14:30 - 07/09/2024

Bảng giá đất Tại Đường huyện Huyện Tân Hưng Long An

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng Giá Đất tại Huyện Tân Hưng, Đường Huyện, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại huyện Tân Hưng, đường huyện, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ vị trí chưa được xác định.

Vị trí 1: Giá 410.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 410.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị trí 2: Giá 328.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 328.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thể hiện giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 205.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 205.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại đường huyện, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
12

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Hưng Đường huyện 410.000 328.000 205.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tân Hưng Đường huyện 328.000 262.000 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Tân Hưng Đường huyện 287.000 230.000 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
4 Huyện Tân Hưng Đường huyện Tại thị trấn 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5 Huyện Tân Hưng Đường huyện Tại các xã 69.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6 Huyện Tân Hưng Đường huyện Tại thị trấn 91.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7 Huyện Tân Hưng Đường huyện Tại các xã 76.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
8 Huyện Tân Hưng Đường huyện Tại thị trấn 83.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9 Huyện Tân Hưng Đường huyện Tại các xã 69.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10 Huyện Tân Hưng Đường huyện Tại thị trấn 83.000 - - - - Đất rừng sản xuất
11 Huyện Tân Hưng Đường huyện Tại các xã 69.000 - - - - Đất rừng sản xuất
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...