Bảng giá đất Huyện Vĩnh Hưng Long An

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Hưng là: 6.840.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Hưng là: 35.000
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Hưng là: 646.459
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng - Đến Cống Rọc Bùi 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Cống Rọc Bùi - Đến Đường Tuyên Bình 5.270.000 4.216.000 2.635.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Cầu kênh 28 - Đến Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận 680.000 544.000 340.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Vĩnh Hưng Đường Bình Thành Thôn A -B - Thị trấn Vĩnh Hưng 6.840.000 5.472.000 3.420.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến đường 30/4 5.790.000 4.632.000 2.895.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Tháp Mười 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Chí Thanh (Khu dân cư bến xe) - Đến Tuyên Bình 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Đường 3/2 5.790.000 4.632.000 2.895.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 4.040.000 3.232.000 2.020.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Khánh - Thị trấn Vĩnh Hưng Sau UBND huyện 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Tịch - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Nguyễn Thái Bình 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Đảnh - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Tạo - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Vĩnh Hưng Đường Sương Nguyệt Ánh - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Vĩnh Hưng Đường Bùi Thị Đồng - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Ngân - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Tiếp - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Vĩnh Hưng Đường Long Khốt - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Tháp Mười 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Vĩnh Hưng Đường Long Khốt - Thị trấn Vĩnh Hưng Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường CMT8 - Đến Tháp Mười 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Vĩnh Hưng Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Nguyễn Thái Bình 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thái Bình - Đến Huỳnh Việt Thanh 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Nguyễn Thái Bình 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thái Bình - Đến Huỳnh Việt Thanh 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tháp Mười - Thị trấn Vĩnh Hưng 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình (Đê bao phía Đông) - Đến Đường 3/2 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh (đê bao phía Tây) 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Việt Thanh - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 4.390.000 3.512.000 2.195.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Nguyễn Thị Hồng 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thị Hồng - Đến Huỳnh Việt Thanh 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Bảy - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Hồng - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Duy - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Huỳnh Văn Đảnh 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Võ Duy Dương 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Vĩnh Hưng Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Tháp Mười 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Vĩnh Hưng Đường Lê Lợi - Thị trấn Vĩnh Hưng Võ Văn Tần - Đến Tuyên Bình 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Vĩnh Hưng Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Vĩnh Hưng 4.040.000 3.232.000 2.020.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Vĩnh Hưng Đường Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Đến Võ Thị Sáu 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Vĩnh Hưng Võ Thị Sáu - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Lê Thị Hồng Gấm 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Vĩnh Hưng Đỗ Huy Rừa - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Vĩnh Hưng Võ Văn Kiệt - Thị trấn Vĩnh Hưng 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Văn Bạch - Thị trấn Vĩnh Hưng 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Nho - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Châu Sổ - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Vĩnh Hưng Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Vĩnh Hưng 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Tấn Phát - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Tháp Mười 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Vĩnh Hưng Đường Dương Văn Dương - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng Long Khốt - Đến Huỳnh Tấn Phát 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thông - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng Dương Văn Dương - Đến Cao Thắng 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cao Thắng - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Tháp Mười 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Vĩnh Hưng Trương Định - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nhật Tảo - Đến Nguyễn Thị Hạnh 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Văn Bạch - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến Trần Quang Diệu 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Vĩnh Hưng Trần Văn Trà - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến Trương Định 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Vĩnh Hưng Lê Quốc Sản - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Đến CMT8 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Vĩnh Hưng Bùi Thị Xuân - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Trần Văn Trà - Đến Phạm Văn Bạch 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Ngọc Thuần - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Đến CMT8 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Vĩnh Hưng Hà Tây Giang - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Vĩnh Hưng Lê Văn Khuyên - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Đến CMT8 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Vĩnh Hưng Phan Văn Đạt - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Vĩnh Hưng Trần Quang Diệu - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thị Hạnh - Đến Nhật Tảo 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
71 Huyện Vĩnh Hưng Đốc Binh Kiều - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Lê Văn Tưởng 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
72 Huyện Vĩnh Hưng Hồ Ngọc Dẫn - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Tôn Đức Thắng 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
73 Huyện Vĩnh Hưng Võ Duy Dương - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Tôn Đức Thắng 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
74 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Hùng - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Đốc Binh Kiều - Đến Võ Duy Dương 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
75 Huyện Vĩnh Hưng Lê Văn Tưởng - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Đốc Binh Kiều 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
76 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Kỉnh - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến CMT8 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
77 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Chí Thanh - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến CMT8 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
78 Huyện Vĩnh Hưng Đường Đốc Binh Kiều - Khu tái định cư Trường dạy nghề - Thị trấn Vĩnh Hưng Lê Văn Tưởng - Đến Nguyễn Chí Thanh 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
79 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư Trường dạy nghề - Thị trấn Vĩnh Hưng Cách Mạng Tháng Tám - Đến Đốc Binh Kiều 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
80 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Quới - Khu tái định cư B7, B11 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thị Hạnh - Đến Nhật Tảo 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
81 Huyện Vĩnh Hưng Đường Phạm Văn Bạch - Khu tái định cư B7, B11 - Thị trấn Vĩnh Hưng Trần Quang Diệu - Đến Võ Văn Quới 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
82 Huyện Vĩnh Hưng Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn - Thị trấn Vĩnh Hưng Vị trí tiếp giáp sông, kênh 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở đô thị
83 Huyện Vĩnh Hưng Thị trấn Vĩnh Hưng Các vị trí còn lại 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở đô thị
84 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng - Đến Cống Rọc Bùi 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Cống Rọc Bùi - Đến Đường Tuyên Bình 4.216.000 3.373.000 2.108.000 - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Cầu kênh 28 - Đến Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận 544.000 435.000 272.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Vĩnh Hưng Đường Bình Thành Thôn A -B - Thị trấn Vĩnh Hưng 5.472.000 4.378.000 2.736.000 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến đường 30/4 4.632.000 3.706.000 2.316.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 2.808.000 2.246.000 1.404.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Tháp Mười 3.648.000 2.918.000 1.824.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Chí Thanh (Khu dân cư bến xe) - Đến Tuyên Bình 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Đường 3/2 4.632.000 3.706.000 2.316.000 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 3.232.000 2.586.000 1.616.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Khánh - Thị trấn Vĩnh Hưng Sau UBND huyện 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Tịch - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Nguyễn Thái Bình 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Đảnh - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Tạo - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Tỉnh 831

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 831, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng đến Cống Rọc Bùi.

Vị trí 1: Giá 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 831, đoạn từ Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng đến Cống Rọc Bùi, với mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị trí 2: Giá 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 831, đoạn từ Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng đến Cống Rọc Bùi, với mức giá 2.400.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 831, đoạn từ Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng đến Cống Rọc Bùi, với mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Tỉnh 831, huyện Vĩnh Hưng.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Tỉnh 831 - Thị Trấn Vĩnh Hưng

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 831, Thị Trấn Vĩnh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Cống Rọc Bùi đến Đường Tuyên Bình.

Vị Trí 1: Giá 5.270.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường Tỉnh 831, đoạn từ Cống Rọc Bùi đến Đường Tuyên Bình, với mức giá 5.270.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động xây dựng nhà ở đô thị với ngân sách cao, mang lại cơ hội phát triển mạnh mẽ.

Vị Trí 2: Giá 4.216.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm trên Đường Tỉnh 831, đoạn từ Cống Rọc Bùi đến Đường Tuyên Bình, với mức giá 4.216.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn rất hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở đô thị tầm trung. Khu vực này có điều kiện phát triển khá tốt và phù hợp cho các hoạt động xây dựng và đầu tư với quy mô vừa.

Vị Trí 3: Giá 2.635.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trên Đường Tỉnh 831, đoạn từ Cống Rọc Bùi đến Đường Tuyên Bình, với mức giá 2.635.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng hai vị trí còn lại. Mức giá này phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc các hoạt động xây dựng nhà ở đô thị với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 831 - Thị Trấn Vĩnh Hưng cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư định giá và lựa chọn vị trí phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở đô thị tại Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Bình Thành Thôn A-B - Thị Trấn Vĩnh Hưng

Bảng giá đất tại Đường Bình Thành Thôn A-B, Thị Trấn Vĩnh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ khu vực hiện tại.

Vị trí 1: Giá 6.840.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Bình Thành Thôn A-B, đoạn từ khu vực hiện tại, với mức giá 6.840.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và cơ sở hạ tầng hoàn thiện. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị trí 2: Giá 5.472.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Bình Thành Thôn A-B, đoạn từ khu vực hiện tại, với mức giá 5.472.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển khá tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 3.420.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Bình Thành Thôn A-B, đoạn từ khu vực hiện tại, với mức giá 3.420.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển chưa cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Bình Thành Thôn A-B, Thị Trấn Vĩnh Hưng.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Nguyễn Văn Linh (Đường Cặp Đê Bao Phía Nam) - Thị Trấn Vĩnh Hưng

Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam), Thị trấn Vĩnh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Tuyên Bình đến đường 30/4.

Vị Trí 1: Giá 5.790.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam), đoạn từ Tuyên Bình đến đường 30/4, với mức giá 5.790.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 4.632.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam), đoạn từ Tuyên Bình đến đường 30/4, với mức giá 4.632.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 2.895.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam), đoạn từ Tuyên Bình đến đường 30/4, với mức giá 2.895.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Vĩnh Hưng.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng

Bảng giá đất tại Đường Tuyên Bình, Thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ ĐT 831 đến Tháp Mười.

Vị trí 1: Giá 4.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tuyên Bình, đoạn từ ĐT 831 đến Tháp Mười, với mức giá 4.560.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị trí 2: Giá 3.648.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tuyên Bình, đoạn từ ĐT 831 đến Tháp Mười, với mức giá 3.648.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 2.280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tuyên Bình, đoạn từ ĐT 831 đến Tháp Mười, với mức giá 2.280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Tuyên Bình, Thị trấn Vĩnh Hưng.