Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 837 Huyện Tân Thạnh Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Tân Thạnh, Đường Tỉnh 837

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 837, Huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ hết ranh Thị trấn đến Cầu Bằng Lăng.

Vị trí 1: Giá 340.000 VNĐ/m²
Khu vực nằm tại Đường Tỉnh 837, đoạn từ hết ranh Thị trấn đến Cầu Bằng Lăng, với mức giá 340.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn với điều kiện phát triển ổn định. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải, nơi có cơ sở hạ tầng cơ bản và điều kiện sống thuận lợi.

Vị trí 2: Giá 272.000 VNĐ/m²
Khu vực nằm tại Đường Tỉnh 837, đoạn từ hết ranh Thị trấn đến Cầu Bằng Lăng, với mức giá 272.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất ở nông thôn. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải và điều kiện phát triển tương đối ổn định.

Vị trí 3: Giá 170.000 VNĐ/m²
Khu vực nằm tại Đường Tỉnh 837, đoạn từ hết ranh Thị trấn đến Cầu Bằng Lăng, với mức giá 170.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn với điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác trong khu vực. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách hạn chế hơn hoặc các dự án có yêu cầu đầu tư thấp.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Tỉnh 837, Huyện Tân Thạnh.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Hết ranh Thị trấn - Đến Cầu Bằng Lăng 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Cầu Bằng Lăng - Đến Cầu nhà thờ (trừ đoạn qua trung tâm xã Tân Lập) 2.040.000 1.632.000 1.020.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Cầu nhà thờ - Đến Cầu Bùi Cũ 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Cầu Bùi Cũ - Đến Hết Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông 510.000 408.000 255.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông - Đến Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông 920.000 736.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông - Đến Hết ranh đất ông Năm Tùng 1.870.000 1.496.000 935.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Hết ranh đất ông Năm Tùng - Đến UBND xã Hậu Thạnh Tây 330.000 264.000 165.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 UBND xã Hậu Thạnh Tây - Đến Kinh Ranh Tháp Mười 260.000 208.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Hết ranh Thị trấn - Đến Cầu Bằng Lăng 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Cầu Bằng Lăng - Đến Cầu nhà thờ (trừ đoạn qua trung tâm xã Tân Lập) 1.632.000 1.306.000 816.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Cầu nhà thờ - Đến Cầu Bùi Cũ 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Cầu Bùi Cũ - Đến Hết Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông 408.000 326.000 204.000 - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông - Đến Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông 736.000 589.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông - Đến Hết ranh đất ông Năm Tùng 1.496.000 1.197.000 748.000 - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Hết ranh đất ông Năm Tùng - Đến UBND xã Hậu Thạnh Tây 264.000 211.000 132.000 - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 UBND xã Hậu Thạnh Tây - Đến Kinh Ranh Tháp Mười 208.000 166.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Hết ranh Thị trấn - Đến Cầu Bằng Lăng 238.000 190.000 119.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Cầu Bằng Lăng - Đến Cầu nhà thờ (trừ đoạn qua trung tâm xã Tân Lập) 1.428.000 1.142.000 714.000 - - Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Cầu nhà thờ - Đến Cầu Bùi Cũ 238.000 190.000 119.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Cầu Bùi Cũ - Đến Hết Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông 357.000 286.000 179.000 - - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông - Đến Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông 644.000 515.000 322.000 - - Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông - Đến Hết ranh đất ông Năm Tùng 1.309.000 1.047.000 655.000 - - Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 Hết ranh đất ông Năm Tùng - Đến UBND xã Hậu Thạnh Tây 231.000 185.000 116.000 - - Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Tân Thạnh Đường tỉnh 837 UBND xã Hậu Thạnh Tây - Đến Kinh Ranh Tháp Mười 182.000 146.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện