Bảng giá đất tại Huyện Trực Ninh Tỉnh Nam Định

Huyện Trực Ninh, một khu vực đang trên đà phát triển tại Tỉnh Nam Định, nổi bật với những tiềm năng bất động sản đáng chú ý. Bảng giá đất tại huyện này, với mức giá đất giao động từ 45.000 VND/m² đến 10.000.000 VND/m², đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại Trực Ninh, các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan về Huyện Trực Ninh, Tỉnh Nam Định

Huyện Trực Ninh, nằm ở phía Tây của tỉnh Nam Định, là một khu vực với vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực trung tâm và các địa phương lân cận. Nơi đây có mạng lưới giao thông phát triển, đặc biệt là các tuyến đường trọng điểm kết nối tới Thành phố Nam Định và các khu vực khác của miền Bắc.

Về mặt địa lý, Trực Ninh có tiềm năng phát triển lớn nhờ vào diện tích đất rộng và sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu đô thị, và các dự án cơ sở hạ tầng đang triển khai.

Khu vực này còn đặc biệt chú trọng vào việc cải thiện các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông, và nâng cao chất lượng sống cho cư dân. Các yếu tố này là những yếu tố quan trọng làm gia tăng giá trị bất động sản tại Trực Ninh. Sự xuất hiện của các công trình hạ tầng mới như các tuyến đường giao thông mở rộng, các khu công nghiệp, và sự phát triển đô thị đã và đang nâng tầm giá trị đất đai tại huyện này.

Phân tích giá đất tại Huyện Trực Ninh

Theo bảng giá đất được quy định tại Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023, giá đất có sự dao động mạnh mẽ giữa các khu vực.

Giá đất cao nhất lên đến 10.000.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ từ 45.000 VND/m². Giá đất trung bình tại huyện là 1.455.613 VND/m², một mức giá khá hợp lý đối với các khu vực ngoại thành, đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Một trong những yếu tố tạo nên sự chênh lệch giá đất này là sự khác biệt về vị trí và tính chất của các khu vực. Các khu vực gần các tuyến đường lớn, gần khu công nghiệp hay các dự án đô thị mới sẽ có mức giá đất cao hơn do nhu cầu lớn và tiềm năng phát triển cao.

Trong khi đó, các khu vực xa hơn hoặc ít được chú trọng về hạ tầng sẽ có giá đất thấp hơn, nhưng lại là những khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án lớn được triển khai.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Trực Ninh sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và phát triển đô thị, nhất là khi khu vực này ngày càng được chú trọng và thu hút đầu tư.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn các khu vực ngoại ô với giá đất thấp để đầu tư dài hạn, hoặc lựa chọn các khu vực phát triển nhanh chóng gần các khu công nghiệp và trung tâm đô thị để đầu tư ngắn hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Trực Ninh

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Trực Ninh là cơ sở hạ tầng đang được cải thiện đáng kể. Các dự án giao thông quan trọng đang được triển khai, trong đó có những tuyến đường kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và miền Bắc. Việc nâng cấp cơ sở hạ tầng giúp gia tăng giá trị đất đai và thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Trực Ninh còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp và đô thị. Các khu công nghiệp, khu đô thị mới đang được xây dựng và mở rộng, tạo ra nhu cầu cao về đất ở và đất sản xuất. Dự báo trong thời gian tới, Trực Ninh sẽ thu hút thêm nhiều dự án lớn, đặc biệt là những dự án về bất động sản công nghiệp và khu đô thị, làm tăng giá trị đất đai trong khu vực.

Ngoài ra, Trực Ninh còn có tiềm năng phát triển trong lĩnh vực du lịch, nhờ vào những địa danh nổi bật trong khu vực và sự phát triển của hạ tầng du lịch tại các khu vực lân cận. Điều này tạo ra cơ hội đầu tư không chỉ vào đất ở, mà còn vào các dự án nghỉ dưỡng và bất động sản du lịch.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Trực Ninh rất lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng được triển khai và phát triển. Đây là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trực Ninh là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trực Ninh là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trực Ninh là: 1.495.876 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
434

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Liêm Hải Từ đường vào xóm 11 - đến đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) đến hết đất Liêm Hải 4.500.000 2.250.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) - Xã Liêm Hải Đoạn từ Ngặt Kéo - đến giáp xã Trung Đông 2.500.000 1.150.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) - Xã Liêm Hải Đoạn từ giáp xã Trung Đông - đến đường huyện lộ 53C đi xã Việt Hùng 2.300.000 1.100.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Trực Ninh Đường 53C - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Trực Ninh Đường Vô Tình Văn Lai - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Liêm Hải Đoạn từ đường Quốc lộ 21 - đến đập An Quần 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Liêm Hải Đoạn từ chợ Đường - đến giáp xã Phương Định 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Trực Ninh Các vùng dân cư còn lại - Xã Liêm Hải 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Trực Ninh Đường huyện lộ (Đường Vô Tình Văn Lai) - Xã Phương Định Đoạn từ giáp xã Liêm Hải - đến cầu ông Hỗ 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Trực Ninh Đường huyện lộ (Đường Vô Tình Văn Lai) - Xã Phương Định Đoạn từ cầu ông Hỗ - đến dốc đê đò Sồng (đê Đại Hà) 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Phương Định Đoạn từ chùa Phú Ninh - đến giáp xã Trực Chính 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Phương Định Đoạn từ cầu UBND xã cũ - đến nghĩa trang liệt sỹ 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Phương Định Đoạn từ cầu UBND xã cũ - đến cầu sang thôn Phú Ninh (Ao cá Bác Hồ) 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Trực Ninh Đường chợ Phương Định Đường chợ Phương Định 2.200.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Đất dãy 2 Đồng Sồng 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu tái định cư vùng sạt lở sông Ninh Cơ 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu vực 1: Thôn Cổ Chất, Trung Khê, Nhự Nương, Cự Trữ, Phú Ninh, Hòa Bình, Tiền Tiên, Văn Cảnh, Chợ Sồng, Hòa Lạc 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu vực 2: Thôn Phú Thịnh, Đại Thắng 1, Đại Thắng 2, An Trong, An Ngoài, Phương Hạ 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu vực 3: Các thôn còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Việt Hùng Đoạn từ giáp xã Liêm Hải - đến giáp thổ ông Vĩnh ở xóm Phượng Tường 1 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Việt Hùng Đoạn từ thổ ông Vĩnh xóm Phượng Tường 1 - đến ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần 4.500.000 2.250.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A) - Xã Việt Hùng Đoạn từ giáp xã Liêm Hải - đến giáp xã Trực Tuấn 2.700.000 1.300.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Trực Ninh Đường 53C - Đường huyện lộ - Xã Việt Hùng Đoạn từ tỉnh lộ 488B - đến giáp đê sông Ninh Cơ 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ xóm Bắc Sơn - đến xóm Nam Tiến 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ chợ Quần Lạc - đến Văn phòng HTX Trực Bình 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần - đến bến phà cũ 1.700.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ ngã ba chân cầu Lạc Quần ra - đến đê 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Việt Hùng Đường N1, N2 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Việt Hùng Đường D1 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Việt Hùng Đường D2 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Việt Hùng Khu vực 1: Xóm Bắc Sơn, Phượng Tường 1, Phượng Tường 2, Xóm 9.1, xóm 9.2, Đông 1, Nam Tiến, Bình Minh 1, Bình Minh 2, Trung Thành 1, Trung Thành 2 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Việt Hùng Khu vực 2: xóm Nam Cựu 1, Nam Cựu 2, Đoài 1, Đoài 2, Nam Hoa, Nam Cường, Bắc Phong, Trung 1, Trung 2 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Việt Hùng Khu vực 3: Các xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Tuấn Đoạn từ cầu chợ Quần Lạc - đến hết nhà ông Bội xóm 1 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Tuấn Đoạn từ nhà ông Hường TDP Bắc Đại 1 thị trấn Cát Thành - đến cầu Cao 2.500.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Tuấn Đoạn từ giáp xã Trực Đạo - đến giáp xã Trung Đông (tuyến mới) 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ đập Bảo tàng - đến trạm điện số 2 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ đập Bảo Tàng - đến cầu ông Tung 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ Bưu điện - đến cầu Đình 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ cầu ông Bảo - đến giáp xã Trực Đạo 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ cầu Bắc Sơn - đến cầu ông Phách 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ nhà ông Đức - đến hết nhà ông Xá 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đường mới từ ngã 3 giao với đường tỉnh 488B - đến cầu mới (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn) 2.500.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Tuấn Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Tuấn Khu vực 2: Xóm 8, 9, 10, 11, 12 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Tuấn Khu vực 3: Các xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ giáp TT Cát Thành - đến cổng chùa Ngọc Giả 2.300.000 1.150.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ cổng chùa Ngọc Giả - đến cầu chợ Giá 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ cầu chợ Giá - đến giáp xã Trực Thanh 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ giáp xã Trực Tuấn - đến Cống Chéo Trực Thanh 2.300.000 1.150.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Trực Ninh Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ tỉnh lộ 488B - đến cầu Gai 2.300.000 1.150.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo Đoạn từ UBND xã - đến cống Sở 1.300.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo Đoạn từ đường Nam Ninh Hải nối - đến đường tỉnh lộ 488B 1.300.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo Đoạn từ Trạm xá - đến giáp xã Trực Tuấn 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo Đoạn từ cầu Chợ Giá - đến đê hữu sông Ninh Cơ 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đạo Khu vực 1: Thôn 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 21 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đạo Khu vực 2: Thôn 10, 18, 19, 20, 22 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đạo Khu vực 3: Các thôn còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Thanh Đoạn từ giáp xã Trực Đạo - đến cầu Trắng 2.300.000 1.150.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Thanh Đoạn từ cầu Trắng - đến cầu dài 2.800.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Thanh Đoạn từ cầu dài - đến giáp xã Trực Nội 2.300.000 1.150.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Trực Ninh Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Thanh Đoạn từ Ngã ba cống chéo - đến phà Thanh Đại cũ 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thanh Đoạn từ cầu Dài - đến cống Vụ Tây 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thanh Đoạn từ cầu Trắng - đến đò Giá 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thanh Đoạn từ đường ngã ba làng Bàng Trang - đến cầu Đá 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thanh Khu vực 1: Xóm 7, 10, 11, 12 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thanh Khu vực 2: Các xóm còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến hết cống Cao 3.200.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp cống Cao - đến hết đất nhà bà Huê xóm 16 3.500.000 1.750.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp đất nhà Bà Huê xóm 16 - đến bến phà Đại Nội 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp xã Trực Thanh - đến hết cầu Đen 2.500.000 1.300.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp cầu Đen - đến hết đường vào Trạm điện trung gian 3.500.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp đường vào Trạm điện trung gian - đến giáp xã Trực Hưng 2.500.000 1.300.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Nội Từ điểm giao QL 21B - đến Cống Nam Tân 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Trực Ninh Đường nam sông Thống Nhất ( đường Nam tỉnh lộ 488B) - Xã Trực Nội 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Nội Khu vực 1: Xóm 5, 12 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Nội Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 18 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Nội Khu vực 3: Các xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Hưng Đoạn từ giáp cầu Nam Hải 2 - đến giáp xã Trực Nội 2.800.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Hưng Đoạn từ giáp xã Trực Nội - đến giáp Trụ sở HTX nông nghiệp 2.800.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Hưng Đoạn từ Trụ sở HTX nông nghiệp - đến giáp xã Trực Khang 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ - Xã Trực Hưng Đoạn từ cầu Gạo - đến giáp xã Trực Mỹ 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng Điểm đầu tỉnh lộ 488B - đến hết Trường cấp II 1.700.000 850.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng Đoạn từ giáp Trường cấp II - đến cầu Cự Phú 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng Đoạn từ chợ Đền - đến cầu Thái Hưng 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng Đoạn từ chợ Đền - đến chợ quỹ Đê (xã Trực Mỹ) 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Trực Ninh Đường nam sông Thống Nhất ( đường Nam tỉnh lộ 488B) - Xã Trực Hưng 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Trực Ninh Xã Trực Hưng Đoạn từ cầu Nam Hải 2 - đến cầu Thiệu 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Trực Ninh Xã Trực Hưng Đoạn giao QL 21B - đến giáp Nam Hải 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Hưng Khu vực 1: Thôn Nhật Tân, Quy Trại, Quy Thượng 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Hưng Khu vực 2: Thôn Hồng Tiến, Cự Phú 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Hưng Khu vực 3: Các xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Khang Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến hết nhà ông Phương xóm 6 2.800.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Đoán xóm 6 - đến giáp xã Trực Thuận 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Trực Ninh Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B) - Xã Trực Khang 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Quyết xóm 3 - đến giáp xã Trực Thuận 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Độ xóm 1 - đến hết nhà ông Tỉnh xóm 4 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Phức xóm 1 - đến hết nhà ông Bồi xóm 5 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Thụ xóm 7 - đến hết nhà ông Long xóm 9 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Thao xóm 12 - đến hết nhà ông Nha xóm 13 (Miếu) 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn