STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
801 | Huyện Trực Ninh | Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Thuận | - Phía Nam đường Đoạn từ sông cụt - đến giáp xã Trực Mỹ | 650.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
802 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Thuận | Đoạn từ giáp tỉnh lộ 490 (Đường 55 cũ) - đến hết cổng vào trụ sở UBND xã | 700.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
803 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Thuận | Đoạn từ giáp đường 53B cũ - đến hết Trạm Y tế xã | 600.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
804 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Thuận | Đoạn từ giáp Trạm Y tế xã - đến đê sông Ninh Cơ | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
805 | Huyện Trực Ninh | Đường liên thôn, liên xóm - Xã Trực Thuận | Đường liên thôn, liên xóm: | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
806 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Thuận | Khu vực 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 11 | 400.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
807 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Thuận | Khu vực 2: Các thôn còn lại | 300.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
808 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Hùng | Đoạn từ cầu phao Ninh Cường - đến đê sông Ninh Cơ | 2.000.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
809 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Hùng | Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ - đến giáp thị trấn Ninh Cường | 2.250.000 | 1.320.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
810 | Huyện Trực Ninh | Đường Hùng Thắng - Xã Trực Hùng | Đường Hùng Thắng | 500.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
811 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Hùng | Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - đến hết trụ sở UBND xã | 750.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
812 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Hùng | Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã - đến cầu Tân Lý | 600.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
813 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Hùng | Các đoạn còn lại | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
814 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Hùng | Khu vực 1: Xóm 1, 8, 20, 25 | 400.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
815 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Hùng | Khu vực 2: Xóm 2, 4, 5, 6, 22, 23, 24 | 300.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
816 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Hùng | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 250.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
817 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Cường | Đoạn từ giáp thị trấn Ninh Cường - đến sông Kính Danh xóm Nhân Nghĩa | 2.000.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
818 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Cường | Đoạn từ sông Kính Danh xóm Nhân Nghĩa: Phía Bắc đường - đến hết Bưu điện VH xã; Phía Nam đường đến ngõ bà Xuyến | 2.250.000 | 1.238.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
819 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Cường | Phía Bắc đường đoạn từ giáp Bưu điện VH xã và Phía Nam đường từ ngõ bà Xuyến - đến giáp xã Trực Thái | 2.000.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
820 | Huyện Trực Ninh | Đường Hùng Thắng - Xã Trực Cường | Đường Hùng Thắng | 500.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
821 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Cường | Đoạn từ cống San xóm Thái Học - đến ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh | 700.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
822 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Cường | Đoạn từ ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh - đến cầu sông Sẻ | 600.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
823 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Cường | Các đoạn còn lại | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
824 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Cường | Khu vực 1: Thôn Nhân Nghĩa, Khang Ninh, Thái Học, Đề Thám | 400.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
825 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Cường | Khu vực 2: Thôn An Cường | 300.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
826 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Cường | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 250.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
827 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Thái | Đoạn từ giáp xã Trực Cường: Phía Bắc đường - đến đường vào đền Trần; Phía Nam đường đến đường xóm 5 | 2.000.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
828 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Thái | Đoạn từ phía Bắc đường từ đường vào đền Trần - đến đường xóm 2; Phía Nam đường từ đường xóm 5 đến đường xóm 3 | 2.250.000 | 1.238.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
829 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Thái | Đoạn từ đường xóm 2 và xóm 3 - đến giáp Trực Đại | 2.000.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
830 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Thái | Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - đến đường vào xóm 1 (phải tuyến) | 1.900.000 | 1.045.000 | 523.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
831 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Thái | Từ đường vào xóm 1 - đến hết địa phận xã Trực Thái | 1.500.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
832 | Huyện Trực Ninh | Đường Hùng Thắng - Xã Trực Thái | Từ giáp Trực Cường - đến giáp xã Trực Thắng | 500.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
833 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Thái | Đoạn từ cầu xóm 4 - đến cầu xóm 7 | 700.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
834 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Thái | Đoạn từ cầu xóm 7 - đến cầu xóm 10 | 600.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
835 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Thái | Các đoạn còn lại | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
836 | Huyện Trực Ninh | Khu dân cư tập trung - Xã Trực Thái | Đường D1 | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
837 | Huyện Trực Ninh | Khu dân cư tập trung - Xã Trực Thái | Đường N1, N2, N3, N4, N5 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
838 | Huyện Trực Ninh | Khu dân cư tập trung - Xã Trực Thái | Đường D2, D3 | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
839 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Thái | Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5 | 400.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
840 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Thái | Khu vực 2: Xóm 6, 7, 8, 9 | 300.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
841 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Thái | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 250.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
842 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Đại | Đoạn từ cầu 12 (giáp xã Hải Anh, huyện Hải Hậu) - đến hết nhà ông Sự xóm 3 | 2.000.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
843 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Đại | Đoạn từ nhà ông Sự xóm 3 - đến nhà ông Ruyến xóm 7 | 2.300.000 | 1.265.000 | 633.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
844 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Đại | Đoạn từ giáp nhà ông Ruyến xóm 7 - đến Quốc lộ 21B | 2.250.000 | 1.238.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
845 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Đại | Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - đến giáp nhà ông Hịch xóm Nam Cường | 2.000.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
846 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Đại | Đoạn từ nhà ông Hịch xóm Nam Cường - đến giáp xã Trực Thắng | 1.750.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
847 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Đại | Đoạn từ QL 37B - đến hết nhà bà Lăng xóm 22 | 1.500.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
848 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Đại | Đoạn từ giáp nhà bà Lăng xóm 22 - đến phà Đại Nội | 1.250.000 | 688.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
849 | Huyện Trực Ninh | Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Đại | Đoạn từ UBND xã - đến giáp trường cấp II | 1.100.000 | 605.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
850 | Huyện Trực Ninh | Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Đại | Đoạn từ trường cấp II - đến cầu Múc II | 1.250.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
851 | Huyện Trực Ninh | Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Đại | Đoạn từ cầu Múc II - đến cống Thốp | 900.000 | 495.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
852 | Huyện Trực Ninh | Đường Vạn Phú - Xã Trực Đại | Đoạn từ nhà ông Quảng xóm 5 - đến giáp xã Trực Thắng | 1.200.000 | 688.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
853 | Huyện Trực Ninh | Đường liên xóm - Xã Trực Đại | Đoạn từ cầu ông Hùng xóm 10 - đến nhà ông Rục xóm 10 | 750.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
854 | Huyện Trực Ninh | Đường liên xóm - Xã Trực Đại | Đoạn từ giáp nhà ông Lãng xóm 22 - đến nhà ông Châm xóm Cường Phú | 600.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
855 | Huyện Trực Ninh | Đường liên xóm - Xã Trực Đại | Đoạn từ giáp nhà ông Châm xóm Cường Phú - đến nhà văn hóa xóm Cường Liêm | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
856 | Huyện Trực Ninh | Đường liên xóm - Xã Trực Đại | Đoạn từ nhà văn hóa xóm Cường Liêm - đến nhà ông Kim xóm Cường Liêm | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
857 | Huyện Trực Ninh | Đường liên xóm - Xã Trực Đại | Đoạn từ Trường cấp II - đến nhà ông Long xóm 13 | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
858 | Huyện Trực Ninh | Đường liên xóm - Xã Trực Đại | Đoạn từ cầu khu B - đến nhà ông Điển xóm Cường Nghĩa | 600.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
859 | Huyện Trực Ninh | Đường liên xóm - Xã Trực Đại | Đoạn từ cầu khu B - đến nhà ông Rụng xóm Cường Hải | 600.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
860 | Huyện Trực Ninh | Đường liên xóm - Xã Trực Đại | Đoạn từ nhà ông Rụng xóm Cường Hải - đến nhà ông Nhương xóm Cường Sơn | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
861 | Huyện Trực Ninh | Đường liên xóm - Xã Trực Đại | Đoạn từ cầu bà Cự - đến nhà ông Cảo xóm Khai Quang | 600.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
862 | Huyện Trực Ninh | Đường liên xóm - Xã Trực Đại | Đoạn từ giáp nhà ông Cảo xóm Khai Quang - đến nhà bà Ba xóm Khai Minh | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
863 | Huyện Trực Ninh | Đường liên xóm - Xã Trực Đại | Đoạn từ giáp nhà bà Ba xóm Khai Minh - đến nhà ông Nghị xóm Khai Minh | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
864 | Huyện Trực Ninh | Đường xóm, Phía Nam sông cấp II - Xã Trực Đại | Đoạn từ đường Vạn Phú - đến giáp nhà ông Phu xóm 4 | 1.000.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
865 | Huyện Trực Ninh | Đường xóm, Phía Nam sông cấp II - Xã Trực Đại | Đoạn từ nhà ông Phu xóm 4 - đến nhà Văn hóa xóm 3 | 850.000 | 468.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
866 | Huyện Trực Ninh | Đường xóm, Phía Nam sông cấp II - Xã Trực Đại | Đoạn từ nhà văn hóa xóm 3 - đến hết nhà ông Dương xóm Khai Quang (giáp sông 12) | 750.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
867 | Huyện Trực Ninh | Khu dân cư tập trung - Xã Trực Đại | Đường D1 | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
868 | Huyện Trực Ninh | Khu dân cư tập trung - Xã Trực Đại | Đường N1, N2, N3 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
869 | Huyện Trực Ninh | Khu dân cư tập trung - Xã Trực Đại | Đường D2 | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
870 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Đại | Khu vực 1: Xóm Khai Quang, Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 21, 22 | 400.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
871 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Đại | Khu vực 2: Xóm Khai Minh, Cường Hạ, Cường Sơn, Cường Thịnh, Cường Nghĩa, Khuôn Đông | 300.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
872 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Đại | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 250.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
873 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Thắng | Đoạn từ giáp xã Trực Đại - đến cống số 10 | 1.600.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
874 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Thắng | Đoạn từ cống xóm 10 - đến giáp xã Hải Phong, huyện Hải Hậu | 1.750.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
875 | Huyện Trực Ninh | Đường Vạn Phú - Xã Trực Thắng | Đoạn trung tâm xã từ nhà ông Thiêm xóm 3 - đến nhà ông Ty xóm 3 | 1.250.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
876 | Huyện Trực Ninh | Đường Vạn Phú - Xã Trực Thắng | Đoạn từ nhà ông Huy xóm 3 - đến giáp xã Trực Đại | 900.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
877 | Huyện Trực Ninh | Đường Vạn Phú - Xã Trực Thắng | Đoạn từ nhà ông Thủy xóm 3 - đến cầu ông Khanh xóm 7 | 750.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
878 | Huyện Trực Ninh | Đường Vạn Phú - Xã Trực Thắng | Đoạn từ cầu ông Khanh xóm 7 - đến nhà ông Ba xóm 8 | 700.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
879 | Huyện Trực Ninh | Đường Hùng Thắng - Xã Trực Thắng | Từ cầu ông ích xóm 8 - đến cầu Sa Thổ (cầu Chân Chim) | 600.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
880 | Huyện Trực Ninh | Đường liên xóm - Xã Trực Thắng | Đoạn từ Trung tâm xã - đến Quốc lộ 21B | 600.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
881 | Huyện Trực Ninh | Đường liên xóm - Xã Trực Thắng | Đường Tây sông Thốp từ Nghĩa trang liệt sỹ - đến Trạm điện I | 700.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
882 | Huyện Trực Ninh | Đường liên xóm - Xã Trực Thắng | Đoạn còn lại Tây sông Thốp | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
883 | Huyện Trực Ninh | Đường liên xóm - Xã Trực Thắng | Đường sông Trệ 12 | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
884 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Thắng | Khu vực 1: Xóm 3 | 400.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
885 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Thắng | Khu vực 2: Xóm 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 | 350.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
886 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Thắng | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 250.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
887 | Huyện Trực Ninh | Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ | Dãy 1 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
888 | Huyện Trực Ninh | Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ | Dãy 2 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
889 | Huyện Trực Ninh | Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ | Dãy 3 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
890 | Huyện Trực Ninh | Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ | Dãy 4 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
891 | Huyện Trực Ninh | Đất cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ | Đất cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
892 | Huyện Trực Ninh | Công nghiệp thị trấn Cát Thành | Đất bãi ngoài đê | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
893 | Huyện Trực Ninh | Công nghiệp thị trấn Cát Thành | Đất trong đê | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
894 | Huyện Trực Ninh | Cụm công nghiệp Trực Hùng | Đất bãi ngoài đê | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
895 | Huyện Trực Ninh | Cụm công nghiệp Trực Hùng | Đất trong đê | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
896 | Huyện Trực Ninh | Huyện Trực Ninh | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
897 | Huyện Trực Ninh | Huyện Trực Ninh | Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
898 | Huyện Trực Ninh | Huyện Trực Ninh | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
899 | Huyện Trực Ninh | Huyện Trực Ninh | Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
900 | Huyện Trực Ninh | Huyện Trực Ninh | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Trực Ninh, Nam Định: Cụm Công Nghiệp Thị Trấn Cổ Lễ
Bảng giá đất của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định cho cụm công nghiệp tại thị trấn Cổ Lễ, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu vực dãy 1, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là giá hiện tại cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu vực dãy 1, phản ánh giá trị của đất dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, điều kiện hạ tầng và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh. Việc hiểu rõ giá trị của vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trực Ninh, Nam Định: Đất Cụm Công Nghiệp Không Chia Lô
Bảng giá đất của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định cho khu vực đất cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụm công nghiệp không chia lô, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu vực này, phản ánh giá trị của đất dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, điều kiện hạ tầng và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm công nghiệp không chia lô, huyện Trực Ninh. Việc nắm rõ giá trị của vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trực Ninh, Nam Định: Công Nghiệp Thị Trấn Cát Thành
Bảng giá đất của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định cho khu vực công nghiệp tại thị trấn Cát Thành, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu vực đất bãi ngoài đê, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu công nghiệp thị trấn Cát Thành có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là giá hiện tại cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu vực đất bãi ngoài đê, phản ánh giá trị của đất dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, điều kiện hạ tầng và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu công nghiệp thị trấn Cát Thành, huyện Trực Ninh. Việc hiểu rõ giá trị của vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trực Ninh, Nam Định: Cụm Công Nghiệp Trực Hùng
Bảng giá đất của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định cho loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) nông thôn tại cụm công nghiệp Trực Hùng đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, đặc biệt là khu vực từ đất bãi ngoài đê, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ đất bãi ngoài đê tại cụm công nghiệp Trực Hùng có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được nêu cho khu vực này, phản ánh giá trị đất sản xuất - kinh doanh tại khu vực cụm công nghiệp. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh, đặc biệt là khi nằm trong một cụm công nghiệp với cơ sở hạ tầng và điều kiện thuận lợi cho các hoạt động công nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm công nghiệp Trực Hùng. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trực Ninh, Tỉnh Nam Định: Đoạn Từ Trong Khu Dân Cư
Bảng giá đất của Huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định cho loại đất trồng lúa, đoạn từ trong khu dân cư, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ trong khu dân cư có mức giá 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và khu vực dân cư đông đúc, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Huyện Trực Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.