Bảng giá đất Huyện Mỹ Lộc Nam Định

Giá đất cao nhất tại Huyện Mỹ Lộc là: 13.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mỹ Lộc là: 45.000
Giá đất trung bình tại Huyện Mỹ Lộc là: 2.517.067
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Mỹ Lộc Đường 63B - Xã Mỹ Phúc Từ cầu Cấp Tiến 1 - đến ngã 3 Dốc Lốc (hết địa giới Mỹ Phúc) 7.300.000 3.650.000 1.850.000 - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Mỹ Lộc Đường Du lịch (phía Bắc đường 63B) - Xã Mỹ Phúc Từ ngã tư Hữu Bị - đến cầu Bảo Lộc 4.500.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Mỹ Lộc Đường Du lịch (phía Bắc đường 63B) - Xã Mỹ Phúc Từ Cầu Đền Bảo Lộc - đến cầu UBND xã 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Mỹ Lộc Đường Du lịch (phía Bắc đường 63B) - Xã Mỹ Phúc Từ cầu UBND xã - đến ngã ba Dốc Lốc 4.500.000 2.250.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Mỹ Lộc Đường Trần Tự Khánh - Xã Mỹ Phúc 7.800.000 3.900.000 1.950.000 - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Mỹ Lộc Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc Từ cầu Viềng - đến KC-02 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Mỹ Lộc Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc Từ KC-02 - đến đình Trần Quang Khải 3.200.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Mỹ Lộc Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc Từ đình Trần Quang Khải - đến cách cầu Bùi 100m 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Mỹ Lộc Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc Khu vực cầu Bùi ra 100m (đường Vĩnh Giang hướng Tây + Đông) 5.500.000 2.700.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Mỹ Lộc Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc Từ nhà ông Hường - đến hết cống ao Dàm 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Mỹ Lộc Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc Từ giáp cống ao Dàm - đến hết nhà ông Chiến 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Mỹ Lộc Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc Từ giáp nhà ông Chiến - đến cống cô Nhâm 2.500.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Mỹ Lộc Đoạn từ KC -02 đến cầu phao - Xã Mỹ Phúc Từ Sông Vĩnh Giang - đến cầu phao Nhân Hậu 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Phúc Đoạn đường Đền Trần - Chùa Tháp 8.800.000 4.400.000 2.200.000 - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Phúc Đoạn từ đường 38A - đến di tích lịch sử Trần Thủ Độ 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Phúc Khu vực 1 (Các thôn: Liễu Nha, Liệu Phố, Bảo Lộc, Cấp Tiến 1, Cấp Tiến 2, Lốc, Bồi Tây, Văn Hưng, Tam Đông) 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Phúc Khu vực 2 (Các thôn: La, Tam Đoài, Bồi Đông, Hóp, Vạn Khoảnh, Đàm Thanh) 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Phúc Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Mỹ Lộc Đường 63B - Xã Mỹ Thắng Từ giáp địa giới xã Mỹ Phúc - đến Dốc Mai 5.000.000 2.500.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Mỹ Lộc Đường 63B - Xã Mỹ Thắng Từ Dốc Mai - đến cống 32 3.500.000 1.750.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Mỹ Lộc Đường Trần Tự Khánh - Xã Mỹ Thắng Đường Trần Tự Khánh 7.800.000 3.900.000 1.950.000 - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Mỹ Lộc Đường xã - Xã Mỹ Thắng Từ giáp địa giới xã Mỹ Hưng - đến Cầu Thịnh 7.800.000 3.900.000 1.950.000 - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Mỹ Lộc Đường xã - Xã Mỹ Thắng Từ cầu Thịnh - đến cầu Kim 5.800.000 2.900.000 1.450.000 - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Mỹ Lộc Đường xã - Xã Mỹ Thắng Từ Cầu Kim - đến Đình Sắc 8.500.000 4.250.000 2.150.000 - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Mỹ Lộc Đường xã - Xã Mỹ Thắng Từ đường 63 B - đến cầu Sắc Nhân Hậu 5.400.000 2.700.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Mỹ Lộc Đường xã - Xã Mỹ Thắng Từ đường 63B - đến Đình Sắc 8.500.000 4.250.000 2.150.000 - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Mỹ Lộc Đường xã - Xã Mỹ Thắng Đoạn từ Đình Sắc - đến Phủ Mỹ 7.600.000 3.800.000 1.900.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Mỹ Lộc Đường xã - Xã Mỹ Thắng Đoạn từ cầu Tây - đến cầu Nội 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Mỹ Lộc Đường xã - Xã Mỹ Thắng Đoạn từ Ngã ba xóm sau đình Thịnh - đến Đại lộ Thiên Trường (QL 21B) 3.300.000 1.650.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Mỹ Lộc Đường Thịnh Thắng (Đoạn qua địa phận xã Mỹ Thắng) - Xã Mỹ Thắng 2.100.000 1.050.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Thắng Khu vực 1 (làng Sắc) 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Thắng Khu vực 2 (làng Mỹ) 1.500.000 800.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Thắng Khu vực 3 (các làng còn lại) 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Mỹ Lộc Đường 63B - Xã Mỹ Hà Từ giáp xã Mỹ Thắng - đến đường vào thôn 1 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Mỹ Lộc Đường 63B - Xã Mỹ Hà Từ đường vào thôn 1 - đến đường vào UBND xã Mỹ Hà 2.600.000 1.300.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Mỹ Lộc Đường 63B - Xã Mỹ Hà Từ đường vào UBND Mỹ Hà - đến giáp xã An Ninh - Bình Lục 1.900.000 950.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Mỹ Lộc Đường khác trong xã - Xã Mỹ Hà Đường Đê ất Hợi từ cống chéo - đến xã Mỹ Tiến 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Mỹ Lộc Đường khác trong xã - Xã Mỹ Hà Đường từ cửa hàng HTX mua bán cũ - đến cầu Nhân Tiến 2.600.000 1.300.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Mỹ Lộc Đường 2 vào Chợ Sét - Xã Mỹ Hà 1.900.000 950.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Mỹ Lộc Đường 3 vào Chợ Sét - Xã Mỹ Hà 1.400.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Hà Đường trục xã từ dốc UBND xã - đến đê Ất Hợi 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Hà Khu vực 1 (Các thôn: Quang Liệt, Nội, Cầu Giữa, Vòng Trại, Bảo Long Bãi) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Hà Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Mỹ Lộc Đường liên xã - Xã Mỹ Tiến Đoạn từ giáp thị trấn Mỹ Lộc - đến Dốc La 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Mỹ Lộc Tuyến đê ất Hợi - Xã Mỹ Tiến Đoạn từ Dốc La ( đất nhà ông Kế) - đến cửa hàng Lang Xá 1.400.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Mỹ Lộc Tuyến đê ất Hợi - Xã Mỹ Tiến Đoạn từ Cửa hàng Lang Xá - đến Lăng nhà thánh 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Mỹ Lộc Tuyến đê ất Hợi - Xã Mỹ Tiến Đoạn từ Lăng nhà thánh - đến giáp xã Mỹ Hà 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Mỹ Lộc Tuyến đê ất Hợi - Xã Mỹ Tiến Đoạn từ dốc La - đến cầu chéo Vị Việt 1.400.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Mỹ Lộc Đường liên thôn - Xã Mỹ Tiến Đoạn từ Dốc Nguộn - đến Phạm Thức 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Mỹ Lộc Đường Thịnh Thắng - Xã Mỹ Tiến Đoạn từ Cầu La - đến giáp xã Mỹ Hưng 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Tiến Khu vực 1 (xóm Bãi Ngoài, thôn Lang Xá, thôn Nguyễn Huệ) 700.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Tiến Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Hưng Từ km số 4 - đến giáp Ngân hàng Nông nghiệp 7.800.000 3.900.000 1.900.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Hưng Từ Ngân hàng Nông Nghiệp - đến cầu Đặng 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Mỹ Lộc Đường Nam Đường Sắt - Xã Mỹ Hưng Từ giáp TP Nam Định - đến Bia Căm Thù 2.500.000 1.250.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Mỹ Lộc Đường Nam Đường Sắt - Xã Mỹ Hưng Từ Bia Căm Thù - đến Cầu Đặng 2.500.000 1.250.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng Từ đường 21 - đến hết trụ sở UBND xã Mỹ Hưng. 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng Từ ngã ba nhà ông Phê - đến cầu Dừa 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng Từ nhà ông Phê - đến ao cầu Vồng 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng Từ cầu ông Thưởng - đến cầu xóm 1 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng Đoạn từ cầu ông Thưởng - đến đường Thịnh Thắng 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng Từ ngã ba chợ Hôm - đến cầu Đặng xóm 3 1.600.000 800.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng Từ cầu Chéo sông T3 - đến cầu Kiều 6.200.000 3.100.000 1.550.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng Đoạn từ cầu Kiều - đến hết địa phận xã Mỹ Hưng 7.800.000 3.900.000 1.950.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng Từ Quốc Lộ 21 - đến hết nhà ông Thưởng 1.700.000 850.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng Từ Bưu điện Đặng xá - đến đường bộ mới (BOT) 3.200.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Hưng Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý 9.000.000 4.500.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Hưng Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (thuộc địa giới xã Mỹ Hưng) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Hưng Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 9.000.000 4.500.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Hưng Khu vực 1 (Thôn Thượng, thôn Hạ, thôn Phủ Điền, thôn Đặng Xá) - Xã Mỹ Hưng 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Hưng Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) - Xã Mỹ Hưng 600.000 550.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thịnh Từ UBND xã - đến ngã ba Đồng Nhuệ 5.000.000 2.500.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thịnh Từ ngã ba Đồng Nhuệ - đến Cầu Mái (bắc Quốc Lộ 21) 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thịnh Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt) 1.700.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thịnh Đường Thống Nhất (từ Cầu Mái - đến trạm bơm Cộng Hưu) 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thịnh Đường 21 đi Bói Trung 1.700.000 850.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thịnh Từ Đường 21 - đến đường mới BT 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thịnh Từ đường mới BT - đến đê ất Hợi 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Thịnh Khu chợ huyện Mỹ Thịnh 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Mỹ Lộc Đường Thịnh Thắng - Xã Mỹ Thịnh 2.100.000 1.050.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Mỹ Lộc Khu vực còn lại - Xã Mỹ Thịnh Khu vực 1 (Xóm Bói Trung, xóm Bắc, xóm Trung, xóm Đông) 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Mỹ Lộc Khu vực còn lại - Xã Mỹ Thịnh Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) 700.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thuận Từ giáp xã Hiển khánh - huyện Vụ Bản - đến cây xăng dầu khí 3.300.000 1.650.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thuận Từ giáp Cây xăng dầu khí - đến hết Trạm thu phí Mỹ Lộc 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thuận Từ giáp trạm thu phí - đến hết cây xăng Hàng Không 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thuận Từ giáp cây xăng hàng không - đến Cầu Họ 3.300.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thuận Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt) 1.600.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Mỹ Lộc Đường 486 B (đường 56 cũ) - Xã Mỹ Thuận Từ Quốc Lộ 21 - đến giáp xã Hiển Khánh - huyện Vụ Bản 2.700.000 1.350.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Thuận Tuyến đê ất Hợi từ Quốc Lộ 21 (cầu Họ) - đến cống Đá 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Thuận Từ cống Đá đi Chợ Mạng (bao gồm cả khu vực chợ Mạng) 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Thuận Từ trạm bơm (HTX Nhân Phú) - đến cống Đá 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Thuận Đường Hạnh Lâm khu vực Cầu Họ 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Thuận Khu tái định cư đường BT 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Mỹ Lộc Khu vực còn lại - Xã Mỹ Thuận Khu vực 1 (Xóm Quang Trung, xóm Liên Minh, xóm Lê Hồng Phong, thôn Nam Khánh, thôn Đại Thắng, thôn Hàn Thông, thôn Cầu Nhân, xóm Phúc, xóm Lộc, xóm Th 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Mỹ Lộc Khu vực còn lại - Xã Mỹ Thuận Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Từ khu vực chợ huyện bám đường vào đền Trần Quang Khải 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Đường Đa Mễ - Mỹ Tho 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Mỹ Tho - xóm 7 Cầu Nhát 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Từ Cầu Nhát đi Lộc Hòa 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Xóm 3 đi cầu Nhát 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đường Du Lịch (Phía Bắc Đường 63B), Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất của Đường Du Lịch (phía Bắc đường 63B), xã Mỹ Phúc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn đường từ ngã tư Hữu Bị đến cầu Bảo Lộc, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ ngã tư Hữu Bị đến cầu Bảo Lộc. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng và có hạ tầng giao thông thuận tiện, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực.

Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực. Tiện ích và hạ tầng tại vị trí này đáp ứng nhu cầu cơ bản của cư dân và nhà đầu tư, mặc dù không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Du Lịch (phía Bắc Đường 63B), xã Mỹ Phúc, huyện Mỹ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Xã Mỹ Phúc, Đường Trần Tự Khánh, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất của Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Trần Tự Khánh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Tự Khánh có mức giá cao nhất là 7.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.950.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.950.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Xã Mỹ Phúc, Đường Vĩnh Giang, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất của Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Vĩnh Giang từ cầu Viềng đến KC-02, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Vĩnh Giang có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao hơn vị trí 3. Khu vực này có thể nằm gần những tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất của Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ Sông Vĩnh Giang đến cầu phao Nhân Hậu, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm ở khu vực từ Sông Vĩnh Giang đến cầu phao Nhân Hậu có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định: Đoạn Đường Đền Trần - Chùa Tháp

Bảng giá đất tại xã Mỹ Phúc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Đền Trần - Chùa Tháp, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đền Trần - Chùa Tháp có mức giá cao nhất là 8.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, thường nằm gần các điểm đến quan trọng và có điều kiện giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Điều này có thể do vị trí gần các tiện ích chính nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.200.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường Đền Trần - Chùa Tháp. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đền Trần - Chùa Tháp, xã Mỹ Phúc, huyện Mỹ Lộc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.