Bảng giá đất Tại Đường Bắc Đông - Thị trấn Tân Thạnh Huyện Tân Thạnh Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Tân Thạnh, Đường Bắc Đông - Thị Trấn Tân Thạnh, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất tại Đường Bắc Đông, thị trấn Tân Thạnh, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 62 đến Kênh Xáng Cụt, không bao gồm đoạn đi qua khu dân cư Sân Máy Kéo.

Vị Trí 1: Giá 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Bắc Đông, đoạn từ Quốc lộ 62 đến Kênh Xáng Cụt, ngoại trừ đoạn đi qua khu dân cư Sân Máy Kéo, với mức giá 560.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và gần gũi với các tuyến đường chính. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 448.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Bắc Đông, đoạn từ Quốc lộ 62 đến Kênh Xáng Cụt, không bao gồm đoạn đi qua khu dân cư Sân Máy Kéo, với mức giá 448.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển thuận lợi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Bắc Đông, đoạn từ Quốc lộ 62 đến Kênh Xáng Cụt, không bao gồm đoạn đi qua khu dân cư Sân Máy Kéo, với mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Bắc Đông, thị trấn Tân Thạnh.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Thạnh Đường Bắc Đông - Thị trấn Tân Thạnh Quốc lộ 62Đến Kênh Xáng Cụt (trừ đoạn đi qua khu dân cư Sân Máy Kéo) 560.000 448.000 280.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tân Thạnh Đường Bắc Đông - Thị trấn Tân Thạnh Kênh Xáng Cụt - Đến ranh thị trấn và xã Tân Bình 440.000 352.000 220.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tân Thạnh Đường Bắc Đông - Thị trấn Tân Thạnh Quốc lộ 62Đến Kênh Xáng Cụt (trừ đoạn đi qua khu dân cư Sân Máy Kéo) 448.000 358.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Tân Thạnh Đường Bắc Đông - Thị trấn Tân Thạnh Kênh Xáng Cụt - Đến ranh thị trấn và xã Tân Bình 352.000 282.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Tân Thạnh Đường Bắc Đông - Thị trấn Tân Thạnh Quốc lộ 62Đến Kênh Xáng Cụt (trừ đoạn đi qua khu dân cư Sân Máy Kéo) 392.000 314.000 196.000 - - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Tân Thạnh Đường Bắc Đông - Thị trấn Tân Thạnh Kênh Xáng Cụt - Đến ranh thị trấn và xã Tân Bình 308.000 246.000 154.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện