Bảng giá đất Huyện Mỹ Lộc Nam Định

Giá đất cao nhất tại Huyện Mỹ Lộc là: 13.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mỹ Lộc là: 45.000
Giá đất trung bình tại Huyện Mỹ Lộc là: 2.517.067
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Đoạn từ Kho HTX - đến Cống Mỹ Tho 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Đường Bà Vằng - An Cổ 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Đoạn từ nhà ông Yên thôn Đa Mễ Tây - đến Cầu Gạo 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Mỹ Lộc Đường 38B - Xã Mỹ Thành Đường 38B 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Mỹ Lộc Đường 485B - Xã Mỹ Thành Từ giáp địa phận thị trấn Mỹ Lộc - đến hết địa phận xã Mỹ Thành 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Mỹ Lộc Khu vực còn lại - Xã Mỹ Thành Khu vực 1 (Thôn Cư Nhân, thôn An Cổ, xóm 1, xóm 2, xóm 7) 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Mỹ Lộc Khu vực còn lại - Xã Mỹ Thành Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) 700.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Mỹ Lộc Đại lộ Thiên Trường Thuộc địa phận xã Mỹ Hưng 13.000.000 6.500.000 3.300.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Mỹ Lộc Đại lộ Thiên Trường Thuộc địa phận xã Mỹ Tiến 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Mỹ Lộc Đại lộ Thiên Trường Thuộc địa phận xã Mỹ Thịnh 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Mỹ Lộc Đại lộ Thiên Trường Thuộc địa phận xã Mỹ Thuận 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 10 mới - Xã Mỹ Tân 3.900.000 1.920.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Tân Từ Quốc lộ 10 mới - đến xóm Hồng Phúc 1.620.000 780.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 10 cũ - Xã Mỹ Tân Đoạn từ Đường Ngô Thì Nhậm (Lộc Hạ) - đến cầu Tân Phong 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 10 cũ - Xã Mỹ Tân Đoạn từ cầu Tân Phong - đến Đền Cây Quế 2.100.000 1.020.000 510.000 - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 10 cũ - Xã Mỹ Tân Đoạn từ lối rẽ Đền Cây Quế - đến phà Tân Đệ cũ 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Mỹ Lộc Đường nhánh Quốc lộ 10 cũ - Xã Mỹ Tân Từ Quốc lộ 10 cũ - đến Đền Cây Quế 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Mỹ Lộc Đường nhánh Quốc lộ 10 cũ -Xã Mỹ Tân Từ Quốc lộ 10 cũ - đến HTX Hồng Long 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Mỹ Lộc Đường Ất Hợi - Xã Mỹ Tân Từ Quốc lộ 10 - đến hết nhà ông Khôi 1.320.000 660.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Mỹ Lộc Đường Ất Hợi - Xã Mỹ Tân Từ giáp nhà ông Khôi - đến hết nhà ông Khỏe 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Tân Đường ven đê Đông Bắc 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Tân Đường dẫn cầu Tân Phong 1.920.000 960.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Tân Đường trục xã từ Hồng Phú - đến Đoàn Kết 900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Tân Đường trục xã từ Hồng Hà 2 - đến Hồng Hà 1 900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại (đường thôn) - Xã Mỹ Tân Khu vực 1 (Thôn Hồng Phúc, thôn Đường 10) 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại (đường thôn) - Xã Mỹ Tân Khu vực 2 (Các thôn: Thượng Trang, Đoàn Kết, Lê Minh, Bình Dân, Cộng Hòa, Hồng Phong 1, Hồng Phong 2, Hồng Phú, Tân Đệ, Phố Bến, Hưng Long, Phụ Long, 420.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại (đường thôn) - Xã Mỹ Tân Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Mỹ Lộc Đường xóm - Xã Mỹ Tân Đoạn từ Quốc lộ 10 cũ - đến hết Công ty TNHH Tuấn Sinh 800.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 10 mới - Xã Mỹ Trung Từ giáp phường Lộc Hạ - đến đường vào Nhất Đê 3.900.000 1.920.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Mỹ Lộc Đường 38A - Xã Mỹ Trung Đoạn từ Cầu Viềng - đến đường rẽ vào thôn 6 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Mỹ Lộc Đường 38A - Xã Mỹ Trung Đoạn từ đường rẽ vào thôn 6 - đến đường vào Nhà thờ Trần Văn Lan 4.500.000 2.220.000 1.110.000 - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Mỹ Lộc Đường 38A - Xã Mỹ Trung Đoạn từ đường vào Nhà thờ Trần Văn Lan - đến dốc Hữu Bị 3.300.000 1.620.000 810.000 - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Mỹ Lộc Đường WB2 - Xã Mỹ Trung Đoạn từ Quốc lộ 10 - đến đường vào thôn 3 2.880.000 1.440.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Mỹ Lộc Đường WB2 - Xã Mỹ Trung Đoạn từ giáp đường vào thôn 3 - đến Cầu Bơi 2.700.000 1.320.000 660.000 - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Mỹ Lộc Đường WB2 - Xã Mỹ Trung Từ cầu Bơi - đến hết nhà ông Hồng (đội 8) 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Trung Đoạn từ Cầu Viềng - đến Cầu Bơi 2.700.000 1.320.000 660.000 - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Trung Đoạn từ Cầu Bơi - đến hết nhà ông Nhân (đội 4) 2.460.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Trung Từ giáp nhà ông Nhân - đến hết nhà ông Viên (đội 10 Nhất Đê) 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Trung Ngoài đê sông Hồng 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Trung Khu vực 1 (xóm 3, 4, 5, 11) 630.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Trung Khu vực 2 (xóm 1, 2, 6, 7, 8, 10) 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Trung Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 450.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Mỹ Lộc Đường Quốc lộ 10 (mới) - Xã Mỹ Phúc 3.900.000 1.920.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Mỹ Lộc Đường 38A - Xã Mỹ Phúc Từ Quốc lộ 10 (mới) - đến đầu cống KC - 02 4.200.000 2.100.000 1.050.000 - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Mỹ Lộc Đường 38A - Xã Mỹ Phúc Từ cống KC- 02 - đến ao đình Đông 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Mỹ Lộc Đường 38A - Xã Mỹ Phúc Từ ao đình Đông - đến ngã tư Hữu Bị 4.080.000 2.040.000 1.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Mỹ Lộc Đường 63B - Xã Mỹ Phúc Từ ngã tư Hữu Bị - đến cầu Bảo Lộc 2.700.000 1.350.000 690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Mỹ Lộc Đường 63B - Xã Mỹ Phúc Từ Cầu Đền Bảo Lộc - đến cầu UBND xã 3.360.000 1.680.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Mỹ Lộc Đường 63B - Xã Mỹ Phúc Từ cầu UBND xã - đến cầu Cấp Tiến 1 2.700.000 1.350.000 690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Mỹ Lộc Đường 63B - Xã Mỹ Phúc Từ cầu Cấp Tiến 1 - đến ngã 3 Dốc Lốc (hết địa giới Mỹ Phúc) 4.380.000 2.190.000 1.110.000 - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Mỹ Lộc Đường Du lịch (phía Bắc đường 63B) - Xã Mỹ Phúc Từ ngã tư Hữu Bị - đến cầu Bảo Lộc 2.700.000 1.320.000 660.000 - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Mỹ Lộc Đường Du lịch (phía Bắc đường 63B) - Xã Mỹ Phúc Từ Cầu Đền Bảo Lộc - đến cầu UBND xã 2.880.000 1.440.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Mỹ Lộc Đường Du lịch (phía Bắc đường 63B) - Xã Mỹ Phúc Từ cầu UBND xã - đến ngã ba Dốc Lốc 2.700.000 1.350.000 690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Mỹ Lộc Đường Trần Tự Khánh - Xã Mỹ Phúc 4.680.000 2.340.000 1.170.000 - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Mỹ Lộc Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc Từ cầu Viềng - đến KC-02 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Mỹ Lộc Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc Từ KC-02 - đến đình Trần Quang Khải 1.920.000 960.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Mỹ Lộc Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc Từ đình Trần Quang Khải - đến cách cầu Bùi 100m 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Mỹ Lộc Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc Khu vực cầu Bùi ra 100m (đường Vĩnh Giang hướng Tây + Đông) 3.300.000 1.620.000 810.000 - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Mỹ Lộc Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc Từ nhà ông Hường - đến hết cống ao Dàm 2.880.000 1.440.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Mỹ Lộc Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc Từ giáp cống ao Dàm - đến hết nhà ông Chiến 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Mỹ Lộc Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc Từ giáp nhà ông Chiến - đến cống cô Nhâm 1.500.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Mỹ Lộc Đoạn từ KC -02 đến cầu phao - Xã Mỹ Phúc Từ Sông Vĩnh Giang - đến cầu phao Nhân Hậu 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Phúc Đoạn đường Đền Trần - Chùa Tháp 5.280.000 2.640.000 1.320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Phúc Đoạn từ đường 38A - đến di tích lịch sử Trần Thủ Độ 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Phúc Khu vực 1 (Các thôn: Liễu Nha, Liệu Phố, Bảo Lộc, Cấp Tiến 1, Cấp Tiến 2, Lốc, Bồi Tây, Văn Hưng, Tam Đông) 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Phúc Khu vực 2 (Các thôn: La, Tam Đoài, Bồi Đông, Hóp, Vạn Khoảnh, Đàm Thanh) 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Phúc Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Mỹ Lộc Đường 63B - Xã Mỹ Thắng Từ giáp địa giới xã Mỹ Phúc - đến Dốc Mai 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Mỹ Lộc Đường 63B - Xã Mỹ Thắng Từ Dốc Mai - đến cống 32 2.100.000 1.050.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Mỹ Lộc Đường Trần Tự Khánh - Xã Mỹ Thắng Đường Trần Tự Khánh 4.680.000 2.340.000 1.170.000 - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Mỹ Lộc Đường xã - Xã Mỹ Thắng Từ giáp địa giới xã Mỹ Hưng - đến Cầu Thịnh 4.680.000 2.340.000 1.170.000 - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Mỹ Lộc Đường xã - Xã Mỹ Thắng Từ cầu Thịnh - đến cầu Kim 3.480.000 1.740.000 870.000 - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Mỹ Lộc Đường xã - Xã Mỹ Thắng Từ Cầu Kim - đến Đình Sắc 5.100.000 2.550.000 1.290.000 - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Mỹ Lộc Đường xã - Xã Mỹ Thắng Từ đường 63 B - đến cầu Sắc Nhân Hậu 3.240.000 1.620.000 810.000 - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Mỹ Lộc Đường xã - Xã Mỹ Thắng Từ đường 63B - đến Đình Sắc 5.100.000 2.550.000 1.290.000 - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Mỹ Lộc Đường xã - Xã Mỹ Thắng Đoạn từ Đình Sắc - đến Phủ Mỹ 4.560.000 2.280.000 1.140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Mỹ Lộc Đường xã - Xã Mỹ Thắng Đoạn từ cầu Tây - đến cầu Nội 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Mỹ Lộc Đường xã - Xã Mỹ Thắng Đoạn từ Ngã ba xóm sau đình Thịnh - đến Đại lộ Thiên Trường (QL 21B) 1.980.000 990.000 510.000 - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Mỹ Lộc Đường Thịnh Thắng (Đoạn qua địa phận xã Mỹ Thắng) - Xã Mỹ Thắng 1.260.000 630.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Thắng Khu vực 1 (làng Sắc) 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Thắng Khu vực 2 (làng Mỹ) 900.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Thắng Khu vực 3 (các làng còn lại) 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Mỹ Lộc Đường 63B - Xã Mỹ Hà Từ giáp xã Mỹ Thắng - đến đường vào thôn 1 1.320.000 660.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Mỹ Lộc Đường 63B - Xã Mỹ Hà Từ đường vào thôn 1 - đến đường vào UBND xã Mỹ Hà 1.560.000 780.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Mỹ Lộc Đường 63B - Xã Mỹ Hà Từ đường vào UBND Mỹ Hà - đến giáp xã An Ninh - Bình Lục 1.140.000 570.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Mỹ Lộc Đường khác trong xã - Xã Mỹ Hà Đường Đê ất Hợi từ cống chéo - đến xã Mỹ Tiến 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Mỹ Lộc Đường khác trong xã - Xã Mỹ Hà Đường từ cửa hàng HTX mua bán cũ - đến cầu Nhân Tiến 1.560.000 780.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Mỹ Lộc Đường 2 vào Chợ Sét - Xã Mỹ Hà 1.140.000 570.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Mỹ Lộc Đường 3 vào Chợ Sét - Xã Mỹ Hà 840.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Hà Đường trục xã từ dốc UBND xã - đến đê Ất Hợi 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Hà Khu vực 1 (Các thôn: Quang Liệt, Nội, Cầu Giữa, Vòng Trại, Bảo Long Bãi) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Hà Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Mỹ Lộc Đường liên xã - Xã Mỹ Tiến Đoạn từ giáp thị trấn Mỹ Lộc - đến Dốc La 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Mỹ Lộc Tuyến đê ất Hợi - Xã Mỹ Tiến Đoạn từ Dốc La ( đất nhà ông Kế) - đến cửa hàng Lang Xá 840.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Mỹ Lộc Tuyến đê ất Hợi - Xã Mỹ Tiến Đoạn từ Cửa hàng Lang Xá - đến Lăng nhà thánh 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Mỹ Lộc Tuyến đê ất Hợi - Xã Mỹ Tiến Đoạn từ Lăng nhà thánh - đến giáp xã Mỹ Hà 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Mỹ Lộc Tuyến đê ất Hợi - Xã Mỹ Tiến Đoạn từ dốc La - đến cầu chéo Vị Việt 840.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Mỹ Lộc Đường liên thôn - Xã Mỹ Tiến Đoạn từ Dốc Nguộn - đến Phạm Thức 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Mỹ Lộc Đường Thịnh Thắng - Xã Mỹ Tiến Đoạn từ Cầu La - đến giáp xã Mỹ Hưng 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Tiến Khu vực 1 (xóm Bãi Ngoài, thôn Lang Xá, thôn Nguyễn Huệ) 420.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Đường 38B, Xã Mỹ Thành, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất của Đường 38B, xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn đường thuộc Đường 38B, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Đường 38B. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông thuận tiện, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực. Đây có thể là khu vực có mức độ tiện ích và giao thông tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có hạ tầng giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường 38B, xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường 485B, Xã Mỹ Thành, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất của Đường 485B, xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn đường từ giáp địa phận thị trấn Mỹ Lộc đến hết địa phận xã Mỹ Thành, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ giáp địa phận thị trấn Mỹ Lộc đến hết địa phận xã Mỹ Thành. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và có hạ tầng giao thông tốt, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực.

Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao trong khu vực. Đây có thể là khu vực có mức độ tiện ích và giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có hạ tầng giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường 485B, xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Khu Vực Còn Lại - Xã Mỹ Thành, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất cho khu vực còn lại của xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực từ các thôn Cư Nhân, thôn An Cổ, xóm 1, xóm 2, xóm 7, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực còn lại của xã Mỹ Thành. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng tốt, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Có thể khu vực này gần các điểm giao thông hoặc tiện ích công cộng, nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực này. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng kém hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND, là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực còn lại của xã Mỹ Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Đường Xóm, Xã Mỹ Tân, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất cho Đường Xóm, xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, loại đất TM-DV nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn đường từ Quốc lộ 10 cũ đến hết Công ty TNHH Tuấn Sinh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 10 cũ đến hết Công ty TNHH Tuấn Sinh. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng và có cơ sở hạ tầng phát triển hơn, phản ánh sự phát triển và tiềm năng cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có hạ tầng cơ sở kém phát triển hơn so với các vị trí còn lại, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Xóm, xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.