Bảng giá đất tại Huyện Tân Thạnh, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Thạnh, Long An được quy định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Khu vực này có nhiều tiềm năng phát triển với giá trị đất hợp lý và cơ hội đầu tư cao.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Thạnh, Long An

Huyện Tân Thạnh, thuộc tỉnh Long An, nằm ở phía Tây Nam của Việt Nam, có vị trí giao thông thuận lợi kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.

Với đặc điểm là huyện nông thôn, Tân Thạnh đang được định hình là khu vực phát triển nông nghiệp kết hợp với các dự án cơ sở hạ tầng lớn, tạo động lực cho thị trường bất động sản trong khu vực này.

Các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Tân Thạnh bao gồm sự phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và giao thông. Việc cải thiện hệ thống giao thông như các tuyến đường liên huyện, quốc lộ và các dự án cầu, tuyến đường bộ nối liền các khu vực trọng điểm sẽ giúp thúc đẩy việc di chuyển và kết nối giữa các địa phương, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Đồng thời, việc xây dựng các khu đô thị mới, các khu dân cư và các dự án thương mại cũng góp phần gia tăng sự hấp dẫn của bất động sản tại Tân Thạnh.

Một trong những yếu tố đáng chú ý chính là sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây trồng và chăn nuôi, với diện tích đất nông nghiệp chiếm ưu thế. Đây là nền tảng vững chắc để Tân Thạnh phát triển thành khu vực có lợi thế về đất đai và đầu tư vào các dự án nhà ở, đất vườn và khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Thạnh

Bảng giá đất tại Huyện Tân Thạnh, Long An có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại đây có thể lên tới khoảng 12 triệu đồng/m2, trong khi giá thấp nhất chỉ dao động từ 45.000 đồng/m2. Mức giá trung bình ở các khu vực như thị trấn Tân Thạnh và các xã lân cận khoảng 630.000 đồng/m2.

Dự báo giá đất tại Huyện Tân Thạnh sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới nhờ vào việc hoàn thiện các dự án hạ tầng, đặc biệt là sự kết nối với các tuyến giao thông quan trọng của tỉnh và khu vực. Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực nông thôn vẫn còn khá thấp, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư có thể mua đất để phát triển lâu dài.

Với mức giá đất hiện tại, đầu tư dài hạn tại Huyện Tân Thạnh có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong tương lai. Tuy nhiên, các nhà đầu tư cần chú ý đến yếu tố quy hoạch và kế hoạch phát triển cơ sở hạ tầng để đưa ra quyết định phù hợp. Nếu bạn là người mua để ở, những khu vực gần trung tâm huyện sẽ là lựa chọn lý tưởng với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển lớn trong tương lai gần.

So với các khu vực khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Tân Thạnh vẫn thấp hơn nhiều, nhất là khi so với các huyện phát triển mạnh mẽ như Đức Hòa và Bến Lức. Tuy nhiên, với những yếu tố phát triển hạ tầng và các khu đô thị mới, Tân Thạnh có thể sẽ thu hút nhiều sự chú ý hơn trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Tân Thạnh

Huyện Tân Thạnh sở hữu nhiều điểm mạnh có thể thúc đẩy sự phát triển của bất động sản trong tương lai. Đầu tiên phải kể đến vị trí địa lý chiến lược, kết nối thuận lợi với các tuyến đường trọng điểm của Long An và Thành phố Hồ Chí Minh. Điều này sẽ giúp Tân Thạnh trở thành một khu vực phát triển mạnh mẽ về cả kinh tế và bất động sản trong thời gian tới.

Tiềm năng phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm nông sản, tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của huyện. Việc phát triển các khu công nghiệp và các khu dân cư mới là một trong những yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị đất đai. Hơn nữa, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông, như mở rộng các tuyến quốc lộ, sẽ giúp kết nối nhanh chóng các vùng đất nông nghiệp với các trung tâm sản xuất và tiêu thụ hàng hóa lớn.

Tân Thạnh cũng có lợi thế lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch, đặc biệt là các khu du lịch sinh thái, nếu khai thác hợp lý tiềm năng du lịch nông thôn. Các nhà đầu tư có thể hướng đến các dự án đất vườn, nghỉ dưỡng và khu đô thị sinh thái tại các khu vực ngoại thành của huyện, nơi giá đất hiện tại còn khá hợp lý, nhưng tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Huyện Tân Thạnh, Long An, là một khu vực có tiềm năng lớn trong thị trường bất động sản với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và vị trí chiến lược. Giá đất tại đây hiện vẫn đang ở mức hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh, nhưng có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện.

Đối với nhà đầu tư, đây là cơ hội để rót vốn vào các dự án dài hạn, đặc biệt là tại các khu vực đang phát triển như các khu đô thị mới, đất vườn, hoặc các khu công nghiệp. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Tân Thạnh trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Thạnh là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Thạnh là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Thạnh là: 640.915 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
71

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Tân Thạnh Đường vào Khu Trung tâm Thương Mại dịch vụ Hoàng Hương - Thị trấn Tân Thạnh ĐT 829 - Đến Khu Trung tâm thương mại dịch vụ Hoàng Hương 896.000 717.000 448.000 - - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Tân Thạnh Đường bờ Bắc Kênh số 2 - Thị trấn Tân Thạnh ĐT 829 - Đến Đường số 3 308.000 246.000 154.000 - - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Tân Thạnh Đường Tây Cầu Vợi - Thị trấn Tân Thạnh 0 308.000 246.000 154.000 - - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Tân Thạnh Đường Phạm Hùng (đường vào chợ mới Tân Thạnh) - Thị trấn Tân Thạnh Quốc lộ 62ĐếnĐường Trần Công Vịnh 2.023.000 1.618.000 1.012.000 - - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Tân Thạnh Đường Nguyễn Bình (đường vào chợ mới Tân Thạnh) - Thị trấn Tân Thạnh Quốc lộ 62ĐếnĐường Trần Công Vịnh 8.400.000 6.720.000 4.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Tân Thạnh Đường Cà Nhíp (Phía Tây Cà Nhíp) - Thị trấn Tân Thạnh Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) - Đến Cầu kênh 1000 Nam 322.000 258.000 161.000 - - Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Tân Thạnh Đường giao thông nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Tân Thạnh Thị trấn Tân Thạnh 238.000 190.000 119.000 - - Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Tân Thạnh Dãy phố 2 - Thị trấn Tân Thạnh Nhà 2 Nhiêu - Đến Cuối Dãy phố 2 (Nhà Ba Trọng) 3.010.000 2.408.000 1.505.000 - - Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Tân Thạnh Trần Công Vịnh - Thị trấn Tân Thạnh Nhà bà Bảnh - Đến Nhà Sơn Ngọ 3.010.000 2.408.000 1.505.000 - - Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Tân Thạnh Trần Công Vịnh - Thị trấn Tân Thạnh Nhà Ngọc Anh - Đến Nhà ông Lành 2.275.000 1.820.000 1.138.000 - - Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Tân Thạnh Đường Tôn Đức Thắng (Nguyễn Văn Khánh) - Thị trấn Tân Thạnh Nhà Sáu Hằng - Đến Ngã ba bến xe 5.005.000 4.004.000 2.503.000 - - Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Tân Thạnh Nhà ông Sáu Bảnh - nhà ông Mai Quốc Pháp - Thị trấn Tân Thạnh 3.010.000 2.408.000 1.505.000 - - Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Tân Thạnh Đường Lê Phú Mười (Đường số 6) - Thị trấn Tân Thạnh 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Tân Thạnh Đường Đinh Văn Phu (đường số 7) - Thị trấn Tân Thạnh 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Tân Thạnh Đường Võ Thị Sáu (đường số 2) - Thị trấn Tân Thạnh 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất SX-KD đô thị
216 Huyện Tân Thạnh Đường Phạm Hùng (đường số 3) - Thị trấn Tân Thạnh 2.380.000 1.904.000 1.190.000 - - Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Tân Thạnh Đường Đỗ Văn Bốn (đường số 8) - Thị trấn Tân Thạnh 2.380.000 1.904.000 1.190.000 - - Đất SX-KD đô thị
218 Huyện Tân Thạnh Đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9) - Thị trấn Tân Thạnh 2.660.000 2.128.000 1.330.000 - - Đất SX-KD đô thị
219 Huyện Tân Thạnh Đường Nguyễn Văn Tiếp (đường số 12) - Thị trấn Tân Thạnh 2.660.000 2.128.000 1.330.000 - - Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Tân Thạnh Đường Hồ Ngọc Dẫn (đường số 10) - Thị trấn Tân Thạnh 2.660.000 2.128.000 1.330.000 - - Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Tân Thạnh Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường số 1) - Thị trấn Tân Thạnh 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD đô thị
222 Huyện Tân Thạnh Đường Trần Công Vịnh (đường số 11), đường Nguyễn Bình (đường số 13, 4) - Thị trấn Tân Thạnh 2.660.000 2.128.000 1.330.000 - - Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Tân Thạnh Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 5) - Thị trấn Tân Thạnh Đoạn từ Đường Lê Phú Mười (Đường số 6) 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Tân Thạnh Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 5) - Thị trấn Tân Thạnh Đoạn từ đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9) 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Tân Thạnh Các đường còn lại - Thị trấn Tân Thạnh 518.000 414.000 259.000 - - Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 3 - Thị trấn Tân Thạnh 259.000 207.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Tân Thạnh Đường Lê Hữu Nghĩa (đường số 2) - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh - Thị trấn Tân Thạnh 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Tân Thạnh Đường Lê Văn Trầm (đường số 3 cũ) - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh - Thị trấn Tân Thạnh 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Tân Thạnh Đường Trần Văn Trà (đường số 6) - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh - Thị trấn Tân Thạnh 2.450.000 1.960.000 1.225.000 - - Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Tân Thạnh Đường số 9 - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh - Thị trấn Tân Thạnh 2.450.000 1.960.000 1.225.000 - - Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Tân Thạnh Đường Nguyễn Trung Trực - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh - Thị trấn Tân Thạnh Đường Hùng Vương - Đến Đường số 3 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Tân Thạnh Các đường còn lại - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh - Thị trấn Tân Thạnh 868.000 694.000 434.000 - - Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Tân Thạnh Các lô nền loại 3 - Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh - Thị trấn Tân Thạnh 434.000 347.000 217.000 - - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư thị trấn (Khu tam giác) - Thị trấn Tân Thạnh 1.666.000 1.333.000 833.000 - - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư Kênh Thanh Niên - Thị trấn Tân Thạnh 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư Sân Máy Kéo - Thị trấn Tân Thạnh Các lô tiếp giáp mặt tiền đường Bắc Đông 1.092.000 874.000 546.000 - - Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư Sân Máy Kéo - Thị trấn Tân Thạnh Các lô tiếp giáp đường còn lại 546.000 437.000 273.000 - - Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư Sân Máy Kéo - Thị trấn Tân Thạnh Các lô nền tiếp giáp đường D6, D8, N3 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư Sân Máy Kéo - Thị trấn Tân Thạnh Các lô nền tiếp giáp đường số 1 1.768.200 1.414.560 884.100 - - Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư Sân Máy Kéo - Thị trấn Tân Thạnh Các lô nền tiếp giáp đường D7, N1 1.600.200 1.280.160 800.100 - - Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Tân Thạnh Khu Trung tâm thương mại dịch vụ Hoàng Hương - Thị trấn Tân Thạnh 2.730.000 2.184.000 1.365.000 - - Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Tân Thạnh Khu đất phía sau Bưu Điện (trừ phần tiếp giáp đường số 3 (QL 62 Đến Lê Duẩn)) - Thị trấn Tân Thạnh 602.000 482.000 301.000 - - Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô tiếp giáp Đường số 2 (Từ A1 - đến A17 và từ C2 đến C5) 588.000 470.000 294.000 - - Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô B1 và lô C1 tiếp giáp Đường số 1 và Đường số 2 987.000 790.000 494.000 - - Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Lô B2 tiếp giáp Đường số 2 819.000 655.000 410.000 - - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô B6 và C6 tiếp giáp Đường số 2 và Đường Lê Duẩn 1.092.000 874.000 546.000 - - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hiệp Thành - Thị trấn Tân Thạnh Các lô tiếp giáp Đường Lê Duẩn (gồm B3, B4, B5 và từ C7 - đến C13) 910.000 728.000 455.000 - - Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hậu Kênh Dương Văn Dương - Thị trấn Tân Thạnh Các lô mặt tiền tiếp giáp với đường Nguyễn Thị Định - Đến đoạn từ đường Lê Phú Mười 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
249 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hậu Kênh Dương Văn Dương - Thị trấn Tân Thạnh Các lô mặt tiền tiếp giáp với đường Nguyễn Thị Định - Đến đoạn từ lô số 11 khu A 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư kênh Hậu Kênh Dương Văn Dương - Thị trấn Tân Thạnh Các lô còn lại 378.000 302.000 189.000 - - Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Tân Thạnh Khu dân cư hộ gia đình - Thị trấn Tân Thạnh 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
252 Huyện Tân Thạnh Thị trấn Tân Thạnh 119.000 95.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Tân Thạnh Quốc lộ 62 Ranh Thạnh Hóa - Đến Hết ranh đất 2 Đát 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Tân Thạnh Quốc lộ 62 Hết ranh đất 2 Đát - Đến Ranh Kiến Bình 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Tân Thạnh Quốc lộ 62 Ranh Kiến Bình - Đến Hết ranh đất 10 Rùm 1.020.000 816.000 510.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Tân Thạnh Quốc lộ 62 Hết ranh đất 10 Rùm - Đến Cầu 7 thước 770.000 616.000 385.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Tân Thạnh Quốc lộ 62 Cầu 7 thước - Đến Ranh Mộc Hóa Tân Thạnh 510.000 408.000 255.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Tân Thạnh Quốc lộ N2 QL 62 - Đến Cầu Cà Nhíp 360.000 288.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Tân Thạnh Quốc lộ N2 Cầu Cà Nhíp - Đến Ranh Đồng Tháp 360.000 288.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) 480.000 384.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Hết ranh Thị trấn - Đến Cầu Bằng Lăng 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Cầu Bằng Lăng - Đến Cầu nhà thờ (trừ đoạn qua trung tâm xã Tân Lập) 2.040.000 1.632.000 1.020.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Cầu nhà thờ - Đến Cầu Bùi Cũ 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Cầu Bùi Cũ - Đến Hết Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông 510.000 408.000 255.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông - Đến Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông 920.000 736.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông - Đến Hết ranh đất ông Năm Tùng 1.870.000 1.496.000 935.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Hết ranh đất ông Năm Tùng - Đến UBND xã Hậu Thạnh Tây 330.000 264.000 165.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 UBND xã Hậu Thạnh Tây - Đến Kinh Ranh Tháp Mười 260.000 208.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 829 (TL29) Kênh Hiệp Thành - Đến Cầu 2 Hạt (Ranh Tiền Giang) 360.000 288.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) 400.000 320.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 B (Lộ 7 Thước cũ) QL 62 - Đến Kênh Thanh Niên 260.000 208.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 B (Lộ 7 Thước cũ) Kênh Thanh Niên - Đến Kênh Cò 260.000 208.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 B (Lộ 7 Thước cũ) Kênh Cò - Đến Hết ranh huyện Tân Thạnh 260.000 208.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Tân Thạnh Lộ Bằng Lăng ĐT 837 - Đến Ranh DNTN Duyên Thành Danh 460.000 368.000 230.000 - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Tân Thạnh Lộ Bằng Lăng Ranh DNTN Duyên Thành Danh - Đến Đường số 3 (cụm DCVL xã Tân Ninh) 1.240.000 992.000 620.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Tân Thạnh Lộ Bằng Lăng Đường số 3 (cụm DCVL xã Tân Ninh) - Đến Cầu 5000 1.340.000 1.072.000 670.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Tân Thạnh Lộ Bằng Lăng Cầu 5000 - Đến Hai Hạt 260.000 208.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Tân Thạnh Lộ Bùi Mới ĐT 837 - Đến Hai Hạt 330.000 264.000 165.000 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Tân Thạnh Lộ Cà Nhíp Cầu Hiệp Thành - Đến Ngã 5 Cà Nhíp 260.000 208.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Tân Thạnh Lộ Cà Nhíp Ngã 5 Cà Nhíp - Đến Hai Hạt 260.000 208.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Tân Thạnh Lộ Tân Hòa ĐT 829 - Đến Lộ Cà Nhíp 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Tân Thạnh Lộ Phụng Thớt ĐT837 - Đến Cầu Đường Cắt 260.000 208.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Tân Thạnh Lộ Phụng Thớt Cầu Đường Cắt - Đến Cầu kênh 5000 860.000 688.000 430.000 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Tân Thạnh Lộ Phụng Thớt Cầu kênh 5000 - Đến Kênh 1000 440.000 352.000 220.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Tân Thạnh Lộ Phụng Thớt Kênh 1000 - Đến Kênh Hai Hạt 290.000 232.000 145.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Tân Thạnh Đường vào Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông ĐT 837 - Đến Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông 820.000 656.000 410.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Tân Thạnh Đường Bờ Bắc kênh 5000, đường bờ Nam kênh 5000 Kênh Cà Nhíp - Đến Kênh Ranh tỉnh Đồng Tháp 260.000 208.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Tân Thạnh Đường giao thông nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông hoặc nhựa Các xã Tân Hòa, Nhơn Ninh, Tân Ninh, Tân Thành 260.000 208.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Tân Thạnh Đường giao thông nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông hoặc nhựa Các xã Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hòa Lập, Tân Lập, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hòa 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Tân Thạnh Đường giao thông nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông hoặc nhựa Các xã Nhơn Hòa, Tân Bình, Kiến Bình 230.000 184.000 115.000 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Tân Thạnh Chợ Hậu Thạnh Đông 3.800.000 3.040.000 1.900.000 - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Tân Thạnh Chợ Nhơn Ninh 650.000 520.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Tân Thạnh Chợ Tân Ninh Lộ Bằng Lăng - Đến Đường số 4 (Cụm DCVL Tân Ninh) 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Tân Thạnh Chợ Tân Ninh Các đường còn lại 1.320.000 1.056.000 660.000 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Tân Thạnh Đường số 1 - Cụm DCVL xã Tân Ninh Đường số 4 - Đến Đường số 5 3.400.000 2.720.000 1.700.000 - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Tân Thạnh Đường số 2 - Cụm DCVL xã Tân Ninh Đường số 4 - Đến Đường số 6 3.400.000 2.720.000 1.700.000 - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Tân Thạnh Đường số 4 - Cụm DCVL xã Tân Ninh 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Tân Thạnh Đường số 5 - Cụm DCVL xã Tân Ninh 1.240.000 992.000 620.000 - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Tân Thạnh Đường số 6 - Cụm DCVL xã Tân Ninh 1.100.000 880.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Tân Thạnh Các đường còn lại chưa có số - Cụm DCVL xã Tân Ninh 840.000 672.000 420.000 - - Đất ở nông thôn