Bảng giá đất Huyện Trực Ninh Nam Định

Giá đất cao nhất tại Huyện Trực Ninh là: 10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trực Ninh là: 45.000
Giá đất trung bình tại Huyện Trực Ninh là: 1.455.613
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Liêm Hải Từ đường vào xóm 11 - đến đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) đến hết đất Liêm Hải 4.500.000 2.250.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) - Xã Liêm Hải Đoạn từ Ngặt Kéo - đến giáp xã Trung Đông 2.500.000 1.150.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) - Xã Liêm Hải Đoạn từ giáp xã Trung Đông - đến đường huyện lộ 53C đi xã Việt Hùng 2.300.000 1.100.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Trực Ninh Đường 53C - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Trực Ninh Đường Vô Tình Văn Lai - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Liêm Hải Đoạn từ đường Quốc lộ 21 - đến đập An Quần 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Liêm Hải Đoạn từ chợ Đường - đến giáp xã Phương Định 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Trực Ninh Các vùng dân cư còn lại - Xã Liêm Hải 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Trực Ninh Đường huyện lộ (Đường Vô Tình Văn Lai) - Xã Phương Định Đoạn từ giáp xã Liêm Hải - đến cầu ông Hỗ 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Trực Ninh Đường huyện lộ (Đường Vô Tình Văn Lai) - Xã Phương Định Đoạn từ cầu ông Hỗ - đến dốc đê đò Sồng (đê Đại Hà) 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Phương Định Đoạn từ chùa Phú Ninh - đến giáp xã Trực Chính 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Phương Định Đoạn từ cầu UBND xã cũ - đến nghĩa trang liệt sỹ 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Phương Định Đoạn từ cầu UBND xã cũ - đến cầu sang thôn Phú Ninh (Ao cá Bác Hồ) 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Trực Ninh Đường chợ Phương Định Đường chợ Phương Định 2.200.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Đất dãy 2 Đồng Sồng 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu tái định cư vùng sạt lở sông Ninh Cơ 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu vực 1: Thôn Cổ Chất, Trung Khê, Nhự Nương, Cự Trữ, Phú Ninh, Hòa Bình, Tiền Tiên, Văn Cảnh, Chợ Sồng, Hòa Lạc 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu vực 2: Thôn Phú Thịnh, Đại Thắng 1, Đại Thắng 2, An Trong, An Ngoài, Phương Hạ 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu vực 3: Các thôn còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Việt Hùng Đoạn từ giáp xã Liêm Hải - đến giáp thổ ông Vĩnh ở xóm Phượng Tường 1 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Việt Hùng Đoạn từ thổ ông Vĩnh xóm Phượng Tường 1 - đến ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần 4.500.000 2.250.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A) - Xã Việt Hùng Đoạn từ giáp xã Liêm Hải - đến giáp xã Trực Tuấn 2.700.000 1.300.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Trực Ninh Đường 53C - Đường huyện lộ - Xã Việt Hùng Đoạn từ tỉnh lộ 488B - đến giáp đê sông Ninh Cơ 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ xóm Bắc Sơn - đến xóm Nam Tiến 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ chợ Quần Lạc - đến Văn phòng HTX Trực Bình 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần - đến bến phà cũ 1.700.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ ngã ba chân cầu Lạc Quần ra - đến đê 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Việt Hùng Đường N1, N2 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Việt Hùng Đường D1 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Việt Hùng Đường D2 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Việt Hùng Khu vực 1: Xóm Bắc Sơn, Phượng Tường 1, Phượng Tường 2, Xóm 9.1, xóm 9.2, Đông 1, Nam Tiến, Bình Minh 1, Bình Minh 2, Trung Thành 1, Trung Thành 2 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Việt Hùng Khu vực 2: xóm Nam Cựu 1, Nam Cựu 2, Đoài 1, Đoài 2, Nam Hoa, Nam Cường, Bắc Phong, Trung 1, Trung 2 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Việt Hùng Khu vực 3: Các xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Tuấn Đoạn từ cầu chợ Quần Lạc - đến hết nhà ông Bội xóm 1 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Tuấn Đoạn từ nhà ông Hường TDP Bắc Đại 1 thị trấn Cát Thành - đến cầu Cao 2.500.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Tuấn Đoạn từ giáp xã Trực Đạo - đến giáp xã Trung Đông (tuyến mới) 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ đập Bảo tàng - đến trạm điện số 2 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ đập Bảo Tàng - đến cầu ông Tung 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ Bưu điện - đến cầu Đình 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ cầu ông Bảo - đến giáp xã Trực Đạo 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ cầu Bắc Sơn - đến cầu ông Phách 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ nhà ông Đức - đến hết nhà ông Xá 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đường mới từ ngã 3 giao với đường tỉnh 488B - đến cầu mới (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn) 2.500.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Tuấn Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Tuấn Khu vực 2: Xóm 8, 9, 10, 11, 12 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Tuấn Khu vực 3: Các xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ giáp TT Cát Thành - đến cổng chùa Ngọc Giả 2.300.000 1.150.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ cổng chùa Ngọc Giả - đến cầu chợ Giá 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ cầu chợ Giá - đến giáp xã Trực Thanh 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ giáp xã Trực Tuấn - đến Cống Chéo Trực Thanh 2.300.000 1.150.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Trực Ninh Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ tỉnh lộ 488B - đến cầu Gai 2.300.000 1.150.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo Đoạn từ UBND xã - đến cống Sở 1.300.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo Đoạn từ đường Nam Ninh Hải nối - đến đường tỉnh lộ 488B 1.300.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo Đoạn từ Trạm xá - đến giáp xã Trực Tuấn 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo Đoạn từ cầu Chợ Giá - đến đê hữu sông Ninh Cơ 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đạo Khu vực 1: Thôn 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 21 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đạo Khu vực 2: Thôn 10, 18, 19, 20, 22 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đạo Khu vực 3: Các thôn còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Thanh Đoạn từ giáp xã Trực Đạo - đến cầu Trắng 2.300.000 1.150.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Thanh Đoạn từ cầu Trắng - đến cầu dài 2.800.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Thanh Đoạn từ cầu dài - đến giáp xã Trực Nội 2.300.000 1.150.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Trực Ninh Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Thanh Đoạn từ Ngã ba cống chéo - đến phà Thanh Đại cũ 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thanh Đoạn từ cầu Dài - đến cống Vụ Tây 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thanh Đoạn từ cầu Trắng - đến đò Giá 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thanh Đoạn từ đường ngã ba làng Bàng Trang - đến cầu Đá 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thanh Khu vực 1: Xóm 7, 10, 11, 12 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thanh Khu vực 2: Các xóm còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến hết cống Cao 3.200.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp cống Cao - đến hết đất nhà bà Huê xóm 16 3.500.000 1.750.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp đất nhà Bà Huê xóm 16 - đến bến phà Đại Nội 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp xã Trực Thanh - đến hết cầu Đen 2.500.000 1.300.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp cầu Đen - đến hết đường vào Trạm điện trung gian 3.500.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp đường vào Trạm điện trung gian - đến giáp xã Trực Hưng 2.500.000 1.300.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Nội Từ điểm giao QL 21B - đến Cống Nam Tân 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Trực Ninh Đường nam sông Thống Nhất ( đường Nam tỉnh lộ 488B) - Xã Trực Nội 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Nội Khu vực 1: Xóm 5, 12 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Nội Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 18 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Nội Khu vực 3: Các xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Hưng Đoạn từ giáp cầu Nam Hải 2 - đến giáp xã Trực Nội 2.800.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Hưng Đoạn từ giáp xã Trực Nội - đến giáp Trụ sở HTX nông nghiệp 2.800.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Hưng Đoạn từ Trụ sở HTX nông nghiệp - đến giáp xã Trực Khang 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ - Xã Trực Hưng Đoạn từ cầu Gạo - đến giáp xã Trực Mỹ 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng Điểm đầu tỉnh lộ 488B - đến hết Trường cấp II 1.700.000 850.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng Đoạn từ giáp Trường cấp II - đến cầu Cự Phú 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng Đoạn từ chợ Đền - đến cầu Thái Hưng 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng Đoạn từ chợ Đền - đến chợ quỹ Đê (xã Trực Mỹ) 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Trực Ninh Đường nam sông Thống Nhất ( đường Nam tỉnh lộ 488B) - Xã Trực Hưng 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Trực Ninh Xã Trực Hưng Đoạn từ cầu Nam Hải 2 - đến cầu Thiệu 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Trực Ninh Xã Trực Hưng Đoạn giao QL 21B - đến giáp Nam Hải 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Hưng Khu vực 1: Thôn Nhật Tân, Quy Trại, Quy Thượng 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Hưng Khu vực 2: Thôn Hồng Tiến, Cự Phú 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Hưng Khu vực 3: Các xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Khang Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến hết nhà ông Phương xóm 6 2.800.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Đoán xóm 6 - đến giáp xã Trực Thuận 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Trực Ninh Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B) - Xã Trực Khang 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Quyết xóm 3 - đến giáp xã Trực Thuận 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Độ xóm 1 - đến hết nhà ông Tỉnh xóm 4 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Phức xóm 1 - đến hết nhà ông Bồi xóm 5 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Thụ xóm 7 - đến hết nhà ông Long xóm 9 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Thao xóm 12 - đến hết nhà ông Nha xóm 13 (Miếu) 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đường Tỉnh Lộ 488B (Đường 53 A Cũ) - Xã Liêm Hải, Huyện Trực Ninh, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất tại đường Tỉnh lộ 488B (trước đây là đường 53 A) thuộc xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn từ Ngặt Kéo đến giáp xã Trung Đông, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 2.500.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường Tỉnh lộ 488B. Khu vực này thường có lợi thế về vị trí gần các điểm giao thông chính và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 1.150.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.150.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) thuộc xã Liêm Hải. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trực Ninh, Nam Định: Đường 53C - Đường Huyện Lộ - Xã Liêm Hải

Bảng giá đất của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định cho đoạn đường 53C - Đường huyện lộ tại xã Liêm Hải, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí dọc đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hợp lý.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường 53C tại xã Liêm Hải có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và các yếu tố hạ tầng như giao thông, tiện ích.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhưng ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do vị trí kém thuận tiện hoặc ít phát triển hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất dọc đường 53C - Đường huyện lộ tại xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Trực Ninh, Nam Định: Đoạn Đường Vô Tình Văn Lai - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải

Bảng giá đất của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Vô Tình Văn Lai - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Vô Tình Văn Lai - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc các yếu tố khác làm cho giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Mặc dù mức giá tại đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Vô Tình Văn Lai - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Trục Xã - Xã Liêm Hải, Huyện Trực Ninh, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất tại đoạn đường trục xã thuộc xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn từ đường Quốc lộ 21 đến đập An Quần, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 1.200.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường trục xã này. Khu vực này thường có lợi thế về vị trí, nằm gần đường Quốc lộ 21, cung cấp kết nối giao thông thuận tiện và dễ dàng tiếp cận các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 700.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng có thể nằm xa hơn một chút so với các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng. Đây là mức giá hợp lý cho những khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường trục xã này. Khu vực này có thể nằm xa các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường trục xã, xã Liêm Hải. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trực Ninh, Nam Định: Các Vùng Dân Cư Còn Lại - Xã Liêm Hải

Bảng giá đất của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định cho loại đất ở nông thôn tại xã Liêm Hải đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong các vùng dân cư còn lại, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các vùng dân cư còn lại của xã Liêm Hải có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong vùng, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, phù hợp cho các nhu cầu sử dụng đất ở nông thôn với mức giá cao hơn.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và có điều kiện giao thông thuận tiện hơn so với vị trí 3, dù không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vùng dân cư còn lại. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác, nhưng vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những nhu cầu sử dụng đất ở nông thôn với mức đầu tư thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Liêm Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.