STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 63B - Xã Mỹ Phúc | Từ cầu Cấp Tiến 1 - đến ngã 3 Dốc Lốc (hết địa giới Mỹ Phúc) | 7.300.000 | 3.650.000 | 1.850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Du lịch (phía Bắc đường 63B) - Xã Mỹ Phúc | Từ ngã tư Hữu Bị - đến cầu Bảo Lộc | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Du lịch (phía Bắc đường 63B) - Xã Mỹ Phúc | Từ Cầu Đền Bảo Lộc - đến cầu UBND xã | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Du lịch (phía Bắc đường 63B) - Xã Mỹ Phúc | Từ cầu UBND xã - đến ngã ba Dốc Lốc | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Trần Tự Khánh - Xã Mỹ Phúc | 7.800.000 | 3.900.000 | 1.950.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
106 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc | Từ cầu Viềng - đến KC-02 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc | Từ KC-02 - đến đình Trần Quang Khải | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc | Từ đình Trần Quang Khải - đến cách cầu Bùi 100m | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc | Khu vực cầu Bùi ra 100m (đường Vĩnh Giang hướng Tây + Đông) | 5.500.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc | Từ nhà ông Hường - đến hết cống ao Dàm | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc | Từ giáp cống ao Dàm - đến hết nhà ông Chiến | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Vĩnh Giang - Xã Mỹ Phúc | Từ giáp nhà ông Chiến - đến cống cô Nhâm | 2.500.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Mỹ Lộc | Đoạn từ KC -02 đến cầu phao - Xã Mỹ Phúc | Từ Sông Vĩnh Giang - đến cầu phao Nhân Hậu | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Phúc | Đoạn đường Đền Trần - Chùa Tháp | 8.800.000 | 4.400.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Phúc | Đoạn từ đường 38A - đến di tích lịch sử Trần Thủ Độ | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Phúc | Khu vực 1 (Các thôn: Liễu Nha, Liệu Phố, Bảo Lộc, Cấp Tiến 1, Cấp Tiến 2, Lốc, Bồi Tây, Văn Hưng, Tam Đông) | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Phúc | Khu vực 2 (Các thôn: La, Tam Đoài, Bồi Đông, Hóp, Vạn Khoảnh, Đàm Thanh) | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Phúc | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 63B - Xã Mỹ Thắng | Từ giáp địa giới xã Mỹ Phúc - đến Dốc Mai | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 63B - Xã Mỹ Thắng | Từ Dốc Mai - đến cống 32 | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Trần Tự Khánh - Xã Mỹ Thắng | Đường Trần Tự Khánh | 7.800.000 | 3.900.000 | 1.950.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Mỹ Lộc | Đường xã - Xã Mỹ Thắng | Từ giáp địa giới xã Mỹ Hưng - đến Cầu Thịnh | 7.800.000 | 3.900.000 | 1.950.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Mỹ Lộc | Đường xã - Xã Mỹ Thắng | Từ cầu Thịnh - đến cầu Kim | 5.800.000 | 2.900.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Mỹ Lộc | Đường xã - Xã Mỹ Thắng | Từ Cầu Kim - đến Đình Sắc | 8.500.000 | 4.250.000 | 2.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Mỹ Lộc | Đường xã - Xã Mỹ Thắng | Từ đường 63 B - đến cầu Sắc Nhân Hậu | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Mỹ Lộc | Đường xã - Xã Mỹ Thắng | Từ đường 63B - đến Đình Sắc | 8.500.000 | 4.250.000 | 2.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Mỹ Lộc | Đường xã - Xã Mỹ Thắng | Đoạn từ Đình Sắc - đến Phủ Mỹ | 7.600.000 | 3.800.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Mỹ Lộc | Đường xã - Xã Mỹ Thắng | Đoạn từ cầu Tây - đến cầu Nội | 10.000.000 | 5.000.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Mỹ Lộc | Đường xã - Xã Mỹ Thắng | Đoạn từ Ngã ba xóm sau đình Thịnh - đến Đại lộ Thiên Trường (QL 21B) | 3.300.000 | 1.650.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Thịnh Thắng (Đoạn qua địa phận xã Mỹ Thắng) - Xã Mỹ Thắng | 2.100.000 | 1.050.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
131 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Thắng | Khu vực 1 (làng Sắc) | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Thắng | Khu vực 2 (làng Mỹ) | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Thắng | Khu vực 3 (các làng còn lại) | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 63B - Xã Mỹ Hà | Từ giáp xã Mỹ Thắng - đến đường vào thôn 1 | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 63B - Xã Mỹ Hà | Từ đường vào thôn 1 - đến đường vào UBND xã Mỹ Hà | 2.600.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 63B - Xã Mỹ Hà | Từ đường vào UBND Mỹ Hà - đến giáp xã An Ninh - Bình Lục | 1.900.000 | 950.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Mỹ Lộc | Đường khác trong xã - Xã Mỹ Hà | Đường Đê ất Hợi từ cống chéo - đến xã Mỹ Tiến | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Mỹ Lộc | Đường khác trong xã - Xã Mỹ Hà | Đường từ cửa hàng HTX mua bán cũ - đến cầu Nhân Tiến | 2.600.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 2 vào Chợ Sét - Xã Mỹ Hà | 1.900.000 | 950.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
140 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 3 vào Chợ Sét - Xã Mỹ Hà | 1.400.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
141 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Hà | Đường trục xã từ dốc UBND xã - đến đê Ất Hợi | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Hà | Khu vực 1 (Các thôn: Quang Liệt, Nội, Cầu Giữa, Vòng Trại, Bảo Long Bãi) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Hà | Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Mỹ Lộc | Đường liên xã - Xã Mỹ Tiến | Đoạn từ giáp thị trấn Mỹ Lộc - đến Dốc La | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Mỹ Lộc | Tuyến đê ất Hợi - Xã Mỹ Tiến | Đoạn từ Dốc La ( đất nhà ông Kế) - đến cửa hàng Lang Xá | 1.400.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Mỹ Lộc | Tuyến đê ất Hợi - Xã Mỹ Tiến | Đoạn từ Cửa hàng Lang Xá - đến Lăng nhà thánh | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Mỹ Lộc | Tuyến đê ất Hợi - Xã Mỹ Tiến | Đoạn từ Lăng nhà thánh - đến giáp xã Mỹ Hà | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Mỹ Lộc | Tuyến đê ất Hợi - Xã Mỹ Tiến | Đoạn từ dốc La - đến cầu chéo Vị Việt | 1.400.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Mỹ Lộc | Đường liên thôn - Xã Mỹ Tiến | Đoạn từ Dốc Nguộn - đến Phạm Thức | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Thịnh Thắng - Xã Mỹ Tiến | Đoạn từ Cầu La - đến giáp xã Mỹ Hưng | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Tiến | Khu vực 1 (xóm Bãi Ngoài, thôn Lang Xá, thôn Nguyễn Huệ) | 700.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Tiến | Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Hưng | Từ km số 4 - đến giáp Ngân hàng Nông nghiệp | 7.800.000 | 3.900.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Hưng | Từ Ngân hàng Nông Nghiệp - đến cầu Đặng | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Nam Đường Sắt - Xã Mỹ Hưng | Từ giáp TP Nam Định - đến Bia Căm Thù | 2.500.000 | 1.250.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Nam Đường Sắt - Xã Mỹ Hưng | Từ Bia Căm Thù - đến Cầu Đặng | 2.500.000 | 1.250.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng | Từ đường 21 - đến hết trụ sở UBND xã Mỹ Hưng. | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng | Từ ngã ba nhà ông Phê - đến cầu Dừa | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng | Từ nhà ông Phê - đến ao cầu Vồng | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng | Từ cầu ông Thưởng - đến cầu xóm 1 | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng | Đoạn từ cầu ông Thưởng - đến đường Thịnh Thắng | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng | Từ ngã ba chợ Hôm - đến cầu Đặng xóm 3 | 1.600.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng | Từ cầu Chéo sông T3 - đến cầu Kiều | 6.200.000 | 3.100.000 | 1.550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng | Đoạn từ cầu Kiều - đến hết địa phận xã Mỹ Hưng | 7.800.000 | 3.900.000 | 1.950.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng | Từ Quốc Lộ 21 - đến hết nhà ông Thưởng | 1.700.000 | 850.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Hưng | Từ Bưu điện Đặng xá - đến đường bộ mới (BOT) | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Hưng | Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Hưng | Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (thuộc địa giới xã Mỹ Hưng) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Hưng | Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Hưng | Khu vực 1 (Thôn Thượng, thôn Hạ, thôn Phủ Điền, thôn Đặng Xá) - Xã Mỹ Hưng | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Hưng | Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) - Xã Mỹ Hưng | 600.000 | 550.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thịnh | Từ UBND xã - đến ngã ba Đồng Nhuệ | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thịnh | Từ ngã ba Đồng Nhuệ - đến Cầu Mái (bắc Quốc Lộ 21) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thịnh | Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt) | 1.700.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Thịnh | Đường Thống Nhất (từ Cầu Mái - đến trạm bơm Cộng Hưu) | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Thịnh | Đường 21 đi Bói Trung | 1.700.000 | 850.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Thịnh | Từ Đường 21 - đến đường mới BT | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Thịnh | Từ đường mới BT - đến đê ất Hợi | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Thịnh | Khu chợ huyện Mỹ Thịnh | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Thịnh Thắng - Xã Mỹ Thịnh | 2.100.000 | 1.050.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
181 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Xã Mỹ Thịnh | Khu vực 1 (Xóm Bói Trung, xóm Bắc, xóm Trung, xóm Đông) | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Xã Mỹ Thịnh | Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) | 700.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thuận | Từ giáp xã Hiển khánh - huyện Vụ Bản - đến cây xăng dầu khí | 3.300.000 | 1.650.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thuận | Từ giáp Cây xăng dầu khí - đến hết Trạm thu phí Mỹ Lộc | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thuận | Từ giáp trạm thu phí - đến hết cây xăng Hàng Không | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thuận | Từ giáp cây xăng hàng không - đến Cầu Họ | 3.300.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thuận | Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt) | 1.600.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 486 B (đường 56 cũ) - Xã Mỹ Thuận | Từ Quốc Lộ 21 - đến giáp xã Hiển Khánh - huyện Vụ Bản | 2.700.000 | 1.350.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Thuận | Tuyến đê ất Hợi từ Quốc Lộ 21 (cầu Họ) - đến cống Đá | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Thuận | Từ cống Đá đi Chợ Mạng (bao gồm cả khu vực chợ Mạng) | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Thuận | Từ trạm bơm (HTX Nhân Phú) - đến cống Đá | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Thuận | Đường Hạnh Lâm khu vực Cầu Họ | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Thuận | Khu tái định cư đường BT | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Xã Mỹ Thuận | Khu vực 1 (Xóm Quang Trung, xóm Liên Minh, xóm Lê Hồng Phong, thôn Nam Khánh, thôn Đại Thắng, thôn Hàn Thông, thôn Cầu Nhân, xóm Phúc, xóm Lộc, xóm Th | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Xã Mỹ Thuận | Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Thành | Từ khu vực chợ huyện bám đường vào đền Trần Quang Khải | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Thành | Đường Đa Mễ - Mỹ Tho | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Thành | Mỹ Tho - xóm 7 Cầu Nhát | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Thành | Từ Cầu Nhát đi Lộc Hòa | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Thành | Xóm 3 đi cầu Nhát | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Du Lịch (Phía Bắc Đường 63B), Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định
Bảng giá đất của Đường Du Lịch (phía Bắc đường 63B), xã Mỹ Phúc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn đường từ ngã tư Hữu Bị đến cầu Bảo Lộc, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ ngã tư Hữu Bị đến cầu Bảo Lộc. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng và có hạ tầng giao thông thuận tiện, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực.
Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực. Tiện ích và hạ tầng tại vị trí này đáp ứng nhu cầu cơ bản của cư dân và nhà đầu tư, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Du Lịch (phía Bắc Đường 63B), xã Mỹ Phúc, huyện Mỹ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Mỹ Phúc, Đường Trần Tự Khánh, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định
Bảng giá đất của Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Trần Tự Khánh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Tự Khánh có mức giá cao nhất là 7.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.950.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Mỹ Phúc, Đường Vĩnh Giang, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định
Bảng giá đất của Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Vĩnh Giang từ cầu Viềng đến KC-02, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Vĩnh Giang có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao hơn vị trí 3. Khu vực này có thể nằm gần những tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định
Bảng giá đất của Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ Sông Vĩnh Giang đến cầu phao Nhân Hậu, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm ở khu vực từ Sông Vĩnh Giang đến cầu phao Nhân Hậu có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Mỹ Phúc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định: Đoạn Đường Đền Trần - Chùa Tháp
Bảng giá đất tại xã Mỹ Phúc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Đền Trần - Chùa Tháp, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đền Trần - Chùa Tháp có mức giá cao nhất là 8.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, thường nằm gần các điểm đến quan trọng và có điều kiện giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Điều này có thể do vị trí gần các tiện ích chính nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.200.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường Đền Trần - Chùa Tháp. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đền Trần - Chùa Tháp, xã Mỹ Phúc, huyện Mỹ Lộc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.