STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ý Yên | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Yên Thành | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Ý Yên | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Yên Thành | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Ý Yên | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Yên Thành | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Ý Yên, Nam Định: Các Khu Vực Dân Cư Còn Lại – Xã Yên Thành
Bảng giá đất tại Huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định cho các khu vực dân cư còn lại tại Xã Yên Thành, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí tại Xã Yên Thành.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí tại Xã Yên Thành. Khu vực này có thể có những lợi thế về cơ sở hạ tầng hoặc giao thông tốt hơn, làm cho giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, thể hiện giá trị đất hợp lý với các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, nhưng không đạt mức giá của vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 450.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn, tuy nhiên vẫn là một lựa chọn khả thi cho các dự án có ngân sách hạn chế.
Thông tin giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Yên Thành, Huyện Ý Yên, Nam Định, từ đó đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.