Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An

Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An được cập nhật theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân tham khảo khi có nhu cầu giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và những yếu tố đặc trưng về vị trí địa lý, Thành phố Tân An đang dần khẳng định vị thế của mình là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại vùng Đồng bằng Sông Cửu Long.

Trong bối cảnh này, giá trị đất tại đây có xu hướng tăng trưởng nhanh chóng, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm kênh đầu tư bền vững.

Tổng quan về Thành phố Tân An, Long An

Thành phố Tân An là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Long An, nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 50 km về phía Tây, thuộc khu vực cửa ngõ vào miền Tây Nam Bộ.

Vị trí đắc địa này giúp Tân An trở thành một trong những thành phố có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện với các tỉnh miền Tây và Thành phố Hồ Chí Minh.

Tân An có các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến giao thông thủy qua các sông lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, phát triển các dự án công nghiệp và đô thị.

Hệ thống hạ tầng giao thông của Tân An được đầu tư mạnh mẽ trong những năm gần đây, đặc biệt là sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư. Điều này góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị đất tại khu vực, làm tăng tiềm năng thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Tân An còn sở hữu các yếu tố tự nhiên đặc trưng như khí hậu ôn hòa, đất đai màu mỡ, phù hợp với việc phát triển nông nghiệp, công nghiệp chế biến và các khu dân cư. Chính quyền Thành phố cũng đang thúc đẩy việc quy hoạch và phát triển các khu đô thị mới, khu công nghiệp, cùng với các dự án hạ tầng khác, để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế và thu hút đầu tư.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Tân An

Giá đất tại Thành phố Tân An hiện nay có sự biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất khu vực trung tâm Thành phố dao động từ 10 triệu đến 18 triệu đồng/m2, trong khi các khu đất ngoại ô và vùng ven có mức giá từ 4 triệu đến 7 triệu đồng/m2. Những khu đất có vị trí gần các tuyến đường lớn, các khu công nghiệp hoặc các dự án hạ tầng đang triển khai có giá trị cao hơn.

Các khu đất có tiềm năng tăng trưởng nhanh chóng là những khu vực nằm gần các tuyến giao thông lớn, các khu công nghiệp mới hoặc các dự án quy hoạch đô thị. Các nhà đầu tư có thể chọn mua đất tại những khu vực này để tận dụng lợi thế hạ tầng sắp được hoàn thiện hoặc đã phát triển mạnh mẽ.

Với mức giá hiện tại, Tân An đang là một trong những thị trường bất động sản hấp dẫn cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội ở những khu đất có giá trị phát triển nhanh, trong khi nhà đầu tư dài hạn có thể cân nhắc những khu vực có tiềm năng tăng giá bền vững trong tương lai.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Tân An hiện tại vẫn còn thấp nhưng đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ trong bối cảnh hạ tầng và các dự án đô thị mới được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Tân An

Thành phố Tân An có nhiều điểm mạnh giúp nâng cao giá trị bất động sản tại đây, bao gồm vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các khu công nghiệp.

Một số dự án lớn đang triển khai tại Tân An như khu công nghiệp Tân An, khu đô thị mới và các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nội thành sẽ giúp thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Thêm vào đó, Tân An đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp chế biến, thương mại và dịch vụ.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cũng đang ngày càng phát triển nhờ vào tiềm năng du lịch sinh thái và các dịch vụ phụ trợ cho cộng đồng dân cư đô thị. Chính sự phát triển toàn diện này là yếu tố then chốt giúp Tân An trở thành khu vực đầu tư hấp dẫn trong tương lai.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản khu vực phía Nam đang nóng lên, các xu hướng đầu tư vào đất nền, đất công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng tại Tân An đang có dấu hiệu bùng nổ. Nhà đầu tư thông minh có thể tận dụng cơ hội này để gia tăng giá trị tài sản của mình trong thời gian tới.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, công nghiệp và dịch vụ, Thành phố Tân An, Long An chắc chắn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư bất động sản lâu dài. Những cơ hội đầu tư tại khu vực này sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án lớn đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tân An là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tân An là: 100.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tân An là: 2.866.835 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
850

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành phố Tân An Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung) Trần Công Oanh - Đến Lương Văn Bang 910.000 728.000 455.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1302 Thành phố Tân An Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị – Nhơn Thạnh Trung) ĐT 833 - Đến đường Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị) 910.000 728.000 455.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1303 Thành phố Tân An Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung) Đường Bùi Tấn - Đến cầu Ông Thơ 1.092.000 874.000 546.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1304 Thành phố Tân An Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận - Đê Nhơn Trị) Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận - Đến (ĐT 833 Đến Đê Nhơn Trị))Đến Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị) 1.022.000 818.000 511.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1305 Thành phố Tân An Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung – (ĐT 833 - Đê Nhơn Trị)) ĐT 833 - Đến Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận Đến Đê Nhơn Trị) 1.456.000 1.165.000 728.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1306 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Bộ (Đường Bình Trung–Nhơn Thạnh Trung (ĐT 833 - cống trường học) ĐT 833 - Đến Nguyễn Văn Nhâm 1.456.000 1.165.000 728.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1307 Thành phố Tân An Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị - Nhơn Thạnh Trung) Cầu Đình - Đến Lê Minh Xuân 826.000 661.000 413.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1308 Thành phố Tân An Đường nối tập đoàn 6 - Xã Nhơn Thạnh Trung đường Lê Văn Yên - Đến đường Lê Thị Trăm 476.000 381.000 238.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1309 Thành phố Tân An Lê Văn Yên - Xã Nhơn Thạnh Trung đường Bùi Tấn - đường Mai Thu 1.274.000 1.019.200 637.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1310 Thành phố Tân An Đường Trường học Nhơn Thạnh Trung - Xã Nhơn Thạnh Trung Bùi Tấn (Đường Lộ Đình - Đến Nhơn Thạnh Trung) Đến Mai Thu 1.274.000 1.019.000 637.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1311 Thành phố Tân An Đường từ cầu Ông Thơ đến đường Huỳnh Thị Lung - Xã Nhơn Thạnh Trung Cầu Ông Thơ - Đến Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận Đến Nhơn Thạnh Trung) 476.000 381.000 238.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1312 Thành phố Tân An Đường kênh 10 Mậu - Xã Nhơn Thạnh Trung Tỉnh lộ 833 - Đến Nguyễn Văn Nhâm 546.000 437.000 273.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1313 Thành phố Tân An Đường giao thông nông thôn - Xã Nhơn Thạnh Trung Nguyễn Văn Nhâm - Đến Cống 5 Cát 546.000 437.000 273.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1314 Thành phố Tân An Đường Kênh 5 Tâm - Xã Nhơn Thạnh Trung 546.000 437.000 273.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1315 Thành phố Tân An Đường kênh ngang Bình Trung 1 - Bình Trung 2 - Xã Nhơn Thạnh Trung Nguyễn Văn Bộ - Đến Cống 5 Cát 546.000 437.000 273.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1316 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa Các xã 427.000 342.000 214.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1317 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã 378.000 302.000 189.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1318 Thành phố Tân An Khu dân cư Bình Tâm Khu kinh doanh 2.947.000 2.358.000 1.474.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1319 Thành phố Tân An Khu dân cư Bình Tâm Khu ưu đãi 2.583.000 2.066.000 1.292.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1320 Thành phố Tân An Khu dân cư Bình Tâm Khu tái định cư 2.303.000 1.842.000 1.152.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1321 Thành phố Tân An Khu dân cư – Tái định cư Lợi Bình Nhơn Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại 3.878.000 3.102.000 1.939.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1322 Thành phố Tân An Khu dân cư – Tái định cư Lợi Bình Nhơn Các đường còn lại 2.947.000 2.358.000 1.474.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1323 Thành phố Tân An Khu nhà ở thương mại cho người thu nhập thấp (xã Bình Tâm) Các đường nội bộ 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1324 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường vành đai thành phố Tân An 2.730.000 2.184.000 1.365.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1325 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường Phạm Văn Điền 2.590.000 2.072.000 1.295.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1326 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường Trần Văn Ngà 2.590.000 2.072.000 1.295.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1327 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường N1, N2, N3 2.212.000 1.769.600 1.106.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1328 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường D1, D2, D3, D4, đường số 06 2.212.000 1.769.600 1.106.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1329 Thành phố Tân An Các xã Vị trí tiếp giáp với sông, kênh 357.000 286.000 179.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1330 Thành phố Tân An Vị trí còn lại thuộc các xã 357.000 286.000 179.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1331 Thành phố Tân An Cụm công nghiệp Lợi Bình Nhơn Đường số 1 1.455.000 - - - - Đất SX-KD
1332 Thành phố Tân An Cụm công nghiệp Lợi Bình Nhơn Các tuyến đường nội bộ còn lại 1.323.000 - - - - Đất SX-KD
1333 Thành phố Tân An Cụm công nghiệp Tú Phương Đường Phan Văn Tuấn (đường vành đai thành phố Tân An) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1334 Thành phố Tân An Cụm công nghiệp Tú Phương Đường Nguyễn Văn Quá 1.445.000 - - - - Đất SX-KD
1335 Thành phố Tân An Cụm công nghiệp Tú Phương Các tuyến đường nội bộ còn lại 1.323.000 - - - - Đất SX-KD
1336 Thành phố Tân An QL 1A Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa – Ngã 3 Thủ Thừa 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1337 Thành phố Tân An QL 1A Hết ngã ba Thủ Thừa - hết ranh phường 5 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1338 Thành phố Tân An QL 1A Ranh phường 5 – QL 62 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1339 Thành phố Tân An QL 1A QL 62 – Hết Trường Lý Tự Trọng 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1340 Thành phố Tân An QL 1A Hết Trường Lý Tự Trọng – Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1341 Thành phố Tân An QL 1A Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu – Ranh Tiền Giang và Long An 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1342 Thành phố Tân An Đường tránh thành phố Tân An Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1343 Thành phố Tân An QL 62 QL 1A – Đường tránh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1344 Thành phố Tân An QL 62 Đường tránh thành phố Tân An - Cống Cần Đốt 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1345 Thành phố Tân An QL 62 Cống Cần Đốt – hết UBND xã Lợi Bình Nhơn 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1346 Thành phố Tân An QL 62 Hết UBND xã Lợi Bình Nhơn - Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1347 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) QL 1A - Cầu Tổng Uẩn 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1348 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) Cầu Tổng Uẩn – Nguyễn Văn Bộ 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1349 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) Nguyễn Văn Bộ - Hết ranh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1350 Thành phố Tân An ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa) QL 1A – Hết ranh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1351 Thành phố Tân An ĐT 827 Nguyễn Văn Rành – Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1352 Thành phố Tân An ĐT 827 Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) – Hết ranh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1353 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Tạo 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1354 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Huỳnh Văn Tạo - Kênh Phường 3 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1355 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Kênh phường 3 – Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1356 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) – Hết ranh phường 7 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1357 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Hết ranh phường 7 – Cầu cây Bần 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1358 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Cầu cây Bần – Cầu Bà Lý 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1359 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Cầu Bà Lý - Hết ranh thành phố Tân An 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1360 Thành phố Tân An Đường Châu Văn Giác (Bảo Định) Cổng sau Bến xe khách LA – Hùng Vương 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1361 Thành phố Tân An Đường Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 - Bình Tâm) Nguyễn Minh Trường - Trần Văn Hý 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1362 Thành phố Tân An Đường Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 - Bình Tâm) Trần Văn Hý - Nguyễn Thông 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1363 Thành phố Tân An Đường Đỗ Trình Thoại QL 1A – Hết ranh thành phố 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1364 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Nhứt 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1365 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Nguyễn Cửu Vân – Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1366 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) – QL 1A 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1367 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương QL 1A – QL 62 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1368 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Quốc Lộ 62 – Tuyến tránh QL 1A 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1369 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Tuyến tránh QL 1A - Cuối đường 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1370 Thành phố Tân An Đường Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân Hòa – P6) QL 62 (phường 6) – QL 1A 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1371 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1372 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà công vụ 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1373 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương Đường vào nhà công vụ - Hết đường 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1374 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1375 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà công vụ 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1376 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương Đường vào nhà công vụ - Hết đường 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1377 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo - Trương Định 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1378 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Đình Chiểu Trương Định – Châu Thị Kim 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1379 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Đình Chiểu Châu Thị Kim – Nguyễn Văn Rành 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1380 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Huệ Hoàng Hoa Thám - Bạch Đằng 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1381 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Huệ Ngô Quyền - Thủ Khoa Huân 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1382 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thái Bình Thủ Khoa Huân - ranh phường 1 và phường 3 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1383 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thái Bình Ranh phường 1 và phường 3 - Lê Văn Lâm 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1384 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thông Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Đảnh 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1385 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thông Huỳnh Văn Đảnh – Trần Văn Nam 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1386 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thông Nguyễn Minh Trường - Lê Văn Lâm 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1387 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thông Lê Văn Lâm – Hết UBND xã Bình Tâm 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1388 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thông Hết UBND xã Bình Tâm - Hết ranh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1389 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Trung Trực QL 1A – Võ Văn Tần 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1390 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Trung Trực Võ Văn Tần – Trương Định 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1391 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Trung Trực Trương Định – Cách mạng tháng 8 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1392 Thành phố Tân An Đường Sương Nguyệt Anh QL 62 – Hùng Vương 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1393 Thành phố Tân An Đường Trần Minh Châu Bến đò Chú Tiết - ĐT 833 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1394 Thành phố Tân An Đường Trương Định Lý Thường Kiệt – Nguyễn Đình Chiểu 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1395 Thành phố Tân An Đường Trương Định Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trung Trực 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1396 Thành phố Tân An Đường Trương Định Nguyễn Trung Trực – Cầu Trương Định 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1397 Thành phố Tân An Đường Trương Định Cầu Trương Định - Võ Văn Tần 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1398 Thành phố Tân An Đường Trương Định Võ Văn Tần - QL 1A 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1399 Thành phố Tân An Đường ven sông Bảo Định Kênh vành đai Phường 3 - ranh Phường 7 và xã An Vĩnh Ngãi 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1400 Thành phố Tân An Đường ven sông Bảo Định Ranh Phường 7 - rạch Cây Bần (xã An Vĩnh Ngãi) 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm