Bảng giá đất Tại Đường Hùng Vương (30 tháng 4) (Khu dân cư kênh Cầu Vợi) - Thị trấn Tân Thạnh Huyện Tân Thạnh Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Tân Thạnh, Đường Hùng Vương (30 Tháng 4) (Khu Dân Cư Kênh Cầu Vợi) - Thị Trấn Tân Thạnh

Theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất tại Đường Hùng Vương (30 Tháng 4), thuộc Khu dân cư Kênh Cầu Vợi, Thị trấn Tân Thạnh, huyện Tân Thạnh, loại đất ở đô thị được quy định như sau:

Vị trí 1: Giá 2.210.000 VNĐ/m²

Khu vực này nằm trên Đường Hùng Vương (30 Tháng 4), đoạn từ Đường 2 Tháng 9 đến Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ). Mức giá 2.210.000 VNĐ/m² áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị trí 2: Giá 1.768.000 VNĐ/m²

Khu vực này cũng nằm trên Đường Hùng Vương (30 Tháng 4), đoạn từ Đường 2 Tháng 9 đến Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ). Mức giá 1.768.000 VNĐ/m² thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải và điều kiện phát triển tương đối thuận lợi.

Vị trí 3: Giá 1.105.000 VNĐ/m²

Khu vực này là đoạn từ Đường Hùng Vương (30 Tháng 4), từ Đường 2 Tháng 9 đến Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ). Mức giá 1.105.000 VNĐ/m² là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và lựa chọn khu vực đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Hùng Vương (30 Tháng 4), Thị trấn Tân Thạnh. Việc hiểu rõ mức giá theo từng vị trí sẽ giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định phù hợp, đảm bảo hiệu quả và thành công trong các dự án phát triển bất động sản.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Thạnh Đường Hùng Vương (30 tháng 4) (Khu dân cư kênh Cầu Vợi) - Thị trấn Tân Thạnh Đường 2 tháng 9 - Đến Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ) 2.210.000 1.768.000 1.105.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tân Thạnh Đường Hùng Vương (30 tháng 4) (Khu dân cư kênh Cầu Vợi) - Thị trấn Tân Thạnh Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ)Đến đường Lê Duẩn 1.530.000 1.224.000 765.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tân Thạnh Đường Hùng Vương (30 tháng 4) (Khu dân cư kênh Cầu Vợi) - Thị trấn Tân Thạnh Đường 2 tháng 9 - Đến Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ) 1.768.000 1.414.000 884.000 - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Tân Thạnh Đường Hùng Vương (30 tháng 4) (Khu dân cư kênh Cầu Vợi) - Thị trấn Tân Thạnh Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ)Đến đường Lê Duẩn 1.224.000 979.000 612.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Tân Thạnh Đường Hùng Vương (30 tháng 4) (Khu dân cư kênh Cầu Vợi) - Thị trấn Tân Thạnh Đường 2 tháng 9 - Đến Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ) 1.547.000 1.238.000 774.000 - - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Tân Thạnh Đường Hùng Vương (30 tháng 4) (Khu dân cư kênh Cầu Vợi) - Thị trấn Tân Thạnh Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ)Đến đường Lê Duẩn 1.071.000 857.000 536.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện