13:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Long An - Cơ hội để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất nơi đây đã có sự điều chỉnh, tạo ra cơ hội mới cho các nhà đầu tư.

Long An có vị trí đắc địa thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ

Long An là tỉnh cửa ngõ của miền Tây Nam Bộ, sở hữu vị trí địa lý thuận lợi, giáp ranh với TP HCM và các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp Long An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư mà còn thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Với mạng lưới giao thông ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến cao tốc TP HCM - Trung Lương, Bến Lức - Long Thành, Long An đang chuyển mình trở thành một trong những trung tâm công nghiệp, đô thị mới của khu vực. Các dự án bất động sản tại đây không chỉ nhắm đến phân khúc đất ở mà còn mở rộng sang các khu công nghiệp và khu đô thị vệ tinh.

Mặt khác, giá trị đất tại Long An đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào việc tăng trưởng dân số, các khu công nghiệp phát triển mạnh và sự quan tâm của các nhà đầu tư từ TP HCM.

Giá đất Long An liệu có phải là mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng lớn?

Giá đất tại Long An hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là các khu gần các tuyến giao thông lớn, giá đất dao động từ 10.000.000 đến 20.000.000 đồng/m².

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành như Đức Hòa, Bến Lức có mức giá thấp hơn, chỉ từ 3.000.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất nền với mức giá vừa phải nhưng lại có tiềm năng tăng giá lớn.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến cao tốc và khu công nghiệp như Long Hậu hay Đức Hòa sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu đất ven đô, nơi đang có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và đô thị, chắc chắn sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

So với các khu vực như TP HCM hay Bình Dương, giá đất tại Long An hiện nay có phần mềm hơn, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và cơ hội đầu tư lớn

Long An không chỉ thu hút đầu tư nhờ vào vị trí địa lý mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp như Long Hậu, Đức Hòa, Bến Lức.

Đây là những khu vực có mật độ dân cư ngày càng đông, nhu cầu nhà ở tăng cao, tạo nên sự gia tăng giá trị bất động sản mạnh mẽ.

Hơn nữa, các dự án phát triển hạ tầng giao thông như cao tốc TP HCM - Trung Lương và các dự án đô thị vệ tinh đang được triển khai rộng khắp.

Cùng với việc thu hút các nhà đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp và du lịch sinh thái, Long An đang trở thành một thị trường bất động sản tiềm năng với mức giá hợp lý và triển vọng tăng trưởng vượt bậc.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Long An là một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tham gia vào thị trường bất động sản tại tỉnh này.

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.989.693 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2631

