Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Hưng, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Hưng, Long An hiện nay đang cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt khi xét đến các yếu tố hạ tầng và chiến lược phát triển quy hoạch. Hãy cùng phân tích chi tiết giá trị đất, yếu tố tác động đến giá và cơ hội đầu tư tại khu vực này.

Tổng Quan Khu Vực Huyện Vĩnh Hưng

Vĩnh Hưng là một huyện nông thôn với đa dạng các hoạt động sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn quả và chăn nuôi.

Tuy nhiên, khu vực này đang có những thay đổi mạnh mẽ nhờ các dự án hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị đang được triển khai. Mặc dù không phải là một khu vực đô thị hóa cao như Thành phố Tân An hay huyện Đức Hòa, nhưng sự phát triển của Vĩnh Hưng đang đi đúng hướng với các chương trình phát triển kinh tế nông thôn và công nghiệp.

Vĩnh Hưng sở hữu lợi thế về giao thông khi tiếp giáp với các tỉnh như Tiền Giang và Long An, có thể di chuyển nhanh chóng đến Thành phố Hồ Chí Minh. Tỉnh Long An cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp tại các khu vực ngoại thành, giúp tạo ra thêm cơ hội việc làm và thu hút lao động, từ đó gia tăng nhu cầu về nhà ở và bất động sản.

Hạ tầng giao thông như cầu đường và các tuyến đường cao tốc giúp kết nối các khu công nghiệp với các khu dân cư, nâng cao giá trị bất động sản tại Vĩnh Hưng.

Phân Tích Giá Đất

Huyện Vĩnh Hưng, nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Long An, là một khu vực có vị trí chiến lược quan trọng, kết nối với nhiều tỉnh trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long và gần Thành phố Hồ Chí Minh.

Huyện này có lợi thế lớn về giao thông khi nằm gần quốc lộ 62 và các tuyến đường liên tỉnh, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực trọng điểm. Quyết định pháp lý liên quan đến bảng giá đất tại Long An được quy định trong Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.

Từ đó, bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Hưng đã có những điều chỉnh, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này trong tương lai.

Giá đất tại Huyện Vĩnh Hưng hiện tại dao động từ 35.000 đồng/m² đến 6.840.000 đồng/m². Mức giá thấp nhất xuất hiện chủ yếu tại các khu vực xa trung tâm, trong khi giá đất cao nhất tập trung ở những khu vực có tiềm năng phát triển và giao thông thuận tiện.

Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Hưng vào khoảng 646.459 đồng/m². Mức giá này không quá cao so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào những yếu tố tích cực như hạ tầng giao thông, sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án quy hoạch.

Với giá đất còn ở mức thấp so với các khu vực đô thị lớn trong tỉnh Long An, Huyện Vĩnh Hưng hiện là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Đây là cơ hội để đầu tư vào đất nền, đặc biệt là trong bối cảnh khu vực này đang trong giai đoạn phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn khi giá trị đất sẽ tăng theo sự phát triển của khu vực.

Điểm Mạnh và Tiềm Năng Của Khu Vực Huyện Vĩnh Hưng

Một trong những điểm mạnh của Huyện Vĩnh Hưng là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là những khu công nghiệp gần các tuyến giao thông chính. Huyện này cũng nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính quyền tỉnh Long An trong việc phát triển các dự án giao thông, bao gồm các tuyến đường cao tốc và mở rộng các tuyến quốc lộ, giúp cải thiện khả năng kết nối với các khu vực trọng điểm.

Vĩnh Hưng cũng có những điểm mạnh riêng biệt khi xét đến yếu tố phát triển kinh tế và dân cư. Đặc biệt, với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở ngày càng lớn, các khu vực nằm gần các khu công nghiệp sẽ có giá trị tăng trưởng mạnh. Bên cạnh đó, khu vực này cũng nằm trong kế hoạch phát triển của tỉnh Long An trong tương lai, nên việc đầu tư vào bất động sản tại đây là một chiến lược dài hạn hợp lý.

Trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang phát triển mạnh mẽ, Huyện Vĩnh Hưng có tiềm năng trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng, nhờ vào quỹ đất rộng và môi trường sống yên tĩnh, phù hợp cho các dự án du lịch sinh thái.

Với những tiềm năng phát triển mạnh mẽ, Huyện Vĩnh Hưng chính là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản trong giai đoạn này. Những yếu tố như hạ tầng giao thông, sự phát triển của các khu công nghiệp và kế hoạch quy hoạch đô thị sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị bất động sản tại đây. Nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực có hạ tầng phát triển mạnh để tối ưu hóa lợi nhuận từ đầu tư dài hạn tại Vĩnh Hưng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Hưng là: 6.840.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Hưng là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Hưng là: 690.641 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
255

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng - Đến Cống Rọc Bùi 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Cống Rọc Bùi - Đến Đường Tuyên Bình 5.270.000 4.216.000 2.635.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Cầu kênh 28 - Đến Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận 680.000 544.000 340.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Vĩnh Hưng Đường Bình Thành Thôn A -B - Thị trấn Vĩnh Hưng 6.840.000 5.472.000 3.420.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến đường 30/4 5.790.000 4.632.000 2.895.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Tháp Mười 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Chí Thanh (Khu dân cư bến xe) - Đến Tuyên Bình 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Đường 3/2 5.790.000 4.632.000 2.895.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 4.040.000 3.232.000 2.020.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Khánh - Thị trấn Vĩnh Hưng Sau UBND huyện 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Tịch - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Nguyễn Thái Bình 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Đảnh - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Tạo - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Vĩnh Hưng Đường Sương Nguyệt Ánh - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Vĩnh Hưng Đường Bùi Thị Đồng - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Ngân - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Tiếp - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Vĩnh Hưng Đường Long Khốt - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Tháp Mười 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Vĩnh Hưng Đường Long Khốt - Thị trấn Vĩnh Hưng Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường CMT8 - Đến Tháp Mười 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Vĩnh Hưng Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Nguyễn Thái Bình 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thái Bình - Đến Huỳnh Việt Thanh 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Nguyễn Thái Bình 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thái Bình - Đến Huỳnh Việt Thanh 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tháp Mười - Thị trấn Vĩnh Hưng 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình (Đê bao phía Đông) - Đến Đường 3/2 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh (đê bao phía Tây) 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Việt Thanh - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 4.390.000 3.512.000 2.195.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Nguyễn Thị Hồng 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thị Hồng - Đến Huỳnh Việt Thanh 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Bảy - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Hồng - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Duy - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Huỳnh Văn Đảnh 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Võ Duy Dương 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Vĩnh Hưng Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Tháp Mười 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Vĩnh Hưng Đường Lê Lợi - Thị trấn Vĩnh Hưng Võ Văn Tần - Đến Tuyên Bình 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Vĩnh Hưng Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Vĩnh Hưng 4.040.000 3.232.000 2.020.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Vĩnh Hưng Đường Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Đến Võ Thị Sáu 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Vĩnh Hưng Võ Thị Sáu - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Lê Thị Hồng Gấm 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Vĩnh Hưng Đỗ Huy Rừa - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Vĩnh Hưng Võ Văn Kiệt - Thị trấn Vĩnh Hưng 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Văn Bạch - Thị trấn Vĩnh Hưng 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Nho - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Châu Sổ - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Vĩnh Hưng Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Vĩnh Hưng 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Tấn Phát - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Tháp Mười 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Vĩnh Hưng Đường Dương Văn Dương - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng Long Khốt - Đến Huỳnh Tấn Phát 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thông - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng Dương Văn Dương - Đến Cao Thắng 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cao Thắng - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Tháp Mười 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Vĩnh Hưng Trương Định - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nhật Tảo - Đến Nguyễn Thị Hạnh 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Văn Bạch - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến Trần Quang Diệu 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Vĩnh Hưng Trần Văn Trà - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến Trương Định 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Vĩnh Hưng Lê Quốc Sản - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Đến CMT8 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Vĩnh Hưng Bùi Thị Xuân - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Trần Văn Trà - Đến Phạm Văn Bạch 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Ngọc Thuần - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Đến CMT8 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Vĩnh Hưng Hà Tây Giang - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Vĩnh Hưng Lê Văn Khuyên - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Đến CMT8 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Vĩnh Hưng Phan Văn Đạt - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Vĩnh Hưng Trần Quang Diệu - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thị Hạnh - Đến Nhật Tảo 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
71 Huyện Vĩnh Hưng Đốc Binh Kiều - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Lê Văn Tưởng 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
72 Huyện Vĩnh Hưng Hồ Ngọc Dẫn - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Tôn Đức Thắng 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
73 Huyện Vĩnh Hưng Võ Duy Dương - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Tôn Đức Thắng 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
74 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Hùng - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Đốc Binh Kiều - Đến Võ Duy Dương 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
75 Huyện Vĩnh Hưng Lê Văn Tưởng - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Đốc Binh Kiều 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
76 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Kỉnh - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến CMT8 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
77 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Chí Thanh - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến CMT8 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
78 Huyện Vĩnh Hưng Đường Đốc Binh Kiều - Khu tái định cư Trường dạy nghề - Thị trấn Vĩnh Hưng Lê Văn Tưởng - Đến Nguyễn Chí Thanh 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
79 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư Trường dạy nghề - Thị trấn Vĩnh Hưng Cách Mạng Tháng Tám - Đến Đốc Binh Kiều 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
80 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Quới - Khu tái định cư B7, B11 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thị Hạnh - Đến Nhật Tảo 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
81 Huyện Vĩnh Hưng Đường Phạm Văn Bạch - Khu tái định cư B7, B11 - Thị trấn Vĩnh Hưng Trần Quang Diệu - Đến Võ Văn Quới 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
82 Huyện Vĩnh Hưng Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn - Thị trấn Vĩnh Hưng Vị trí tiếp giáp sông, kênh 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở đô thị
83 Huyện Vĩnh Hưng Thị trấn Vĩnh Hưng Các vị trí còn lại 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở đô thị
84 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng - Đến Cống Rọc Bùi 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Cống Rọc Bùi - Đến Đường Tuyên Bình 4.216.000 3.373.000 2.108.000 - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Cầu kênh 28 - Đến Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận 544.000 435.000 272.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Vĩnh Hưng Đường Bình Thành Thôn A -B - Thị trấn Vĩnh Hưng 5.472.000 4.378.000 2.736.000 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến đường 30/4 4.632.000 3.706.000 2.316.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 2.808.000 2.246.000 1.404.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Tháp Mười 3.648.000 2.918.000 1.824.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Chí Thanh (Khu dân cư bến xe) - Đến Tuyên Bình 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Đường 3/2 4.632.000 3.706.000 2.316.000 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 3.232.000 2.586.000 1.616.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Khánh - Thị trấn Vĩnh Hưng Sau UBND huyện 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Tịch - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Nguyễn Thái Bình 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Đảnh - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Tạo - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị