Bảng giá đất Tại Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Huyện Tân Thạnh Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Tân Thạnh, Khu Dân Cư Kênh Hiệp Thành

Bảng giá đất tại khu dân cư Kênh Hiệp Thành, Thị trấn Tân Thạnh, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ các lô tiếp giáp Đường số 2 (Từ A1 đến A17 và từ C2 đến C5).

Vị Trí 1: Giá 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ các lô tiếp giáp Đường số 2, từ A1 đến A17 và từ C2 đến C5, với mức giá 840.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và xây dựng nhà ở có ngân sách cao.

Vị Trí 2: Giá 672.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ các lô tiếp giáp Đường số 2, từ A1 đến A17 và từ C2 đến C5, với mức giá 672.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển khá. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ các lô tiếp giáp Đường số 2, từ A1 đến A17 và từ C2 đến C5, với mức giá 420.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển kém hơn so với các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại khu dân cư Kênh Hiệp Thành, Thị trấn Tân Thạnh, huyện Tân Thạnh.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô tiếp giáp Đường số 2 (Từ A1 - đến A17 và từ C2 đến C5) 840.000 672.000 420.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô B1 và lô C1 tiếp giáp Đường số 1 và Đường số 2 1.410.000 1.128.000 705.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Lô B2 tiếp giáp Đường số 2 1.170.000 936.000 585.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô B6 và C6 tiếp giáp Đường số 2 và Đường Lê Duẩn 1.560.000 1.248.000 780.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô tiếp giáp Đường Lê Duẩn (gồm B3, B4, B5 và từ C7 - đến C13) 1.300.000 1.040.000 650.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô tiếp giáp Đường số 2 (Từ A1 - đến A17 và từ C2 đến C5) 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô B1 và lô C1 tiếp giáp Đường số 1 và Đường số 2 1.128.000 902.000 564.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Lô B2 tiếp giáp Đường số 2 936.000 749.000 468.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô B6 và C6 tiếp giáp Đường số 2 và Đường Lê Duẩn 1.248.000 998.000 624.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô tiếp giáp Đường Lê Duẩn (gồm B3, B4, B5 và từ C7 - đến C13) 1.040.000 832.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô tiếp giáp Đường số 2 (Từ A1 - đến A17 và từ C2 đến C5) 588.000 470.000 294.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô B1 và lô C1 tiếp giáp Đường số 1 và Đường số 2 987.000 790.000 494.000 - - Đất SX-KD đô thị
13 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Lô B2 tiếp giáp Đường số 2 819.000 655.000 410.000 - - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô B6 và C6 tiếp giáp Đường số 2 và Đường Lê Duẩn 1.092.000 874.000 546.000 - - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô tiếp giáp Đường Lê Duẩn (gồm B3, B4, B5 và từ C7 - đến C13) 910.000 728.000 455.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện