Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An

Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An được cập nhật theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân tham khảo khi có nhu cầu giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và những yếu tố đặc trưng về vị trí địa lý, Thành phố Tân An đang dần khẳng định vị thế của mình là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại vùng Đồng bằng Sông Cửu Long.

Trong bối cảnh này, giá trị đất tại đây có xu hướng tăng trưởng nhanh chóng, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm kênh đầu tư bền vững.

Tổng quan về Thành phố Tân An, Long An

Thành phố Tân An là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Long An, nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 50 km về phía Tây, thuộc khu vực cửa ngõ vào miền Tây Nam Bộ.

Vị trí đắc địa này giúp Tân An trở thành một trong những thành phố có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện với các tỉnh miền Tây và Thành phố Hồ Chí Minh.

Tân An có các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến giao thông thủy qua các sông lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, phát triển các dự án công nghiệp và đô thị.

Hệ thống hạ tầng giao thông của Tân An được đầu tư mạnh mẽ trong những năm gần đây, đặc biệt là sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư. Điều này góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị đất tại khu vực, làm tăng tiềm năng thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Tân An còn sở hữu các yếu tố tự nhiên đặc trưng như khí hậu ôn hòa, đất đai màu mỡ, phù hợp với việc phát triển nông nghiệp, công nghiệp chế biến và các khu dân cư. Chính quyền Thành phố cũng đang thúc đẩy việc quy hoạch và phát triển các khu đô thị mới, khu công nghiệp, cùng với các dự án hạ tầng khác, để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế và thu hút đầu tư.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Tân An

Giá đất tại Thành phố Tân An hiện nay có sự biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất khu vực trung tâm Thành phố dao động từ 10 triệu đến 18 triệu đồng/m2, trong khi các khu đất ngoại ô và vùng ven có mức giá từ 4 triệu đến 7 triệu đồng/m2. Những khu đất có vị trí gần các tuyến đường lớn, các khu công nghiệp hoặc các dự án hạ tầng đang triển khai có giá trị cao hơn.

Các khu đất có tiềm năng tăng trưởng nhanh chóng là những khu vực nằm gần các tuyến giao thông lớn, các khu công nghiệp mới hoặc các dự án quy hoạch đô thị. Các nhà đầu tư có thể chọn mua đất tại những khu vực này để tận dụng lợi thế hạ tầng sắp được hoàn thiện hoặc đã phát triển mạnh mẽ.

Với mức giá hiện tại, Tân An đang là một trong những thị trường bất động sản hấp dẫn cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội ở những khu đất có giá trị phát triển nhanh, trong khi nhà đầu tư dài hạn có thể cân nhắc những khu vực có tiềm năng tăng giá bền vững trong tương lai.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Tân An hiện tại vẫn còn thấp nhưng đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ trong bối cảnh hạ tầng và các dự án đô thị mới được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Tân An

Thành phố Tân An có nhiều điểm mạnh giúp nâng cao giá trị bất động sản tại đây, bao gồm vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các khu công nghiệp.

Một số dự án lớn đang triển khai tại Tân An như khu công nghiệp Tân An, khu đô thị mới và các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nội thành sẽ giúp thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Thêm vào đó, Tân An đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp chế biến, thương mại và dịch vụ.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cũng đang ngày càng phát triển nhờ vào tiềm năng du lịch sinh thái và các dịch vụ phụ trợ cho cộng đồng dân cư đô thị. Chính sự phát triển toàn diện này là yếu tố then chốt giúp Tân An trở thành khu vực đầu tư hấp dẫn trong tương lai.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản khu vực phía Nam đang nóng lên, các xu hướng đầu tư vào đất nền, đất công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng tại Tân An đang có dấu hiệu bùng nổ. Nhà đầu tư thông minh có thể tận dụng cơ hội này để gia tăng giá trị tài sản của mình trong thời gian tới.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, công nghiệp và dịch vụ, Thành phố Tân An, Long An chắc chắn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư bất động sản lâu dài. Những cơ hội đầu tư tại khu vực này sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án lớn đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tân An là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tân An là: 100.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tân An là: 2.866.835 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
850

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Thành phố Tân An Khu dân cư Bình Tâm Khu tái định cư 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1702 Thành phố Tân An Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Đường song hành khu vực đường vòng tránh 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1703 Thành phố Tân An Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Đường số 1 và đường số 2 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1704 Thành phố Tân An Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Các đường còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1705 Thành phố Tân An Khu nhà công vụ Loại 1 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1706 Thành phố Tân An Khu nhà công vụ Loại 2 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1707 Thành phố Tân An Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 1 (liên khu vực) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1708 Thành phố Tân An Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 2, 3, 5 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1709 Thành phố Tân An Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 4, 6 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1710 Thành phố Tân An Khu dân cư Đại Dương phường 6 Đường số 1 (đường đôi) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1711 Thành phố Tân An Khu dân cư Đại Dương phường 6 Đường Liên khu vực 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1712 Thành phố Tân An Khu dân cư Đại Dương phường 6 Các đường còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1713 Thành phố Tân An Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 1 (Giao với đường Hùng Vương) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1714 Thành phố Tân An Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 2 (Giao với đường số 1) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1715 Thành phố Tân An Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 3 (Giao với đường số 2) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1716 Thành phố Tân An Khu dân cư – Tái định cư Lợi Bình Nhơn Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1717 Thành phố Tân An Khu dân cư – Tái định cư Lợi Bình Nhơn Các đường còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1718 Thành phố Tân An Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 1 nối dài + đường liên khu vực 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1719 Thành phố Tân An Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 4 nối dài, đường số 6 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1720 Thành phố Tân An Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 2, 3, 5 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1721 Thành phố Tân An Khu dân cư phường 5 – Công ty Cổ phần Địa ốc Long An Đường số 1 và đường số 3 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1722 Thành phố Tân An Khu dân cư phường 5 – Công ty Cổ phần Địa ốc Long An Đường số 2, đường số 4 (Đoạn từ đường số 3 đến đường số 7), đường số 8, đường số 9, đường số 13 và các đường còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1723 Thành phố Tân An Khu dân cư Thành Tài bờ kênh P7 Các đường nội bộ 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1724 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) Đường số 1 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1725 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1726 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1727 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) Đường Liên khu vực 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1728 Thành phố Tân An Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1729 Thành phố Tân An Khu dân cư ADC Đường A 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1730 Thành phố Tân An Khu dân cư ADC Các đường còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1731 Thành phố Tân An Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1732 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1733 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1734 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1735 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường đôi số 8, 22 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1736 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường Hùng Vương nối dài 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1737 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường tránh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1738 Thành phố Tân An Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường số 01, 03, 07 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1739 Thành phố Tân An Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường D3 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1740 Thành phố Tân An Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường cặp đường QH 1 (đường đôi) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1741 Thành phố Tân An Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 Đường số 1, 2, 3, 4, 5 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1742 Thành phố Tân An Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1743 Thành phố Tân An Khu nhà ở thương mại cho người thu nhập thấp (xã Bình Tâm) Các đường nội bộ 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1744 Thành phố Tân An Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu Đường vành đai thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1745 Thành phố Tân An Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu Đường Cù Khắc Kiệm 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1746 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường vành đai thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1747 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường Phạm Văn Điền 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1748 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường Trần Văn Ngà 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1749 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường N1, N2, N3 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1750 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường D1, D2, D3, D4, đường số 06 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1751 Thành phố Tân An Khu dân cư Thanh Tiến Đường số 1, 2, 3 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1752 Thành phố Tân An Khu dân cư Tấn Đồ Tiếp giáp đường Võ Tấn Đồ 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1753 Thành phố Tân An Khu dân cư Tấn Đồ Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1754 Thành phố Tân An Phường nội thành phố (1, 2, 3, 4) Vị trí tiếp giáp sông, kênh và khu vực còn lại 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1755 Thành phố Tân An Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu Vị trí tiếp giáp sông, kênh và khu vực còn lại 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1756 Thành phố Tân An Các xã - Thành phố Tân An Vị trí tiếp giáp sông, kênh và khu vực còn lại 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1757 Thành phố Tân An QL 1A Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa – Ngã 3 Thủ Thừa 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1758 Thành phố Tân An QL 1A Hết ngã ba Thủ Thừa - hết ranh phường 5 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1759 Thành phố Tân An QL 1A Ranh phường 5 – QL 62 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1760 Thành phố Tân An QL 1A QL 62 – Hết Trường Lý Tự Trọng 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1761 Thành phố Tân An QL 1A Hết Trường Lý Tự Trọng – Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1762 Thành phố Tân An QL 1A Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu – Ranh Tiền Giang và Long An 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1763 Thành phố Tân An Đường tránh thành phố Tân An Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1764 Thành phố Tân An QL 62 QL 1A – Đường tránh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1765 Thành phố Tân An QL 62 Đường tránh thành phố Tân An - Cống Cần Đốt 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1766 Thành phố Tân An QL 62 Cống Cần Đốt – hết UBND xã Lợi Bình Nhơn 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1767 Thành phố Tân An QL 62 Hết UBND xã Lợi Bình Nhơn - Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1768 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) QL 1A - Cầu Tổng Uẩn 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1769 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) Cầu Tổng Uẩn – Nguyễn Văn Bộ 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1770 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) Nguyễn Văn Bộ - Hết ranh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1771 Thành phố Tân An ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa) QL 1A – Hết ranh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1772 Thành phố Tân An ĐT 827 Nguyễn Văn Rành – Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1773 Thành phố Tân An ĐT 827 Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) – Hết ranh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1774 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Tạo 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1775 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Huỳnh Văn Tạo - Kênh Phường 3 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1776 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Kênh phường 3 – Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1777 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) – Hết ranh phường 7 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1778 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Hết ranh phường 7 – Cầu cây Bần 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1779 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Cầu cây Bần – Cầu Bà Lý 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1780 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Cầu Bà Lý - Hết ranh thành phố Tân An 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1781 Thành phố Tân An Đường Châu Văn Giác (Bảo Định) Cổng sau Bến xe khách LA – Hùng Vương 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1782 Thành phố Tân An Đường Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 - Bình Tâm) Nguyễn Minh Trường - Trần Văn Hý 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1783 Thành phố Tân An Đường Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 - Bình Tâm) Trần Văn Hý - Nguyễn Thông 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1784 Thành phố Tân An Đường Đỗ Trình Thoại QL 1A – Hết ranh thành phố 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1785 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Nhứt 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1786 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Nguyễn Cửu Vân – Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1787 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) – QL 1A 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1788 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương QL 1A – QL 62 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1789 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Quốc Lộ 62 – Tuyến tránh QL 1A 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1790 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Tuyến tránh QL 1A - Cuối đường 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1791 Thành phố Tân An Đường Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân Hòa – P6) QL 62 (phường 6) – QL 1A 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1792 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1793 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà công vụ 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1794 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương Đường vào nhà công vụ - Hết đường 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1795 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1796 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà công vụ 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1797 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương Đường vào nhà công vụ - Hết đường 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1798 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo - Trương Định 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1799 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Đình Chiểu Trương Định – Châu Thị Kim 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1800 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Đình Chiểu Châu Thị Kim – Nguyễn Văn Rành 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm