Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường được xác định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Khu vực này đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự đầu tư về hạ tầng và vị trí thuận lợi gần Thành phố Hồ Chí Minh.

Tổng quan khu vực Thị Xã Kiến Tường

Thị Xã Kiến Tường nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Long An, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 80 km về phía Tây, có vị trí chiến lược kết nối các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long với các vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Thị xã có diện tích rộng và nhiều địa danh nổi bật, bao gồm các khu vực nông thôn phát triển, các làng nghề truyền thống và các khu đô thị đang hình thành.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp Kiến Tường phát triển là sự kết nối giao thông thuận lợi, với Quốc lộ 62 chạy qua, kết nối trực tiếp với các khu vực trung tâm của Long An và các tỉnh lân cận.

Thị xã này còn được hưởng lợi từ những chính sách đầu tư về hạ tầng giao thông của tỉnh Long An, đặc biệt là các dự án phát triển đường cao tốc, cầu đường và các tuyến giao thông nối liền giữa Kiến Tường với Thành phố Hồ Chí Minh.

Hạ tầng xã hội tại Kiến Tường cũng đang có sự chuyển mình mạnh mẽ. Các dự án nhà ở và các khu công nghiệp đang được triển khai, mang đến cơ hội phát triển cho khu vực này trong tương lai.

Bên cạnh đó, các tiện ích cơ bản như bệnh viện, trường học, siêu thị, chợ cũng đã được đầu tư nâng cấp, tạo điều kiện thuận lợi cho cư dân sinh sống và làm việc tại đây.

Phân tích giá đất tại Thị Xã Kiến Tường

Giá đất tại Thị Xã Kiến Tường hiện tại có sự biến động đáng kể giữa các khu vực. Tại khu vực trung tâm, giá đất có thể lên đến 11.500.000 đồng/m2, trong khi giá đất ở các khu vực ngoại ô thấp hơn rất nhiều, chỉ khoảng 30.000 đồng/m2. Mức giá trung bình tại Thị Xã Kiến Tường rơi vào khoảng 789.303 đồng/m2.

Mức giá này có sự chênh lệch lớn, phản ánh tình trạng phát triển chưa đồng đều giữa khu vực nội thành và ngoại thành. Tuy nhiên, giá đất tại Thị Xã Kiến Tường vẫn nằm trong mức thấp so với các khu vực khác trong tỉnh Long An, điều này tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Nếu so với các quận huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Kiến Tường đang có giá trị hợp lý và được đánh giá là tiềm năng trong dài hạn.

Đối với các nhà đầu tư, đây là cơ hội lý tưởng để xem xét các dự án đầu tư đất nền, đặc biệt là tại các khu vực ngoại thành. Tại Kiến Tường, việc đầu tư ngắn hạn có thể không mang lại lợi nhuận ngay lập tức, nhưng đầu tư dài hạn sẽ là một chiến lược hiệu quả khi hạ tầng và quy hoạch đô thị tại đây được hoàn thiện trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị Xã Kiến Tường

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Thị Xã Kiến Tường là vị trí chiến lược gần Thành phố Hồ Chí Minh, với tiềm năng thu hút lao động và chuyên gia từ các khu công nghiệp trong vùng. Kiến Tường là nơi lý tưởng để phát triển các khu đô thị vệ tinh, nhờ vào quỹ đất rộng và môi trường sống trong lành.

Các dự án hạ tầng quan trọng như tuyến cao tốc Bến Lức – Long Thành và các dự án đường nối kết Kiến Tường với Thành phố Hồ Chí Minh đang được triển khai và sẽ hoàn thiện trong những năm tới, mở ra cơ hội lớn cho bất động sản tại đây. Sự gia tăng đầu tư vào các khu công nghiệp và khu đô thị đã tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, kéo theo sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại Kiến Tường.

Bên cạnh đó, Kiến Tường còn sở hữu tiềm năng du lịch phát triển nhờ vào các tuyến sông và không gian thiên nhiên, tạo điều kiện cho các dự án nghỉ dưỡng phát triển. Những xu hướng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng ven sông đang bùng nổ, kéo theo sự gia tăng giá trị đất tại các khu vực ngoại ô và ven sông.

Thị Xã Kiến Tường hiện đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ, với nhiều dự án nhà ở, khu công nghiệp và tiện ích xã hội được triển khai. Việc đầu tư vào các khu vực này hứa hẹn sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai khi hạ tầng hoàn thiện và giá trị bất động sản được tăng lên.

Đây là thời điểm tuyệt vời để đầu tư vào đất tại Thị Xã Kiến Tường, Long An. Khu vực này đang có những bước phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư và người mua đất. Với các dự án lớn và xu hướng phát triển bất động sản khu vực ngoại thành, Kiến Tường chắc chắn sẽ trở thành điểm đến hấp dẫn trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Kiến Tường là: 11.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Kiến Tường là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị Xã Kiến Tường là: 817.860 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
253

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thị Xã Kiến Tường Đường Huỳnh Châu Sổ (Hẻm sau khách sạn A (hẻm 37) 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
402 Thị Xã Kiến Tường Đường Đỗ Văn Bốn (Hẻm phía sau UBND thị xã (hẻm 42)) 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
403 Thị Xã Kiến Tường Đường Đặng Thị Mành(Hẻm phía sau trường Huỳnh Việt Thanh (hẻm 38)) 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
404 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thị Quảng 1.512.000 1.209.600 756.000 - - Đất SX-KD đô thị
405 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Thị Khéo 1.512.000 1.209.600 756.000 - - Đất SX-KD đô thị
406 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Duẩn (khu đô thị Sân Bay giai đoạn 1) Quốc lộ 62 - đến hết ranh giới khu đô thị Sân Bay (giai đoạn 1) 3.360.000 2.688.000 1.680.000 - - Đất SX-KD đô thị
407 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Quý Đôn Đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
408 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Quý Đôn Đường Nguyễn Thành A - Đến Đường Lê Lợi 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
409 Thị Xã Kiến Tường Đường Trần Văn Giàu Đường Lý Thường Kiệt - Đến Đường Nguyễn Thành A 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
410 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Văn Kỉnh 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
411 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Trung Trực 1.134.000 907.000 567.000 - - Đất SX-KD đô thị
412 Thị Xã Kiến Tường Nguyễn Trung Trực Lý Thường Kiệt-Lê Lợi 3.010.000 2.408.000 1.505.000 - - Đất SX-KD đô thị
413 Thị Xã Kiến Tường Nguyễn Trung Trực Lê Lợi- Nguyễn Thành A 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
414 Thị Xã Kiến Tường Đường Võ Văn Định Đường Lý Thường Kiệt - Đến Đường Lê Lợi 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
415 Thị Xã Kiến Tường Đường Võ Văn Định Đường Lê Lợi - Đến Đường Nguyễn Bình 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
416 Thị Xã Kiến Tường Đường Phan Thị Tỵ 1.540.000 1.232.000 770.000 - - Đất SX-KD đô thị
417 Thị Xã Kiến Tường Đường Phẩm Văn Giáo 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
418 Thị Xã Kiến Tường Đường Đinh Văn Phu 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
419 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Hữu Nghĩa 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
420 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Văn Nho Đường Lý Thường Kiệt - Đến Đường Lê Lợi 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
421 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Văn Nho Đường Lê Lợi - Đến đường Nguyễn Thành A 1.750.000 1.400.000 875.000 - - Đất SX-KD đô thị
422 Thị Xã Kiến Tường Đường Châu Văn Liêm 1.750.000 1.400.000 875.000 - - Đất SX-KD đô thị
423 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Tri Phương Đường Nguyễn Thành A - Đến Đường Lê Lợi 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
424 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Tri Phương Đường Lê Lợi - Đến Đường Lý Thường Kiệt 3.010.000 2.408.000 1.505.000 - - Đất SX-KD đô thị
425 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Bình 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
426 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Quang Đại Đường Lê Quốc Sản - Đến Đường Bùi Thị Của 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
427 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Quang Đại Đường Nguyễn Văn Nho - Đến Đường Lê Quốc Sản 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
428 Thị Xã Kiến Tường Đường Võ Văn Thành Đường Bùi Thị Của - Đến Đường Lê Quốc Sản 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
429 Thị Xã Kiến Tường Đường Trần Văn Hoàng Đường Nguyễn Quang Đại - Đến Đường Lý Thường Kiệt 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
430 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Văn Dảo 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
431 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Thị Đến Đường Nguyễn Trung Trực - Đến Đường Huỳnh Công Thân 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
432 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thị Hồng Đường Nguyễn Trung Trực - Đến Đường Huỳnh Công Thân 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
433 Thị Xã Kiến Tường Đường Huỳnh Công Thân 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
434 Thị Xã Kiến Tường Đường N 22 Lê Lợi 1.575.000 1.260.000 788.000 - - Đất SX-KD đô thị
435 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thành A Cầu Cá Rô - Đến Kênh nông trường 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
436 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thành A Nguyễn Văn Nho - tuyến dân cư kênh quận 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
437 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thành A Tuyến dân cư kênh quận - kênh Cả Gừa 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
438 Thị Xã Kiến Tường Hẻm QL 62 cặp khu bến xe - đường vào nhánh rẽ Lê Lợi 2.212.000 1.770.000 1.106.000 - - Đất SX-KD đô thị
439 Thị Xã Kiến Tường Đường N30 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
440 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Văn Trầm 820.000 574.000 410.000 - - Đất SX-KD đô thị
441 Thị Xã Kiến Tường Hẻm 332 QL 62 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
442 Thị Xã Kiến Tường Hẻm Phạm Ngọc Thạch kéo dài 406.000 324.800 203.000 - - Đất SX-KD đô thị
443 Thị Xã Kiến Tường Hẻm số 10 đường Nguyễn Du 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
444 Thị Xã Kiến Tường Hẻm số 19 (Thiên Hộ Dương) 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
445 Thị Xã Kiến Tường Đường Cầu Dây cũ Đê Huỳnh Việt Thanh - Đến Đầu hẻm số 2 574.000 459.200 287.000 - - Đất SX-KD đô thị
446 Thị Xã Kiến Tường Hẻm số 2 Cầu Dây 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
447 Thị Xã Kiến Tường Hẻm 96 - Quốc lộ 62 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
448 Thị Xã Kiến Tường Các hẻm đường Võ Tánh 1.750.000 1.400.000 875.000 - - Đất SX-KD đô thị
449 Thị Xã Kiến Tường Các hẻm đường Thiên Hộ Dương 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
450 Thị Xã Kiến Tường Hẻm 62 ( Tịnh Xá Ngọc Tháp 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
451 Thị Xã Kiến Tường Hẻm Song Lập I 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
452 Thị Xã Kiến Tường Hẻm Song Lập II 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
453 Thị Xã Kiến Tường Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 343.000 274.400 171.500 - - Đất SX-KD đô thị
454 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 Đường Tôn Đức Thắng 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
455 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 Đường Lê Anh Xuân 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
456 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 Đường Trần Văn Trà 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
457 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 Đường Dương Văn Dương 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
458 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 Đường Hoàng Quốc Việt 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
459 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 Đường Nguyễn Minh Đường 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
460 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 Đường Huỳnh Văn Gấm 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
461 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thị Định 1.043.000 834.000 522.000 - - Đất SX-KD đô thị
462 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Văn Khánh QL 62 - Tôn Đức Thắng 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
463 Thị Xã Kiến Tường Đất khu vườn ươm 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
464 Thị Xã Kiến Tường Khu Ao Lục Bình Đường Lê Văn Tưởng 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
465 Thị Xã Kiến Tường Khu Ao Lục Bình Đường Nguyễn Thị Thời 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
466 Thị Xã Kiến Tường Khu Ao Lục Bình Đường Đỗ Huy Rừa 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
467 Thị Xã Kiến Tường Khu Ao Lục Bình Đường Lê Văn Khuyên 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
468 Thị Xã Kiến Tường Khu Ao Lục Bình Đường Phạm Văn Bạch 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
469 Thị Xã Kiến Tường Khu Ao Lục Bình Đường Nguyễn Trãi 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
470 Thị Xã Kiến Tường Khu Ao Lục Bình Đường Trương Định 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
471 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Nguyễn Đình Chiểu 3.990.000 3.192.000 1.995.000 - - Đất SX-KD đô thị
472 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Phan Đình Phùng 3.990.000 3.192.000 1.995.000 - - Đất SX-KD đô thị
473 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Nguyễn Thị Diện 3.990.000 3.192.000 1.995.000 - - Đất SX-KD đô thị
474 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Nguyễn Thị Song 3.990.000 3.192.000 1.995.000 - - Đất SX-KD đô thị
475 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Nguyễn Thị Lẹ 3.990.000 3.192.000 1.995.000 - - Đất SX-KD đô thị
476 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Nguyễn Thị Kỷ 3.990.000 3.192.000 1.995.000 - - Đất SX-KD đô thị
477 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Nguyễn Thị Tịch 3.990.000 3.192.000 1.995.000 - - Đất SX-KD đô thị
478 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Trần Thị Biền 3.990.000 3.192.000 1.995.000 - - Đất SX-KD đô thị
479 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Võ Văn Tân 4.200.000 3.360.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
480 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Lê Văn Tao 3.990.000 3.192.000 1.995.000 - - Đất SX-KD đô thị
481 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Các đường còn lại trong CDC Làng nghề và CDC Cầu Dây 3.990.000 3.192.000 1.995.000 - - Đất SX-KD đô thị
482 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 217.000 174.000 109.000 - - Đất SX-KD đô thị
483 Thị Xã Kiến Tường Phường 1 Tuyến dân cư Kênh Quận 260.400 208.320 130.200 - - Đất SX-KD đô thị
484 Thị Xã Kiến Tường Đường nội bộ Khu cư xá Biên phòng (phường 2) 1.587.600 1.270.080 793.800 - - Đất SX-KD đô thị
485 Thị Xã Kiến Tường Các đường còn lại khu Lò Gốm 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
486 Thị Xã Kiến Tường Vị trí tiếp giáp sông, kênh - Ven sông Vàm Cỏ Tây 259.000 207.200 129.500 - - Đất SX-KD đô thị
487 Thị Xã Kiến Tường VỊ trí còn lại tại các phường Phía trong đê bao 189.000 151.200 94.500 - - Đất SX-KD đô thị
488 Thị Xã Kiến Tường VỊ trí còn lại tại các phường Phía ngoài đê bao 98.000 78.400 49.000 - - Đất SX-KD đô thị
489 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 9 (nay là khu phố 5), Phường 1 217.000 174.000 109.000 - - Đất SX-KD đô thị
490 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông) 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD đô thị
491 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp lộ kênh Ốp Kênh Cửa Đông - đến đường Nguyễn Thành A 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
492 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Quảng Cụt Kênh Cửa Đông - đến đường Nguyễn Thành A 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
493 Thị Xã Kiến Tường Lộ cặp kênh Ngân Hàng Kênh Lộ Ốp - Kênh Quảng Cụt 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
494 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh cửa Đông 1 Cầu Cửa Đông - đến cầu Cửa Đông 2 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
495 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh cửa Đông 1 Cầu Cửa Đông 2 - đến kênh Quảng Cụt 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
496 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh cửa Đông 1 kênh quảng cụt - đến giáp ranh xã Tân Lập 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
497 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Cửa Đông 3 Quốc lộ 62 - đến kênh 76 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
498 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Cửa Đông 3 kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
499 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Cửa Đông 4 Quốc lộ 62 - đến kênh 76 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị
500 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Cửa Đông 4 kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD đô thị