Yên Khánh (QL 38B - đường 12 cũ) 3.300.000 1.650.000 825.000 - - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S40 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp Yên Tiến - đến hết thôn Tân Ninh 2.750.000 1.375.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S40 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp thôn Tân Ninh - đến hết cầu Cơ khí cũ 3.465.000 1.705.000 825.000 - - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Ý Yên Đường bờ sông S40 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ giáp cầu Cơ khí cũ - đến hết cầu Bản số 1 (Phố Cháy) 3.850.000 1.925.000 935.000 - - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Ý Yên Đường Lâm Dương - Thị Trấn Lâm Từ cầu Vòm - đến Yên Xá 3.465.000 1.705.000 825.000 - - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ cầu Cơ khí - đến Yên Ninh 2.090.000 1.045.000 495.000 - - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Thị Trấn Lâm Đoạn từ khu A - đến hết khu C 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Ý Yên Đường WB2 - Thị Trấn Lâm Đoạn khu D 1.650.000 825.000 385.000 - - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Ý Yên Khu đô thị - Thị Trấn Lâm Đường 15 m 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Ý Yên Khu đô thị - Thị Trấn Lâm Đường 12 m 2.475.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Ý Yên Đường trục trung tâm thị trấn - Thị Trấn Lâm Đoạn từ UBND thị trấn - đến ngã tư khu B 2.475.000 1.210.000 605.000 - - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Ý Yên Đường trục trung tâm thị trấn - Thị Trấn Lâm Đoạn từ ngã tư khu B - đến hết khu C 1.925.000 935.000 440.000 - - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Ý Yên Đường trục trung tâm thị trấn - Thị Trấn Lâm Đoạn từ khu D - đến giáp Yên Hồng 1.650.000 825.000 385.000 - - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm - Đường Tài chính (từ Phòng Tài Chính - đến Ban chỉ huy quân sự huyện) 2.640.000 1.375.000 715.000 - - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm - Khu đất của XNXD công trình cũ (tổ 8 khu E) 2.365.000 1.210.000 605.000 - - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Khu Liên Cơ 1.925.000 990.000 495.000 - - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Khu Tập thể Dược 1.815.000 935.000 495.000 - - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Khu Tân Lâm (từ cầu Bệnh viện - đến giáp Yên Xá) 2.640.000 1.375.000 715.000 - - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Ý Yên Khu vực 1 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm Tổ dân phố số 10 1.650.000 825.000 440.000 - - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Ý Yên Khu vực 2 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm tổ 1, 2, 8, 9 1.375.000 660.000 330.000 - - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Ý Yên Khu vực 3 - Khu vực dân cư - Thị Trấn Lâm tổ 3, 4, 5, 6, 7 825.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Ý Yên Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm 19 lô dịch vụ giáp đường 57A từ M28 - đến M60 và các ô M20, M22 3.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
83 Huyện Ý Yên Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm 23 lô dãy 2, từ ô M27 - đến ô M63 và các lô M11, M25, M19, M21 2.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
84 Huyện Ý Yên Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm 10 lô sản xuất, từ ô số 1 - đến ô số 10, giáp đường 43m 3.300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
85 Huyện Ý Yên Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm 20 lô sản xuất, từ ô số 11 - đến ô số 30 giáp đường 20,5m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
86 Huyện Ý Yên Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm 24 lô sản xuất, từ ô số 31 - đến ô số 54 giáp đường 20,5m 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
87 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) - Xã Yên Thành Đoạn từ giáp đất Yên Thọ - đến hết đất Yên Thành 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Thành Đoạn từ TL 485 (đường 57 cũ) - đến hết đình Hộ 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Thành Đoạn từ UBND xã - đến Quán Tràm 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Thành Đoạn từ trạm Y tế - đến giáp cống Đá 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư còn lại - Xã Yên Thành 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Ý Yên Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) - Xã Yên Thọ - Xã Yên Thọ Đoạn từ giáp đất Yên Phương - đến hết đất Yên Thọ 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Ý Yên Đê Tả Đáy - Xã Yên Thọ Đoạn từ Yên Phương - đến trạm bơm Kinh Thanh 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Thọ Đoạn từ hàng đầu Cá - đến hết ao Cổ Chày 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Thọ Đoạn từ ao Cổ Chày - đến hết Rộc Cống 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Ý Yên Đường trục xã - Xã Yên Thọ Đoạn từ ao Cổ Chày - đến hết trạm bơm Đại Vượng 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Ý Yên Khu dân cư tập trung - Xã Yên Thọ Tuyến đường N1 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Ý Yên Khu dân cư tập trung - Xã Yên Thọ Tuyến đường N2 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Thọ Khu vực 1: thôn Thanh Bình, Bình Thượng, Bình Hạ 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Ý Yên Các khu vực dân cư - Xã Yên Thọ Khu vực 2: các thôn còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Quốc Lộ 38B - Thị Trấn Lâm, Huyện Ý Yên, Nam Định

Bảng giá đất tại huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định cho khu vực dọc theo Quốc lộ 38B, thuộc Thị Trấn Lâm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp Yên Hồng đến giáp Cụm công nghiệp (TL 485 - đường 57A cũ), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 8.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm ở vị trí đắc địa với gần các tiện ích chính, giao thông thuận lợi và khu vực phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có sự phát triển ổn định hoặc gần các tiện ích công cộng cơ bản.

Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc khu vực ít phát triển hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực dọc theo Quốc lộ 38B, Thị Trấn Lâm. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Ý Yên, Nam Định: Tỉnh Lộ 485 - Thị Trấn Lâm

Bảng giá đất của huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Tỉnh Lộ 485 - Thị Trấn Lâm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh Lộ 485 - Thị Trấn Lâm có mức giá cao nhất là 8.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh Lộ 485 - Thị Trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Ý Yên, Tỉnh Nam Định: Đoạn Đường Bờ Sông S40 - Thị Trấn Lâm

Bảng giá đất của huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định cho đoạn Đường Bờ Sông S40 - Thị Trấn Lâm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Đường Bờ Sông S40 - Thị Trấn Lâm có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần khu vực giáp Yên Tiến và các tiện ích đô thị quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có giá trị cao, gần các khu vực đô thị và tiện ích công cộng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Đường Bờ Sông S40 - Thị Trấn Lâm, huyện Ý Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Ý Yên, Tỉnh Nam Định: Đoạn Đường Lâm Dương - Thị Trấn Lâm, Từ Cầu Vòm Đến Yên Xá

Bảng giá đất của huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Lâm Dương - Thị Trấn Lâm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lâm Dương - Thị Trấn Lâm từ cầu Vòm đến Yên Xá có mức giá cao nhất là 6.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị bất động sản tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.100.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao hơn so với vị trí 3 nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc hạ tầng phát triển không bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển hơn so với các vị trí khác, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lâm Dương - Thị Trấn Lâm từ cầu Vòm đến Yên Xá, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Ý Yên, Nam Định: Đoạn Đường WB2 - Thị Trấn Lâm

Bảng giá đất của huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định cho đoạn đường WB2 - Thị Trấn Lâm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường WB2 từ cầu Cơ khí đến Yên Ninh có mức giá cao nhất là 3.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và tuyến giao thông chính, làm tăng giá trị của đất tại đây.

Vị trí 2: 1.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.900.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường WB2. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường WB2 - Thị Trấn Lâm, huyện Ý Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.