STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Điền Xá | Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 21, 25, 26, 28 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Điền Xá | Khu vực 2: Xóm 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 32 | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Điền Xá | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Điền Xá | Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 21, 25, 26, 28 | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Điền Xá | Khu vực 2: Xóm 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 32 | 540.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Điền Xá | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Điền Xá | Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 21, 25, 26, 28 | 550.000 | 385.000 | 149.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Điền Xá | Khu vực 2: Xóm 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 32 | 495.000 | 330.000 | 149.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Điền Xá | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 440.000 | 275.000 | 439.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Điền Xá, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Bảng giá đất của Xã Điền Xá, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định cho các khu dân cư còn lại, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 21, 25, 26, 28, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 21, 25, 26, 28 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi hơn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại Xã Điền Xá, Huyện Nam Trực.