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Thành phố Tân An Khu dân cư Bình Tâm Khu tái định cư 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1702 Thành phố Tân An Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Đường song hành khu vực đường vòng tránh 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1703 Thành phố Tân An Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Đường số 1 và đường số 2 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1704 Thành phố Tân An Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Các đường còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1705 Thành phố Tân An Khu nhà công vụ Loại 1 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1706 Thành phố Tân An Khu nhà công vụ Loại 2 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1707 Thành phố Tân An Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 1 (liên khu vực) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1708 Thành phố Tân An Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 2, 3, 5 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1709 Thành phố Tân An Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 4, 6 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1710 Thành phố Tân An Khu dân cư Đại Dương phường 6 Đường số 1 (đường đôi) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1711 Thành phố Tân An Khu dân cư Đại Dương phường 6 Đường Liên khu vực 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1712 Thành phố Tân An Khu dân cư Đại Dương phường 6 Các đường còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1713 Thành phố Tân An Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 1 (Giao với đường Hùng Vương) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1714 Thành phố Tân An Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 2 (Giao với đường số 1) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1715 Thành phố Tân An Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 3 (Giao với đường số 2) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1716 Thành phố Tân An Khu dân cư – Tái định cư Lợi Bình Nhơn Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1717 Thành phố Tân An Khu dân cư – Tái định cư Lợi Bình Nhơn Các đường còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1718 Thành phố Tân An Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 1 nối dài + đường liên khu vực 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1719 Thành phố Tân An Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 4 nối dài, đường số 6 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1720 Thành phố Tân An Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 2, 3, 5 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1721 Thành phố Tân An Khu dân cư phường 5 – Công ty Cổ phần Địa ốc Long An Đường số 1 và đường số 3 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1722 Thành phố Tân An Khu dân cư phường 5 – Công ty Cổ phần Địa ốc Long An Đường số 2, đường số 4 (Đoạn từ đường số 3 đến đường số 7), đường số 8, đường số 9, đường số 13 và các đường còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1723 Thành phố Tân An Khu dân cư Thành Tài bờ kênh P7 Các đường nội bộ 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1724 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) Đường số 1 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1725 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1726 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1727 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) Đường Liên khu vực 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1728 Thành phố Tân An Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1729 Thành phố Tân An Khu dân cư ADC Đường A 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1730 Thành phố Tân An Khu dân cư ADC Các đường còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1731 Thành phố Tân An Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1732 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1733 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1734 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1735 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường đôi số 8, 22 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1736 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường Hùng Vương nối dài 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1737 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường tránh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1738 Thành phố Tân An Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường số 01, 03, 07 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1739 Thành phố Tân An Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường D3 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1740 Thành phố Tân An Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường cặp đường QH 1 (đường đôi) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1741 Thành phố Tân An Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 Đường số 1, 2, 3, 4, 5 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1742 Thành phố Tân An Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1743 Thành phố Tân An Khu nhà ở thương mại cho người thu nhập thấp (xã Bình Tâm) Các đường nội bộ 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1744 Thành phố Tân An Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu Đường vành đai thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1745 Thành phố Tân An Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu Đường Cù Khắc Kiệm 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1746 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường vành đai thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1747 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường Phạm Văn Điền 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1748 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường Trần Văn Ngà 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1749 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường N1, N2, N3 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1750 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường D1, D2, D3, D4, đường số 06 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1751 Thành phố Tân An Khu dân cư Thanh Tiến Đường số 1, 2, 3 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1752 Thành phố Tân An Khu dân cư Tấn Đồ Tiếp giáp đường Võ Tấn Đồ 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1753 Thành phố Tân An Khu dân cư Tấn Đồ Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1754 Thành phố Tân An Phường nội thành phố (1, 2, 3, 4) Vị trí tiếp giáp sông, kênh và khu vực còn lại 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1755 Thành phố Tân An Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu Vị trí tiếp giáp sông, kênh và khu vực còn lại 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1756 Thành phố Tân An Các xã - Thành phố Tân An Vị trí tiếp giáp sông, kênh và khu vực còn lại 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1757 Thành phố Tân An QL 1A Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa – Ngã 3 Thủ Thừa 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1758 Thành phố Tân An QL 1A Hết ngã ba Thủ Thừa - hết ranh phường 5 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1759 Thành phố Tân An QL 1A Ranh phường 5 – QL 62 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1760 Thành phố Tân An QL 1A QL 62 – Hết Trường Lý Tự Trọng 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1761 Thành phố Tân An QL 1A Hết Trường Lý Tự Trọng – Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1762 Thành phố Tân An QL 1A Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu – Ranh Tiền Giang và Long An 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1763 Thành phố Tân An Đường tránh thành phố Tân An Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1764 Thành phố Tân An QL 62 QL 1A – Đường tránh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1765 Thành phố Tân An QL 62 Đường tránh thành phố Tân An - Cống Cần Đốt 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1766 Thành phố Tân An QL 62 Cống Cần Đốt – hết UBND xã Lợi Bình Nhơn 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1767 Thành phố Tân An QL 62 Hết UBND xã Lợi Bình Nhơn - Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1768 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) QL 1A - Cầu Tổng Uẩn 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1769 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) Cầu Tổng Uẩn – Nguyễn Văn Bộ 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1770 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) Nguyễn Văn Bộ - Hết ranh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1771 Thành phố Tân An ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa) QL 1A – Hết ranh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1772 Thành phố Tân An ĐT 827 Nguyễn Văn Rành – Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1773 Thành phố Tân An ĐT 827 Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) – Hết ranh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1774 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Tạo 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1775 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Huỳnh Văn Tạo - Kênh Phường 3 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1776 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Kênh phường 3 – Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1777 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) – Hết ranh phường 7 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1778 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Hết ranh phường 7 – Cầu cây Bần 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1779 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Cầu cây Bần – Cầu Bà Lý 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1780 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Cầu Bà Lý - Hết ranh thành phố Tân An 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1781 Thành phố Tân An Đường Châu Văn Giác (Bảo Định) Cổng sau Bến xe khách LA – Hùng Vương 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1782 Thành phố Tân An Đường Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 - Bình Tâm) Nguyễn Minh Trường - Trần Văn Hý 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1783 Thành phố Tân An Đường Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 - Bình Tâm) Trần Văn Hý - Nguyễn Thông 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1784 Thành phố Tân An Đường Đỗ Trình Thoại QL 1A – Hết ranh thành phố 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1785 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Nhứt 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1786 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Nguyễn Cửu Vân – Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1787 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) – QL 1A 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1788 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương QL 1A – QL 62 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1789 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Quốc Lộ 62 – Tuyến tránh QL 1A 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1790 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Tuyến tránh QL 1A - Cuối đường 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1791 Thành phố Tân An Đường Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân Hòa – P6) QL 62 (phường 6) – QL 1A 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1792 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1793 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà công vụ 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1794 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương Đường vào nhà công vụ - Hết đường 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1795 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1796 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà công vụ 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1797 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương Đường vào nhà công vụ - Hết đường 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1798 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo - Trương Định 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1799 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Đình Chiểu Trương Định – Châu Thị Kim 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1800 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Đình Chiểu Châu Thị Kim – Nguyễn Văn Rành 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...