STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3401 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Lê Lợi | Võ Văn Tần - Tuyên Bình | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3402 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Hoàng Quốc Việt | 90.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3403 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đường 30/4 - Võ Thị Sáu | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3404 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Võ Thị Sáu | CMT8 - Lê Thị Hồng Gấm | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3405 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Đỗ Huy Rừa | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3406 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Võ Văn Kiệt | Thị trấn | 83.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3407 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Võ Văn Kiệt | Các xã | 55.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3408 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Phạm Văn Bạch | 90.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3409 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Nho | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3410 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Châu Sổ | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3411 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường liên ấp Thái Quang- Thái Vĩnh (Xã Thái Trị, Thái Bình Trung) | 45.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3412 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường nhựa Thái Trị - Hưng Điền A (Xã Thái Trị, Thái Bình Trung) | 45.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3413 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Tuần tra biên giới - Xã Thái Trị, Thái Bình Trung | 45.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3414 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường bờ nam kênh Bảy Được - Xã Thái Trị, Thái Bình Trung | 45.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3415 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường bờ bắc kênh Nông trường - Xã Thái Trị, Thái Bình Trung | 45.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3416 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường bờ nam, bờ bắc kênh Thái kỳ - Xã Thái Trị, Thái Bình Trung | 45.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3417 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường bờ bắc kênh đậu Phộng - Xã Thái Trị, Thái Bình Trung | 45.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3418 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường nhựa Vĩnh Hưng - Thái Trị (Xã Thái Trị, Thái Bình Trung) | 45.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3419 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường bờ nam, bờ bắc kênh Hưng Điền - Xã Thái Trị, Thái Bình Trung | 45.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3420 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Gò Bà Sáu - Xã Thái Trị, Thái Bình Trung | 45.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3421 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường bờ nam sông Vàm Cỏ Tây - Xã Tuyên Bình Tây | 55.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3422 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường bờ bắc sông Vàm Cỏ Tây - Xã Tuyên Bình Tây | 55.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3423 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường bờ nam kênh Cả Gừa - Xã Tuyên Bình Tây | 55.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3424 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Gò Cát - Gò Gạch - Rọc Đô (Xã Vĩnh Trị) | 45.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3425 | Huyện Vĩnh Hưng | Thị trấn - Huyện Vĩnh Hưng | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | 83.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3426 | Huyện Vĩnh Hưng | Các xã - Huyện Vĩnh Hưng | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | 45.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3427 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B | ĐT 831 | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3428 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B | Các đường còn lại | 83.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3429 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Vĩnh Bình | ĐT 831C | 83.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3430 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Vĩnh Bình | Các đường còn lại | 70.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3431 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Vĩnh Thuận | ĐT 831 | 83.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3432 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Vĩnh Thuận | Các đường còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3433 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Gò Châu Mai | ĐT Vĩnh Hưng - Khánh Hưng | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3434 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Gò Châu Mai | Các đường còn lại | 83.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3435 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Cả Rưng (xã Tuyên Bình Tây) | Đường Vĩnh Thuận - Tuyên Bình Tây | 70.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3436 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Cả Rưng (xã Tuyên Bình Tây) | Các đường khác | 55.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3437 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm và tuyến dân cư còn lại | Đường tỉnh | 70.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3438 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm và tuyến dân cư còn lại | Đường huyện | 55.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3439 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm và tuyến dân cư còn lại | Các đường còn lại | 45.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3440 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Tấn Phát - Khu dân cư lô H | CMT8 - Tháp Mười | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3441 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Dương Văn Dương - Khu dân cư lô H | Long Khốt - Huỳnh Tấn Phát | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3442 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thông - Khu dân cư lô H | Dương Văn Dương - Cao Thắng | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3443 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Cao Thắng - Khu dân cư lô H | CMT8 - Tháp Mười | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3444 | Huyện Vĩnh Hưng | Nguyễn Bình - Khu dân cư Bàu Sậy | Đường 3/2 - Nguyễn Thị Hạnh | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3445 | Huyện Vĩnh Hưng | Trương Định - Khu dân cư Bàu Sậy | Nhật Tảo - Nguyễn Thị Hạnh | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3446 | Huyện Vĩnh Hưng | Phạm Văn Bạch - Khu dân cư Bàu Sậy | Nguyễn Văn Linh - Trần Quang Diệu | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3447 | Huyện Vĩnh Hưng | Trần Văn Trà - Khu dân cư Bàu Sậy | Nguyễn Văn Linh - Trương Định | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3448 | Huyện Vĩnh Hưng | Lê Quốc Sản - Khu dân cư Bàu Sậy | Nguyễn Bình - CMT8 | 83.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3449 | Huyện Vĩnh Hưng | Bùi Thị Xuân - Khu dân cư Bàu Sậy | Trần Văn Trà - Phạm Văn Bạch | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3450 | Huyện Vĩnh Hưng | Phạm Ngọc Thuần - Khu dân cư Bàu Sậy | Nguyễn Bình - CMT8 | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3451 | Huyện Vĩnh Hưng | Hà Tây Giang - Khu dân cư Bàu Sậy | Nguyễn Văn Linh - CMT8 | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3452 | Huyện Vĩnh Hưng | Lê Văn Khuyên - Khu dân cư Bàu Sậy | Nguyễn Bình - CMT8 | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3453 | Huyện Vĩnh Hưng | Phan Văn Đạt - Khu dân cư Bàu Sậy | Nguyễn Văn Linh - CMT8 | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3454 | Huyện Vĩnh Hưng | Trần Quang Diệu - Khu dân cư Bàu Sậy | Nguyễn Thị Hạnh - Nhật Tảo | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3455 | Huyện Vĩnh Hưng | Đốc Binh Kiều - Khu dân cư Rọc Bùi | Tuyên Bình - Lê Văn Tưởng | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3456 | Huyện Vĩnh Hưng | Hồ Ngọc Dẫn - Khu dân cư Rọc Bùi | Tuyên Bình - Tôn Đức Thắng | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3457 | Huyện Vĩnh Hưng | Võ Duy Dương - Khu dân cư Rọc Bùi | Tuyên Bình - Tôn Đức Thắng | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3458 | Huyện Vĩnh Hưng | Phạm Hùng - Khu dân cư Rọc Bùi | Đốc Binh Kiều - Võ Duy Dương | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3459 | Huyện Vĩnh Hưng | Lê Văn Tưởng - Khu dân cư Bến xe mở rộng | ĐT 831 - Đốc Binh Kiều | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3460 | Huyện Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Kỉnh - Khu dân cư Bến xe mở rộng | ĐT 831 - CMT8 | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3461 | Huyện Vĩnh Hưng | Nguyễn Chí Thanh - Khu dân cư Bến xe mở rộng | ĐT 831 - CMT8 | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3462 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Đốc Binh Kiều - Khu tái định cư Trường dạy nghề | Lê Văn Tưởng – Nguyễn Chí Thanh | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3463 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư Trường dạy nghề | Cách Mạng Tháng Tám – Đốc Binh Kiều | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3464 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Võ Văn Quới - Khu tái định cư B7, B11 | Nguyễn Thị Hạnh – Nhật Tảo | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3465 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Phạm Văn Bạch - Khu tái định cư B7, B11 | Trần Quang Diệu – Võ Văn Quới | 85.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3466 | Huyện Vĩnh Hưng | Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn | Vị trí tiếp giáp kênh (tại thị trấn) | 70.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3467 | Huyện Vĩnh Hưng | Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn | Vị trí tiếp giáp kênh (tại các xã) | 45.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3468 | Huyện Vĩnh Hưng | Sông Vàm Cỏ Tây, sông Lò Gạch, sông Cái Cỏ, sông Long Khốt, kênh Hưng Điền, kênh Tân Thành – Lò Gạch, kênh 61 | Vị trí tiếp giáp sông, kênh | 45.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3469 | Huyện Vĩnh Hưng | Thị trấn | Khu vực còn lại | 36.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3470 | Huyện Vĩnh Hưng | Tất cả các xã | Khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
3471 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa | QL 1A - Đến Đường vào Cầu Thủ Thừa (trừ Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa) | 3.900.000 | 3.120.000 | 1.950.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3472 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa | Đường vào Cầu Thủ Thừa (Giáp ĐH 6) - Đến Cầu Thủ Thừa | 3.320.000 | 2.656.000 | 1.660.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3473 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa | Cầu Thủ Thừa - Đến Cầu Bo Bo | 2.730.000 | 2.184.000 | 1.365.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3474 | Huyện Thủ Thừa | ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa | Bệnh viện - Đến Cầu Ông Trọng | 2.340.000 | 1.872.000 | 1.170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3475 | Huyện Thủ Thừa | ĐH 6 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường vào Cầu Thủ Thừa - Đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa | 4.680.000 | 3.744.000 | 2.340.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3476 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa | Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo - Đến Cầu Mương Khai | 2.630.000 | 2.104.000 | 1.315.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3477 | Huyện Thủ Thừa | Thủ Khoa Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cầu Cây Gáo - Đến Đường Trưng Nhị | 8.110.000 | 6.488.000 | 4.055.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3478 | Huyện Thủ Thừa | Trưng Nhị - Thị trấn Thủ Thừa | 9.130.000 | 7.304.000 | 4.565.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3479 | Huyện Thủ Thừa | Trưng Trắc - Thị trấn Thủ Thừa | 9.130.000 | 7.304.000 | 4.565.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3480 | Huyện Thủ Thừa | Võ Hồng Cúc - Thị trấn Thủ Thừa | Trưng Trắc - Đến Nguyễn Trung Trực | 7.100.000 | 5.680.000 | 3.550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3481 | Huyện Thủ Thừa | Nguyễn Văn Thời - Thị trấn Thủ Thừa | UBND Thị trấnĐến Trường mẫu giáo | 5.070.000 | 4.056.000 | 2.535.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3482 | Huyện Thủ Thừa | Nguyễn Văn Thời - Thị trấn Thủ Thừa | Trường mẫu giáo - Đến Nguyễn Trung Trực | 4.060.000 | 3.248.000 | 2.030.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3483 | Huyện Thủ Thừa | Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Thủ Thừa | 4.060.000 | 3.248.000 | 2.030.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3484 | Huyện Thủ Thừa | Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa | Đình Vĩnh Phong - Đến Nguyễn Trung Trực | 6.080.000 | 4.864.000 | 3.040.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3485 | Huyện Thủ Thừa | Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa | Nguyễn Trung Trực - Đến Công an Huyện | 4.230.000 | 3.384.000 | 2.115.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3486 | Huyện Thủ Thừa | Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa | Đường vào nhà lồng chợ | 3.040.000 | 2.432.000 | 1.520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3487 | Huyện Thủ Thừa | Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa | Công an Huyện - Đến Cống Rạch Đào | 3.380.000 | 2.704.000 | 1.690.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3488 | Huyện Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Thị trấn Thủ Thừa | Cống Đập Làng (Chùa Phật Huệ) - Đến Đường vào Cư xá Ngân hàng (trừ khu dân cư giai đoạn 1) | 6.080.000 | 4.864.000 | 3.040.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3489 | Huyện Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Thị trấn Thủ Thừa | Cư xá Ngân hàng - Đến Trưng Trắc, Trưng Nhị | 8.110.000 | 6.488.000 | 4.055.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3490 | Huyện Thủ Thừa | Võ Tánh - Thị trấn Thủ Thừa | Ngã 3 Trường trung học Thủ Khoa Thừa - Đến HL7 | 4.060.000 | 3.248.000 | 2.030.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3491 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào Huyện đội - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường ĐT 818 (ĐH 6) - Đến Huyện đội | 1.690.000 | 1.352.000 | 845.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3492 | Huyện Thủ Thừa | Đường trước UBND huyện - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cổng bệnh viện (Cổng chính) - Đến Cầu Cây Gáo | 5.920.000 | 4.736.000 | 2.960.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3493 | Huyện Thủ Thừa | Đường Tòa án cũ - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Trưng Nhị - Đến Rạch Cây Gáo | 1.860.000 | 1.488.000 | 930.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3494 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào giếng nước - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Đến Giếng nước | 2.030.000 | 1.624.000 | 1.015.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3495 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào cư xá Ngân hàng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Đến cư xá Ngân hàng (đoạn nhựa) | 1.690.000 | 1.352.000 | 845.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3496 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào bờ cảng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Chùa Hư Không | 2.030.000 | 1.624.000 | 1.015.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3497 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào bờ cảng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Chùa Hư Không - Bờ Cảng | 1.700.000 | 1.360.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3498 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Nhánh rẽ cầu Thủ Thừa - Đến ĐH 7 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3499 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cầu Dây - Đến Cụm dân cư Thị Trấn | 1.690.000 | 1.352.000 | 845.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3500 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cụm dân cư Thị Trấn - Đến Cụm dân cư liên xã Tân Thành | 850.000 | 680.000 | 425.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa ĐT 818 (ĐH 6) - Thị Trấn Thủ Thừa
Bảng giá đất cho khu vực ĐT 818 (ĐH 6) thuộc thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ QL 1A đến Đường vào Cầu Thủ Thừa (trừ Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa), đã được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân chia theo các vị trí như sau:
Vị trí 1: Giá 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực từ QL 1A đến Đường vào Cầu Thủ Thừa, ngoại trừ khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất của đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị gần các trục giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này thường áp dụng cho những khu vực có vị trí đắc địa, thuận lợi cho phát triển các dự án thương mại và dân cư.
Vị trí 2: Giá 3.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực từ QL 1A đến Đường vào Cầu Thủ Thừa nhưng không bao gồm khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa, với mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá 3.120.000 VNĐ/m² vẫn phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị nhưng có sự chênh lệch so với vị trí 1 do vị trí không thuận lợi bằng. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển tiềm năng.
Vị trí 3: Giá 1.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là khu vực còn lại trong đoạn từ QL 1A đến Đường vào Cầu Thủ Thừa (trừ khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa), với mức giá thấp nhất là 1.950.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn của đất ở đô thị trong khu vực ít thuận lợi hơn về vị trí và hạ tầng so với hai vị trí trên. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc cho các khu vực phát triển chậm hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại đoạn ĐT 818.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa
Bảng giá đất tại khu vực ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Bệnh viện đến Cầu Ông Trọng.
Vị trí 1: Giá 2.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Bệnh viện đến Cầu Ông Trọng, với mức giá 2.340.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện thuận lợi và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư với ngân sách lớn.
Vị trí 2: Giá 1.872.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Bệnh viện đến Cầu Ông Trọng, với mức giá 1.872.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, thích hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 1.170.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Bệnh viện đến Cầu Ông Trọng, với mức giá 1.170.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại ĐH 7 (HL7), Thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, ĐH 6 - Thị Trấn Thủ Thừa
Bảng giá đất tại khu vực ĐH 6, thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường vào Cầu Thủ Thừa đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa.
Vị trí 1: Giá 4.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 6, thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Đường vào Cầu Thủ Thừa đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa, với mức giá 4.680.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, thuận lợi cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị trí 2: Giá 3.744.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 6, thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Đường vào Cầu Thủ Thừa đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa, với mức giá 3.744.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 2.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 6, thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Đường vào Cầu Thủ Thừa đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa, với mức giá 2.340.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại ĐH 6, thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Đoạn Đường - Thị Trấn Thủ Thừa
Bảng giá đất tại khu vực Đoạn Đường, Thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo đến Cầu Mương Khai.
Vị trí 1: Giá 2.630.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đoạn Đường, Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo đến Cầu Mương Khai, với mức giá 2.630.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị trí 2: Giá 2.104.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đoạn Đường, Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo đến Cầu Mương Khai, với mức giá 2.104.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 1.315.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đoạn Đường, Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo đến Cầu Mương Khai, với mức giá 1.315.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đoạn Đường, Thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Thủ Khoa Thừa, Thị trấn Thủ Thừa
Bảng giá đất tại Huyện Thủ Thừa, khu vực Thủ Khoa Thừa, Thị trấn Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Cầu Cây Gáo đến Đường Trưng Nhị.
Vị Trí 1: Giá 8.110.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Thủ Khoa Thừa, Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Cầu Cây Gáo đến Đường Trưng Nhị, với mức giá 8.110.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực quy định cho loại đất ở đô thị gần các tuyến đường chính. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở có giá trị cao.
Vị Trí 2: Giá 6.488.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Thủ Khoa Thừa, Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Cầu Cây Gáo đến Đường Trưng Nhị, với mức giá 6.488.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải và điều kiện phát triển tốt.
Vị Trí 3: Giá 4.055.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Thủ Khoa Thừa, Thị trấn Thủ Thừa, đoạn từ Cầu Cây Gáo đến Đường Trưng Nhị, với mức giá 4.055.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thủ Khoa Thừa, Thị trấn Thủ Thừa.