Bảng giá đất tại Huyện Tân Thạnh, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Thạnh, Long An được quy định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Khu vực này có nhiều tiềm năng phát triển với giá trị đất hợp lý và cơ hội đầu tư cao.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Thạnh, Long An

Huyện Tân Thạnh, thuộc tỉnh Long An, nằm ở phía Tây Nam của Việt Nam, có vị trí giao thông thuận lợi kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.

Với đặc điểm là huyện nông thôn, Tân Thạnh đang được định hình là khu vực phát triển nông nghiệp kết hợp với các dự án cơ sở hạ tầng lớn, tạo động lực cho thị trường bất động sản trong khu vực này.

Các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Tân Thạnh bao gồm sự phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và giao thông. Việc cải thiện hệ thống giao thông như các tuyến đường liên huyện, quốc lộ và các dự án cầu, tuyến đường bộ nối liền các khu vực trọng điểm sẽ giúp thúc đẩy việc di chuyển và kết nối giữa các địa phương, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Đồng thời, việc xây dựng các khu đô thị mới, các khu dân cư và các dự án thương mại cũng góp phần gia tăng sự hấp dẫn của bất động sản tại Tân Thạnh.

Một trong những yếu tố đáng chú ý chính là sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây trồng và chăn nuôi, với diện tích đất nông nghiệp chiếm ưu thế. Đây là nền tảng vững chắc để Tân Thạnh phát triển thành khu vực có lợi thế về đất đai và đầu tư vào các dự án nhà ở, đất vườn và khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Thạnh

Bảng giá đất tại Huyện Tân Thạnh, Long An có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại đây có thể lên tới khoảng 12 triệu đồng/m2, trong khi giá thấp nhất chỉ dao động từ 45.000 đồng/m2. Mức giá trung bình ở các khu vực như thị trấn Tân Thạnh và các xã lân cận khoảng 630.000 đồng/m2.

Dự báo giá đất tại Huyện Tân Thạnh sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới nhờ vào việc hoàn thiện các dự án hạ tầng, đặc biệt là sự kết nối với các tuyến giao thông quan trọng của tỉnh và khu vực. Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực nông thôn vẫn còn khá thấp, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư có thể mua đất để phát triển lâu dài.

Với mức giá đất hiện tại, đầu tư dài hạn tại Huyện Tân Thạnh có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong tương lai. Tuy nhiên, các nhà đầu tư cần chú ý đến yếu tố quy hoạch và kế hoạch phát triển cơ sở hạ tầng để đưa ra quyết định phù hợp. Nếu bạn là người mua để ở, những khu vực gần trung tâm huyện sẽ là lựa chọn lý tưởng với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển lớn trong tương lai gần.

So với các khu vực khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Tân Thạnh vẫn thấp hơn nhiều, nhất là khi so với các huyện phát triển mạnh mẽ như Đức Hòa và Bến Lức. Tuy nhiên, với những yếu tố phát triển hạ tầng và các khu đô thị mới, Tân Thạnh có thể sẽ thu hút nhiều sự chú ý hơn trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Tân Thạnh

Huyện Tân Thạnh sở hữu nhiều điểm mạnh có thể thúc đẩy sự phát triển của bất động sản trong tương lai. Đầu tiên phải kể đến vị trí địa lý chiến lược, kết nối thuận lợi với các tuyến đường trọng điểm của Long An và Thành phố Hồ Chí Minh. Điều này sẽ giúp Tân Thạnh trở thành một khu vực phát triển mạnh mẽ về cả kinh tế và bất động sản trong thời gian tới.

Tiềm năng phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm nông sản, tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của huyện. Việc phát triển các khu công nghiệp và các khu dân cư mới là một trong những yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị đất đai. Hơn nữa, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông, như mở rộng các tuyến quốc lộ, sẽ giúp kết nối nhanh chóng các vùng đất nông nghiệp với các trung tâm sản xuất và tiêu thụ hàng hóa lớn.

Tân Thạnh cũng có lợi thế lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch, đặc biệt là các khu du lịch sinh thái, nếu khai thác hợp lý tiềm năng du lịch nông thôn. Các nhà đầu tư có thể hướng đến các dự án đất vườn, nghỉ dưỡng và khu đô thị sinh thái tại các khu vực ngoại thành của huyện, nơi giá đất hiện tại còn khá hợp lý, nhưng tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Huyện Tân Thạnh, Long An, là một khu vực có tiềm năng lớn trong thị trường bất động sản với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và vị trí chiến lược. Giá đất tại đây hiện vẫn đang ở mức hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh, nhưng có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện.

Đối với nhà đầu tư, đây là cơ hội để rót vốn vào các dự án dài hạn, đặc biệt là tại các khu vực đang phát triển như các khu đô thị mới, đất vườn, hoặc các khu công nghiệp. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Tân Thạnh trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Thạnh là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Thạnh là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Thạnh là: 640.915 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
71

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tân Thạnh Đường Hùng Vương (30 tháng 4) (Khu dân cư kênh Cầu Vợi) - Thị trấn Tân Thạnh Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ)Đến đường Lê Duẩn 1.224.000 979.000 612.000 - - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Tân Thạnh Đường 30 tháng 4 (Lê Văn Trầm) - Thị trấn Tân Thạnh Đường 2 tháng 9 - Đến đường Lê Duẩn 440.000 352.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Tân Thạnh Đường Kênh 12 (Tháp Mười) - Thị trấn Tân Thạnh Kênh Hai Vụ - Đến Kênh Đá Biên 352.000 282.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Tân Thạnh Đường Kênh 12 (Tháp Mười) - Thị trấn Tân Thạnh Kênh Đá Biên - Đến Ranh Trạm xăng dầu Hai Bánh 368.000 294.000 184.000 - - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Tân Thạnh Đường Kênh 12 (Tháp Mười) - Thị trấn Tân Thạnh Ranh Trạm xăng dầu Hai Bánh - Đến Cầu Kênh 12 384.000 307.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Tân Thạnh Đường Kênh 12 (Tháp Mười) - Thị trấn Tân Thạnh Quốc lộ 62 - Đến kênh Xáng Cụt 384.000 307.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Tân Thạnh Đường Kênh 12 (Tháp Mười) - Thị trấn Tân Thạnh Kênh Xáng Cụt - Đến ranh thị trấn và xã Tân Bình 352.000 282.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Tân Thạnh Đường Lê Duẩn (Lộ Hiệp Thành) (trừ đoạn qua KDC Hiệp Thành) - Thị trấn Tân Thạnh Đường tỉnh 829 - Đến Đường 30 tháng 4 384.000 307.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Tân Thạnh Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân Thạnh Quốc lộ 62Đến Ranh thị trấn và xã Kiến Bình 352.000 282.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Tân Thạnh Đường Bắc Đông - Thị trấn Tân Thạnh Quốc lộ 62Đến Kênh Xáng Cụt (trừ đoạn đi qua khu dân cư Sân Máy Kéo) 448.000 358.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Tân Thạnh Đường Bắc Đông - Thị trấn Tân Thạnh Kênh Xáng Cụt - Đến ranh thị trấn và xã Tân Bình 352.000 282.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Tân Thạnh Đường Tháp Mười (đường vào khu dân cư tam giác) - Thị trấn Tân Thạnh QL 62 - Đến đường Dương Văn Dương 816.000 653.000 408.000 - - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Tân Thạnh Đường số 3 - Thị trấn Tân Thạnh QL 62 - Đến Nhánh rẽ ĐT 837 5.280.000 4.224.000 2.640.000 - - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Tân Thạnh Đường số 3 - Thị trấn Tân Thạnh Nhánh rẽ ĐT 837 - Đến đường Lê Duẩn 2.480.000 1.984.000 1.240.000 - - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Tân Thạnh Đường số 1 (đường vào cụm DCVL số 1 thị trấn) - Thị trấn Tân Thạnh Đường Dương Văn Dương - Đến đường Nguyễn Thị Định (đường số 5) 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Tân Thạnh Đường số 4 - Thị trấn Tân Thạnh Đường Tây Cầu Vợi - Đến đường 30/4 352.000 282.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Tân Thạnh Đường vào Khu Trung tâm Thương Mại dịch vụ Hoàng Hương - Thị trấn Tân Thạnh ĐT 829 - Đến Khu Trung tâm thương mại dịch vụ Hoàng Hương 1.024.000 819.000 512.000 - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Tân Thạnh Đường bờ Bắc Kênh số 2 - Thị trấn Tân Thạnh ĐT 829 - Đến Đường số 3 352.000 282.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Tân Thạnh Đường Tây Cầu Vợi - Thị trấn Tân Thạnh 0 352.000 282.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Tân Thạnh Đường Phạm Hùng (đường vào chợ mới Tân Thạnh) - Thị trấn Tân Thạnh Quốc lộ 62ĐếnĐường Trần Công Vịnh 2.312.000 1.850.000 1.156.000 - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Tân Thạnh Đường Nguyễn Bình (đường vào chợ mới Tân Thạnh) - Thị trấn Tân Thạnh Quốc lộ 62ĐếnĐường Trần Công Vịnh 9.600.000 7.680.000 4.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Tân Thạnh Đường Cà Nhíp (Phía Tây Cà Nhíp) - Thị trấn Tân Thạnh Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) - Đến Cầu kênh 1000 Nam 368.000 294.000 184.000 - - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Tân Thạnh Đường giao thông nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Tân Thạnh Thị trấn Tân Thạnh 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Tân Thạnh Dãy phố 2 - Thị trấn Tân Thạnh Nhà 2 Nhiêu - Đến Cuối Dãy phố 2 (Nhà Ba Trọng) 3.440.000 2.752.000 1.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Tân Thạnh Trần Công Vịnh - Thị trấn Tân Thạnh Nhà bà Bảnh - Đến Nhà Sơn Ngọ 3.440.000 2.752.000 1.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Tân Thạnh Trần Công Vịnh - Thị trấn Tân Thạnh Nhà Ngọc Anh - Đến Nhà ông Lành 2.600.000 2.080.000 1.300.000 - - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Tân Thạnh Đường Tôn Đức Thắng (Nguyễn Văn Khánh) - Thị trấn Tân Thạnh Nhà Sáu Hằng - Đến Ngã ba bến xe 5.720.000 4.576.000 2.860.000 - - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Tân Thạnh Nhà ông Sáu Bảnh - nhà ông Mai Quốc Pháp - Thị trấn Tân Thạnh 3.440.000 2.752.000 1.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Tân Thạnh Đường Lê Phú Mười (Đường số 6) - Thị trấn Tân Thạnh 1.920.000 1.536.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Tân Thạnh Đường Đinh Văn Phu (đường số 7) - Thị trấn Tân Thạnh 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Tân Thạnh Đường Võ Thị Sáu (đường số 2) - Thị trấn Tân Thạnh 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Tân Thạnh Đường Phạm Hùng (đường số 3) - Thị trấn Tân Thạnh 2.720.000 2.176.000 1.360.000 - - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Tân Thạnh Đường Đỗ Văn Bốn (đường số 8) - Thị trấn Tân Thạnh 2.720.000 2.176.000 1.360.000 - - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Tân Thạnh Đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9) - Thị trấn Tân Thạnh 3.040.000 2.432.000 1.520.000 - - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Tân Thạnh Đường Nguyễn Văn Tiếp (đường số 12) - Thị trấn Tân Thạnh 3.040.000 2.432.000 1.520.000 - - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Tân Thạnh Đường Hồ Ngọc Dẫn (đường số 10) - Thị trấn Tân Thạnh 3.040.000 2.432.000 1.520.000 - - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Tân Thạnh Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường số 1) - Thị trấn Tân Thạnh 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Tân Thạnh Đường Trần Công Vịnh (đường số 11), đường Nguyễn Bình (đường số 13, 4) - Thị trấn Tân Thạnh 3.040.000 2.432.000 1.520.000 - - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Tân Thạnh Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 5) - Thị trấn Tân Thạnh Đoạn từ Đường Lê Phú Mười (Đường số 6) 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Tân Thạnh Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 5) - Thị trấn Tân Thạnh Đoạn từ đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9) 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Tân Thạnh Các đường còn lại - Thị trấn Tân Thạnh 592.000 474.000 296.000 - - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 3 - Thị trấn Tân Thạnh 296.000 237.000 148.000 - - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Tân Thạnh Đường Lê Hữu Nghĩa (đường số 2) - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh - Thị trấn Tân Thạnh 2.560.000 2.048.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Tân Thạnh Đường Lê Văn Trầm (đường số 3 cũ) - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh - Thị trấn Tân Thạnh 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Tân Thạnh Đường Trần Văn Trà (đường số 6) - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh - Thị trấn Tân Thạnh 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Tân Thạnh Đường số 9 - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh - Thị trấn Tân Thạnh 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Tân Thạnh Đường Nguyễn Trung Trực - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh - Thị trấn Tân Thạnh Đường Hùng Vương - Đến Đường số 3 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Tân Thạnh Các đường còn lại - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh - Thị trấn Tân Thạnh 992.000 794.000 496.000 - - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 3 - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh - Thị trấn Tân Thạnh 496.000 397.000 248.000 - - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư thị trấn (Khu tam giác) - Thị trấn Tân Thạnh 1.904.000 1.523.000 952.000 - - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư Kênh Thanh Niên - Thị trấn Tân Thạnh 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư Sân Máy Kéo - Thị trấn Tân Thạnh Các lô tiếp giáp mặt tiền đường Bắc Đông 1.248.000 998.000 624.000 - - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư Sân Máy Kéo - Thị trấn Tân Thạnh Các lô tiếp giáp đường còn lại 624.000 499.000 312.000 - - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư Sân Máy Kéo - Thị trấn Tân Thạnh Các lô nền tiếp giáp đường D6, D8, N3 1.920.000 1.536.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư Sân Máy Kéo - Thị trấn Tân Thạnh Các lô nền tiếp giáp đường số 1 2.020.800 1.616.640 1.010.400 - - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư Sân Máy Kéo - Thị trấn Tân Thạnh Các lô nền tiếp giáp đường D7, N1 1.828.800 1.463.040 914.400 - - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Tân Thạnh Khu Trung tâm thương mại dịch vụ Hoàng Hương - Thị trấn Tân Thạnh 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Tân Thạnh Khu đất phía sau Bưu Điện (trừ phần tiếp giáp đường số 3 (QL 62 Đến Lê Duẩn)) - Thị trấn Tân Thạnh 688.000 550.000 344.000 - - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô tiếp giáp Đường số 2 (Từ A1 - đến A17 và từ C2 đến C5) 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô B1 và lô C1 tiếp giáp Đường số 1 và Đường số 2 1.128.000 902.000 564.000 - - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Lô B2 tiếp giáp Đường số 2 936.000 749.000 468.000 - - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô B6 và C6 tiếp giáp Đường số 2 và Đường Lê Duẩn 1.248.000 998.000 624.000 - - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô tiếp giáp Đường Lê Duẩn (gồm B3, B4, B5 và từ C7 - đến C13) 1.040.000 832.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hậu Kênh Dương Văn Dương - Thị trấn Tân Thạnh Các lô mặt tiền tiếp giáp với đường Nguyễn Thị Định - Đến đoạn từ đường Lê Phú Mười 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hậu Kênh Dương Văn Dương - Thị trấn Tân Thạnh Các lô mặt tiền tiếp giáp với đường Nguyễn Thị Định - Đến đoạn từ lô số 11 khu A 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hậu Kênh Dương Văn Dương - Thị trấn Tân Thạnh Các lô còn lại 432.000 346.000 216.000 - - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư hộ gia đình - Thị trấn Tân Thạnh 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Tân Thạnh Thị trấn Tân Thạnh 136.000 109.000 68.000 - - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Tân Thạnh Quốc lộ 62 - Thị trấn Tân Thạnh Ranh Kiến Bình - Đến Hết Trường cấp 3 770.000 616.000 385.000 - - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Tân Thạnh Quốc lộ 62 - Thị trấn Tân Thạnh Hết Trường cấp 3 - Đến Cầu Kênh 12 1.785.000 1.428.000 893.000 - - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Tân Thạnh Quốc lộ 62 - Thị trấn Tân Thạnh Cầu Kênh 12 - Đến Hết ranh đất ông Sáu Tài 2.975.000 2.380.000 1.488.000 - - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Tân Thạnh Quốc lộ 62 - Thị trấn Tân Thạnh Hết ranh đất ông Sáu Tài - Đến Ranh Kiến Bình 1.071.000 857.000 536.000 - - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Tân Thạnh Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) - Thị trấn Tân Thạnh ĐT 829 (TL29) - Cầu Cà Nhíp kể cả phần tiếp giáp với khu dân cư kênh Cầu Vợi 2.023.000 1.618.000 1.012.000 - - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Tân Thạnh Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) - Thị trấn Tân Thạnh Cầu Cà Nhíp - Đến Hết ranh Thị trấn 539.000 431.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ) - Thị trấn Tân Thạnh Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) 427.000 342.000 214.000 - - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ) - Thị trấn Tân Thạnh Đường Hùng Vương - Đến đường số 3 3.500.000 2.800.000 1.750.000 - - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 829 (TL29) - Thị trấn Tân Thạnh Quốc lộ 62 - Kênh Hiệp Thành 952.000 762.000 476.000 - - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Tân Thạnh Đường Dương Văn Dương (Huỳnh Việt Thanh) - Thị trấn Tân Thạnh Ranh thị trấn Kiến Bình - Đến Kênh Xẻo Điển 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Tân Thạnh Đường Dương Văn Dương (Huỳnh Việt Thanh) - Thị trấn Tân Thạnh Kênh Xẻo Điển - Đến Chân cầu Tân Thạnh 2.450.000 1.960.000 1.225.000 - - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Tân Thạnh Đường Dương Văn Dương (Huỳnh Việt Thanh) - Thị trấn Tân Thạnh Chân cầu Tân Thạnh - Đến Hết nhà ông Lê Kim Kiều 3.500.000 2.800.000 1.750.000 - - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Tân Thạnh Đường Dương Văn Dương (Huỳnh Việt Thanh) - Thị trấn Tân Thạnh Nhà ông Lê Kim Kiều - Đến Kênh 12 (Cầu Kênh 12) 3.500.000 2.800.000 1.750.000 - - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Tân Thạnh Đường Dương Văn Dương (Huỳnh Việt Thanh) - Thị trấn Tân Thạnh Kênh 12 (Cầu Kênh 12) - Đến Hết nhà ông Chín Dũng 308.000 246.000 154.000 - - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Tân Thạnh Đường Dương Văn Dương (Huỳnh Việt Thanh) - Thị trấn Tân Thạnh Nhà ông Chín Dũng - Đến Ranh xã Kiến Bình 308.000 246.000 154.000 - - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Tân Thạnh Đường Hùng Vương (30 tháng 4) (Khu dân cư kênh Cầu Vợi) - Thị trấn Tân Thạnh Đường 2 tháng 9 - Đến Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ) 1.547.000 1.238.000 774.000 - - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Tân Thạnh Đường Hùng Vương (30 tháng 4) (Khu dân cư kênh Cầu Vợi) - Thị trấn Tân Thạnh Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ)Đến đường Lê Duẩn 1.071.000 857.000 536.000 - - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Tân Thạnh Đường 30 tháng 4 (Lê Văn Trầm) - Thị trấn Tân Thạnh Đường 2 tháng 9 - Đến đường Lê Duẩn 385.000 308.000 193.000 - - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Tân Thạnh Đường Kênh 12 (Tháp Mười) - Thị trấn Tân Thạnh Kênh Hai Vụ - Đến Kênh Đá Biên 308.000 246.000 154.000 - - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Tân Thạnh Đường Kênh 12 (Tháp Mười) - Thị trấn Tân Thạnh Kênh Đá Biên - Đến Ranh Trạm xăng dầu Hai Bánh 322.000 258.000 161.000 - - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Tân Thạnh Đường Kênh 12 (Tháp Mười) - Thị trấn Tân Thạnh Ranh Trạm xăng dầu Hai Bánh - Đến Cầu Kênh 12 336.000 269.000 168.000 - - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Tân Thạnh Đường Kênh 12 (Tháp Mười) - Thị trấn Tân Thạnh Quốc lộ 62 - Đến kênh Xáng Cụt 336.000 269.000 168.000 - - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Tân Thạnh Đường Kênh 12 (Tháp Mười) - Thị trấn Tân Thạnh Kênh Xáng Cụt - Đến ranh thị trấn và xã Tân Bình 308.000 246.000 154.000 - - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Tân Thạnh Đường Lê Duẩn (Lộ Hiệp Thành) (trừ đoạn qua KDC Hiệp Thành) - Thị trấn Tân Thạnh Đường tỉnh 829 - Đến Đường 30 tháng 4 336.000 269.000 168.000 - - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Tân Thạnh Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân Thạnh Quốc lộ 62Đến Ranh thị trấn và xã Kiến Bình 308.000 246.000 154.000 - - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Tân Thạnh Đường Bắc Đông - Thị trấn Tân Thạnh Quốc lộ 62Đến Kênh Xáng Cụt (trừ đoạn đi qua khu dân cư Sân Máy Kéo) 392.000 314.000 196.000 - - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Tân Thạnh Đường Bắc Đông - Thị trấn Tân Thạnh Kênh Xáng Cụt - Đến ranh thị trấn và xã Tân Bình 308.000 246.000 154.000 - - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Tân Thạnh Đường Tháp Mười (đường vào khu dân cư tam giác) - Thị trấn Tân Thạnh QL 62 - Đến đường Dương Văn Dương 714.000 571.000 357.000 - - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Tân Thạnh Đường số 3 - Thị trấn Tân Thạnh QL 62 - Đến Nhánh rẽ ĐT 837 4.620.000 3.696.000 2.310.000 - - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Tân Thạnh Đường số 3 - Thị trấn Tân Thạnh Nhánh rẽ ĐT 837 - Đến đường Lê Duẩn 2.170.000 1.736.000 1.085.000 - - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Tân Thạnh Đường số 1 (đường vào cụm DCVL số 1 thị trấn) - Thị trấn Tân Thạnh Đường Dương Văn Dương - Đến đường Nguyễn Thị Định (đường số 5) 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Tân Thạnh Đường số 4 - Thị trấn Tân Thạnh Đường Tây Cầu Vợi - Đến đường 30/4 308.000 246.000 154.000 - - Đất SX-KD đô thị