STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21 - Xã Liêm Hải | Từ đường vào xóm 11 - đến đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) đến hết đất Liêm Hải | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Trực Ninh | Đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) - Xã Liêm Hải | Đoạn từ Ngặt Kéo - đến giáp xã Trung Đông | 2.500.000 | 1.150.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Trực Ninh | Đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) - Xã Liêm Hải | Đoạn từ giáp xã Trung Đông - đến đường huyện lộ 53C đi xã Việt Hùng | 2.300.000 | 1.100.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Trực Ninh | Đường 53C - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
205 | Huyện Trực Ninh | Đường Vô Tình Văn Lai - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
206 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Liêm Hải | Đoạn từ đường Quốc lộ 21 - đến đập An Quần | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Liêm Hải | Đoạn từ chợ Đường - đến giáp xã Phương Định | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Trực Ninh | Các vùng dân cư còn lại - Xã Liêm Hải | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
209 | Huyện Trực Ninh | Đường huyện lộ (Đường Vô Tình Văn Lai) - Xã Phương Định | Đoạn từ giáp xã Liêm Hải - đến cầu ông Hỗ | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Trực Ninh | Đường huyện lộ (Đường Vô Tình Văn Lai) - Xã Phương Định | Đoạn từ cầu ông Hỗ - đến dốc đê đò Sồng (đê Đại Hà) | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Phương Định | Đoạn từ chùa Phú Ninh - đến giáp xã Trực Chính | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Phương Định | Đoạn từ cầu UBND xã cũ - đến nghĩa trang liệt sỹ | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Phương Định | Đoạn từ cầu UBND xã cũ - đến cầu sang thôn Phú Ninh (Ao cá Bác Hồ) | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Trực Ninh | Đường chợ Phương Định | Đường chợ Phương Định | 2.200.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Phương Định | Đất dãy 2 Đồng Sồng | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Phương Định | Khu tái định cư vùng sạt lở sông Ninh Cơ | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Phương Định | Khu vực 1: Thôn Cổ Chất, Trung Khê, Nhự Nương, Cự Trữ, Phú Ninh, Hòa Bình, Tiền Tiên, Văn Cảnh, Chợ Sồng, Hòa Lạc | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Phương Định | Khu vực 2: Thôn Phú Thịnh, Đại Thắng 1, Đại Thắng 2, An Trong, An Ngoài, Phương Hạ | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Phương Định | Khu vực 3: Các thôn còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21 - Xã Việt Hùng | Đoạn từ giáp xã Liêm Hải - đến giáp thổ ông Vĩnh ở xóm Phượng Tường 1 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21 - Xã Việt Hùng | Đoạn từ thổ ông Vĩnh xóm Phượng Tường 1 - đến ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Trực Ninh | Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A) - Xã Việt Hùng | Đoạn từ giáp xã Liêm Hải - đến giáp xã Trực Tuấn | 2.700.000 | 1.300.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Trực Ninh | Đường 53C - Đường huyện lộ - Xã Việt Hùng | Đoạn từ tỉnh lộ 488B - đến giáp đê sông Ninh Cơ | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Việt Hùng | Đoạn từ xóm Bắc Sơn - đến xóm Nam Tiến | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Việt Hùng | Đoạn từ chợ Quần Lạc - đến Văn phòng HTX Trực Bình | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Việt Hùng | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần - đến bến phà cũ | 1.700.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Việt Hùng | Đoạn từ ngã ba chân cầu Lạc Quần ra - đến đê | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Trực Ninh | Khu dân cư tập trung - Xã Việt Hùng | Đường N1, N2 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Trực Ninh | Khu dân cư tập trung - Xã Việt Hùng | Đường D1 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Trực Ninh | Khu dân cư tập trung - Xã Việt Hùng | Đường D2 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Việt Hùng | Khu vực 1: Xóm Bắc Sơn, Phượng Tường 1, Phượng Tường 2, Xóm 9.1, xóm 9.2, Đông 1, Nam Tiến, Bình Minh 1, Bình Minh 2, Trung Thành 1, Trung Thành 2 | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Việt Hùng | Khu vực 2: xóm Nam Cựu 1, Nam Cựu 2, Đoài 1, Đoài 2, Nam Hoa, Nam Cường, Bắc Phong, Trung 1, Trung 2 | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Việt Hùng | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Trực Ninh | Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Tuấn | Đoạn từ cầu chợ Quần Lạc - đến hết nhà ông Bội xóm 1 | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Trực Ninh | Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Tuấn | Đoạn từ nhà ông Hường TDP Bắc Đại 1 thị trấn Cát Thành - đến cầu Cao | 2.500.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Trực Ninh | Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Tuấn | Đoạn từ giáp xã Trực Đạo - đến giáp xã Trung Đông (tuyến mới) | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn | Đoạn từ đập Bảo tàng - đến trạm điện số 2 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn | Đoạn từ đập Bảo Tàng - đến cầu ông Tung | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn | Đoạn từ Bưu điện - đến cầu Đình | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn | Đoạn từ cầu ông Bảo - đến giáp xã Trực Đạo | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn | Đoạn từ cầu Bắc Sơn - đến cầu ông Phách | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn | Đoạn từ nhà ông Đức - đến hết nhà ông Xá | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn | Đường mới từ ngã 3 giao với đường tỉnh 488B - đến cầu mới (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn) | 2.500.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Tuấn | Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Tuấn | Khu vực 2: Xóm 8, 9, 10, 11, 12 | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Tuấn | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Trực Ninh | Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo | Đoạn từ giáp TT Cát Thành - đến cổng chùa Ngọc Giả | 2.300.000 | 1.150.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Trực Ninh | Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo | Đoạn từ cổng chùa Ngọc Giả - đến cầu chợ Giá | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Trực Ninh | Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo | Đoạn từ cầu chợ Giá - đến giáp xã Trực Thanh | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Trực Ninh | Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo | Đoạn từ giáp xã Trực Tuấn - đến Cống Chéo Trực Thanh | 2.300.000 | 1.150.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Trực Ninh | Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Đạo | Đoạn từ tỉnh lộ 488B - đến cầu Gai | 2.300.000 | 1.150.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo | Đoạn từ UBND xã - đến cống Sở | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo | Đoạn từ đường Nam Ninh Hải nối - đến đường tỉnh lộ 488B | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo | Đoạn từ Trạm xá - đến giáp xã Trực Tuấn | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo | Đoạn từ cầu Chợ Giá - đến đê hữu sông Ninh Cơ | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Đạo | Khu vực 1: Thôn 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 21 | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Đạo | Khu vực 2: Thôn 10, 18, 19, 20, 22 | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Đạo | Khu vực 3: Các thôn còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Trực Ninh | Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Thanh | Đoạn từ giáp xã Trực Đạo - đến cầu Trắng | 2.300.000 | 1.150.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Trực Ninh | Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Thanh | Đoạn từ cầu Trắng - đến cầu dài | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Trực Ninh | Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Thanh | Đoạn từ cầu dài - đến giáp xã Trực Nội | 2.300.000 | 1.150.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Trực Ninh | Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Thanh | Đoạn từ Ngã ba cống chéo - đến phà Thanh Đại cũ | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Thanh | Đoạn từ cầu Dài - đến cống Vụ Tây | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Thanh | Đoạn từ cầu Trắng - đến đò Giá | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Thanh | Đoạn từ đường ngã ba làng Bàng Trang - đến cầu Đá | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Thanh | Khu vực 1: Xóm 7, 10, 11, 12 | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Thanh | Khu vực 2: Các xóm còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến hết cống Cao | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp cống Cao - đến hết đất nhà bà Huê xóm 16 | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp đất nhà Bà Huê xóm 16 - đến bến phà Đại Nội | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Trực Ninh | Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp xã Trực Thanh - đến hết cầu Đen | 2.500.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Trực Ninh | Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp cầu Đen - đến hết đường vào Trạm điện trung gian | 3.500.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Trực Ninh | Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp đường vào Trạm điện trung gian - đến giáp xã Trực Hưng | 2.500.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Nội | Từ điểm giao QL 21B - đến Cống Nam Tân | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Trực Ninh | Đường nam sông Thống Nhất ( đường Nam tỉnh lộ 488B) - Xã Trực Nội | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
276 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Nội | Khu vực 1: Xóm 5, 12 | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Nội | Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 18 | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Nội | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Hưng | Đoạn từ giáp cầu Nam Hải 2 - đến giáp xã Trực Nội | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Trực Ninh | Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Hưng | Đoạn từ giáp xã Trực Nội - đến giáp Trụ sở HTX nông nghiệp | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Trực Ninh | Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Hưng | Đoạn từ Trụ sở HTX nông nghiệp - đến giáp xã Trực Khang | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Trực Ninh | Đường Hưng Mỹ - Xã Trực Hưng | Đoạn từ cầu Gạo - đến giáp xã Trực Mỹ | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng | Điểm đầu tỉnh lộ 488B - đến hết Trường cấp II | 1.700.000 | 850.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng | Đoạn từ giáp Trường cấp II - đến cầu Cự Phú | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng | Đoạn từ chợ Đền - đến cầu Thái Hưng | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng | Đoạn từ chợ Đền - đến chợ quỹ Đê (xã Trực Mỹ) | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Trực Ninh | Đường nam sông Thống Nhất ( đường Nam tỉnh lộ 488B) - Xã Trực Hưng | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
288 | Huyện Trực Ninh | Xã Trực Hưng | Đoạn từ cầu Nam Hải 2 - đến cầu Thiệu | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Trực Ninh | Xã Trực Hưng | Đoạn giao QL 21B - đến giáp Nam Hải | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Hưng | Khu vực 1: Thôn Nhật Tân, Quy Trại, Quy Thượng | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Hưng | Khu vực 2: Thôn Hồng Tiến, Cự Phú | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Hưng | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Trực Ninh | Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Khang | Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến hết nhà ông Phương xóm 6 | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Trực Ninh | Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Khang | Đoạn từ nhà ông Đoán xóm 6 - đến giáp xã Trực Thuận | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Trực Ninh | Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B) - Xã Trực Khang | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
296 | Huyện Trực Ninh | Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang | Đoạn từ nhà ông Quyết xóm 3 - đến giáp xã Trực Thuận | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Trực Ninh | Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang | Đoạn từ nhà ông Độ xóm 1 - đến hết nhà ông Tỉnh xóm 4 | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Trực Ninh | Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang | Đoạn từ nhà ông Phức xóm 1 - đến hết nhà ông Bồi xóm 5 | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Trực Ninh | Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang | Đoạn từ nhà ông Thụ xóm 7 - đến hết nhà ông Long xóm 9 | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Trực Ninh | Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang | Đoạn từ nhà ông Thao xóm 12 - đến hết nhà ông Nha xóm 13 (Miếu) | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Tỉnh Lộ 488B (Đường 53 A Cũ) - Xã Liêm Hải, Huyện Trực Ninh, Tỉnh Nam Định
Bảng giá đất tại đường Tỉnh lộ 488B (trước đây là đường 53 A) thuộc xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn từ Ngặt Kéo đến giáp xã Trung Đông, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.500.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường Tỉnh lộ 488B. Khu vực này thường có lợi thế về vị trí gần các điểm giao thông chính và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 1.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.150.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) thuộc xã Liêm Hải. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trực Ninh, Nam Định: Đường 53C - Đường Huyện Lộ - Xã Liêm Hải
Bảng giá đất của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định cho đoạn đường 53C - Đường huyện lộ tại xã Liêm Hải, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí dọc đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường 53C tại xã Liêm Hải có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và các yếu tố hạ tầng như giao thông, tiện ích.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhưng ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do vị trí kém thuận tiện hoặc ít phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất dọc đường 53C - Đường huyện lộ tại xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Trực Ninh, Nam Định: Đoạn Đường Vô Tình Văn Lai - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải
Bảng giá đất của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Vô Tình Văn Lai - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Vô Tình Văn Lai - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc các yếu tố khác làm cho giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Mặc dù mức giá tại đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Vô Tình Văn Lai - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Trục Xã - Xã Liêm Hải, Huyện Trực Ninh, Tỉnh Nam Định
Bảng giá đất tại đoạn đường trục xã thuộc xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn từ đường Quốc lộ 21 đến đập An Quần, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 1.200.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường trục xã này. Khu vực này thường có lợi thế về vị trí, nằm gần đường Quốc lộ 21, cung cấp kết nối giao thông thuận tiện và dễ dàng tiếp cận các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 700.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng có thể nằm xa hơn một chút so với các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng. Đây là mức giá hợp lý cho những khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường trục xã này. Khu vực này có thể nằm xa các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường trục xã, xã Liêm Hải. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trực Ninh, Nam Định: Các Vùng Dân Cư Còn Lại - Xã Liêm Hải
Bảng giá đất của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định cho loại đất ở nông thôn tại xã Liêm Hải đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong các vùng dân cư còn lại, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các vùng dân cư còn lại của xã Liêm Hải có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong vùng, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, phù hợp cho các nhu cầu sử dụng đất ở nông thôn với mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và có điều kiện giao thông thuận tiện hơn so với vị trí 3, dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vùng dân cư còn lại. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác, nhưng vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những nhu cầu sử dụng đất ở nông thôn với mức đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Liêm Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.