Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) Huyện Tân Thạnh Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Tân Thạnh, Đường Tỉnh 819 (Lộ 79 cũ)

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 819 (Lộ 79 cũ), Huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn.

Vị trí 1: Giá 480.000 VNĐ/m²
Khu vực nằm tại Đường Tỉnh 819, với mức giá 480.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn với điều kiện phát triển ổn định. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách tương đối lớn.

Vị trí 2: Giá 384.000 VNĐ/m²
Khu vực nằm tại Đường Tỉnh 819, với mức giá 384.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 240.000 VNĐ/m²
Khu vực nằm tại Đường Tỉnh 819, với mức giá 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn với điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác trong khu vực. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách hạn chế hơn hoặc các dự án có yêu cầu đầu tư thấp.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Tỉnh 819, Huyện Tân Thạnh.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) 480.000 384.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) 400.000 320.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) 384.000 307.200 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) 320.000 256.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) 336.000 268.800 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) 280.000 224.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
7 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) 124.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
8 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) 136.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) 124.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) 124.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện