10:35 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Tân Hưng, Tỉnh Long An

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Tân Hưng, Long An 2025 theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Tìm hiểu về sự phát triển hạ tầng, giá trị tiềm năng và cơ hội đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Hưng

Huyện Tân Hưng là một huyện thuộc tỉnh Long An, nằm ở cửa ngõ phía Tây Nam của Thành phố Hồ Chí Minh, cách trung tâm Thành phố chỉ khoảng 70km.

Với vị trí chiến lược, Huyện Tân Hưng trở thành một khu vực thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản trong những năm gần đây. Một trong những yếu tố tạo nên sức hấp dẫn của Tân Hưng là hệ thống giao thông đồng bộ, kết nối dễ dàng với các khu vực phát triển mạnh như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Tây Nam Bộ.

Tân Hưng được biết đến với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và môi trường sống trong lành, là khu vực đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, cơ sở vật chất, các khu công nghiệp và các khu dân cư mới.

Những dự án phát triển hạ tầng lớn, như các tuyến đường liên huyện, quy hoạch khu dân cư và các khu công nghiệp, đã làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Tân Hưng. Điều này giúp khu vực này dần trở thành một địa điểm lý tưởng cho cả các nhà đầu tư bất động sản và những người mua đất để ở.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Hưng

Bảng giá đất tại Huyện Tân Hưng theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Giá đất tại Huyện Tân Hưng dao động từ mức thấp 35.000 đồng/m2 đến cao nhất là 7,6 triệu đồng/m2. Mức giá trung bình tại khu vực này vào khoảng 606.400 đồng/m2.

Điều này phản ánh một thực tế rằng Huyện Tân Hưng hiện đang sở hữu những khu vực giá đất còn khá thấp so với các huyện, thị xã khác trong tỉnh Long An hay các tỉnh thành lân cận như Bình Dương, Đồng Nai. Tuy nhiên, sự chênh lệch này lại mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Những khu vực có giá đất thấp, như các xã vùng ngoài, có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm bất động sản giá rẻ nhưng có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp đang được triển khai, giá đất tại Tân Hưng được dự đoán sẽ tiếp tục tăng mạnh trong thời gian tới. Các nhà đầu tư có thể xem xét việc đầu tư dài hạn tại khu vực này, khi mà giá đất tại các khu vực trung tâm có xu hướng cao và không còn nhiều cơ hội sinh lời.

Các khu vực ngoài thành sẽ là một lựa chọn tốt cho việc đầu tư dài hạn, đặc biệt khi Tân Hưng đang thu hút thêm nhiều dự án lớn và các nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Hưng

Huyện Tân Hưng có nhiều yếu tố nổi bật giúp nâng cao giá trị bất động sản tại đây. Thứ nhất, hạ tầng giao thông là một yếu tố quan trọng. Khu vực này đang được kết nối mạnh mẽ với các tuyến đường trọng điểm của tỉnh Long An, như Quốc lộ 1A và các tuyến cao tốc. Điều này không chỉ giúp cư dân dễ dàng di chuyển mà còn là một lợi thế lớn cho các dự án phát triển bất động sản.

Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp trong và xung quanh Tân Hưng là một yếu tố tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Các nhà đầu tư bất động sản có thể nhận thấy cơ hội từ nhu cầu nhà ở và các dịch vụ liên quan đến các khu công nghiệp, vốn thu hút nhiều lao động và doanh nghiệp. Điều này có thể giúp giá đất tại Tân Hưng tăng trưởng bền vững trong dài hạn.

Đặc biệt, Tân Hưng còn có một lợi thế khác là tiềm năng phát triển về du lịch. Với hệ thống sông rạch dày đặc và các khu vực sinh thái tự nhiên, Tân Hưng có thể trở thành một điểm đến cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Điều này sẽ giúp tăng giá trị đất tại những khu vực gần các tuyến sông hoặc các khu vực có cảnh quan đẹp.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế, Huyện Tân Hưng đang là một điểm sáng trên bản đồ bất động sản của Long An.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Hưng là: 7.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Hưng là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Hưng là: 646.397 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
299

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Hưng Đường tỉnh 831 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tân Hưng Đường huyện 410.000 328.000 205.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tân Hưng Đường 3/2 (Đường số 1) ĐT 831 - Đến Đường Lê Lai 4.500.000 3.600.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tân Hưng Đường 3/2 (Đường số 1) Đường Lê Lai - Đến Đường Phan Chu Trinh 6.100.000 4.880.000 3.050.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tân Hưng Đường 3/2 (Đường số 1) Đường Gò Gòn - Đến Đường Hai Bà Trưng 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tân Hưng Đường Phan Chu Trinh (Đường số 2) Đường 3/2 - Đến Đường 24/3 3.200.000 2.560.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tân Hưng Đường Phan Chu Trinh (Đường số 2) Đường 24/3 - Đến Đường Hoàng Hoa Thám 6.500.000 5.200.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tân Hưng Đường Phan Chu Trinh (Đường số 2) Đường Trần Hưng Đạo - Đến Đường 30/4 3.200.000 2.560.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tân Hưng Đường Trần Hưng Đạo (Đường số 2) Đường Hoàng Hoa Thám - Đến Đường 30/4 6.500.000 5.200.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tân Hưng Đường Trần Hưng Đạo (Đường số 2) Đường 30/4 - Đến Đường Lê Quý Đôn 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tân Hưng Đường 30/4 (Đường số 3) Đường Lê Quý Đôn - Đến Đường Trần Hưng Đạo 3.200.000 2.560.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tân Hưng Đường 30/4 (Đường số 3) Đường Trần Hưng Đạo - Đến Đường 3/2 5.400.000 4.320.000 2.700.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tân Hưng Đường 30/4 (Đường số 3) Đường 3/2 - Đến Đường Lý Thường Kiệt 4.300.000 3.440.000 2.150.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tân Hưng Đường 30/4 (Đường số 3) Cầu huyện Đội - Đến Cầu 79 (đi Hưng Thạnh) 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tân Hưng Đường 30/4 (Đường số 3) Đường tỉnh 819 - Đến Đường Lê Quý Đôn 3.200.000 2.560.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tân Hưng Đường Phan Đình Phùng(Đường số 4) Đường 3/2 - Đến Đường Trần Hưng Đạo 3.600.000 2.880.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 5) Đường 3/2 - Đến Đường Trần Hưng Đạo 7.600.000 6.080.000 3.800.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tân Hưng Đường Hoàng Hoa Thám (Đường số 6) Đường 3/2 - Đến Đường Phan Chu Trinh 7.600.000 6.080.000 3.800.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Văn Trỗi (Đường số 7) Đường 3/2 - Đến Đường Phan Chu Trinh 4.700.000 3.760.000 2.350.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tân Hưng Đường 24/3 (Đường số 8) Đường Lý Thường Kiệt - Đến Đường 3/2 4.300.000 3.440.000 2.150.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Tân Hưng Đường 24/3 (Đường số 8) Đường 3/2 - Đến Đường Phan Chu Trinh 4.700.000 3.760.000 2.350.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Tân Hưng Đường Tháp Mười (Đường số 11) Đường 3/2 - Đến Đường Huỳnh Văn Đảnh 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Tân Hưng Đường Huỳnh Văn Đảnh (Đường số 12) Đường 24/3 - Đến Đường Phan Chu Trinh 2.900.000 2.320.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Tân Hưng Đường Phùng Hưng (Đường số 19) Đường 30/4 - Đến Đường 24/3 2.900.000 2.320.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 20) Đường 30/4 - Đến Đường 24/3 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Tân Hưng Đường Lý Thường Kiệt (Đường số 21) Đường 3/2 - Đến Đường 24/3 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Tân Hưng Đường Lý Thường Kiệt (Đường số 21) Đường 24/3 - Đến Đường 30/4 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Tân Hưng Đường Lý Thường Kiệt (Đường số 21) Đường 30/4 - Đến Đường Phạm Ngọc Thạch 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Tân Hưng Đường Lê Quý Đôn Đường 3/2 - Đến Đường Lê Thị Hồng Gấm 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Tân Hưng Đường Lê Quý Đôn Đường Lê Thị Hồng Gấm - Đến Phạm Ngọc Thạch 3.200.000 2.560.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Tân Hưng Đường Lê Quý Đôn Đường Phạm Ngọc Thạch - Đến Đường 30/4 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Tân Hưng Đường Võ Thị Sáu Đường 3/2 - Đến Đường Lê Quý Đôn 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Tân Hưng Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường 3/2 - Đến Đường Lê Quý Đôn 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Tân Hưng Đường Hồng Sến Đường Võ Thị Sáu - Đến Đường Lê Thị Hồng Gấm 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Tân Hưng Đường Đốc Binh Kiều Đường Võ Thị Sáu - Đến Đường Lê Thị Hồng Gấm 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Tân Hưng Đường Phan Đình Giót Đường Phạm Ngọc Thạch - Đến Đường Lê Lai 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Tân Hưng Đường Tôn Đức Thắng Đường Gò Gòn - Đến Đường Hai Bà Trưng 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Tân Hưng Đường Gò Gòn Đường 3/2 - Đến Đường Nguyễn Trãi 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường 3/2 - Đến Đường Nguyễn Trãi 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Tân Hưng Đường CM tháng 8 Đường Tôn Đức Thắng - Đến Đường Nguyễn Trãi 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Tân Hưng Đường Lê Lợi Đường Tôn Đức Thắng - Đến Đường Nguyễn Trãi 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Tân Hưng Đường Võ Văn Tần Đường 3/2 - Đến Đường Nguyễn Trãi 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Thiện Thuật Đường 3/2 - Đến Đường Nguyễn Trãi 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Tân Hưng Đường Hai Bà Trưng Đường Tôn Đức Thắng - Đến Đường Nguyễn Trãi 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Trãi Đường Gò Gòn - Đến Đường Hai Bà Trưng 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Tân Hưng Đường Hoàng Văn Thụ Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Đường Lê Lợi 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Tân Hưng Đường Trần Quốc Toản Đường CM tháng 8 - Đến Đường Lê Lợi 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Tân Hưng Đường Phạm Ngọc Thạch Đường Lý Thường Kiệt - Đến Đường 3/2 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Tân Hưng Đường Phạm Ngọc Thạch Đường 3/2 - Đến Đê bao (đường 79) 4.300.000 3.440.000 2.150.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Tân Hưng Đường Trương Định Đường 30/4 - Đến Đường Phạm Ngọc Thạch 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Văn Tiếp Đường Trần Hưng Đạo - Đến Đường Nguyễn Thái Bình 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Tân Hưng Đường Thủ Khoa Huân Đường Trần Hưng Đạo - Đến Đường Lý Thường Kiệt 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Tân Hưng Đường Lê Lai Đường Trần Hưng Đạo - Đến Đường Lý Thường Kiệt 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Tân Hưng Đường Bạch Đằng Đường 30/4 - Đến Huyện Đội 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Du Đường Lãnh Binh Tiến - Đến Đường Trần Văn Ơn 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Tân Hưng Đường Quang Trung Đường Lãnh Binh Tiến - Đến Đường 30/4 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Tân Hưng Đường Phan Bội Châu Đường 30/4 - Đến Đường Quang Trung 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Tân Hưng Đường Thiên Hộ Dương Đường Huyện Thanh Quan - Đến Đường Huỳnh Nho 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Tân Hưng Đường Lương Chánh Tồn Đường Ngô Sĩ Liên - Đến Đường Dương Văn Dương 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Tân Hưng Đường Trần Văn Ơn Đường Bạch Đằng - Đến Đường Quang Trung 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Tân Hưng Đường Huyện Thanh Quan Đường Nguyễn Du - Đến Đường Phan Bội Châu 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Tân Hưng Đường Huỳnh Nho Đường Nguyễn Du - Đến Đường Quang Trung 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Tân Hưng Đường Trần Văn Trà Đường Bạch Đằng - Đến Đường 30/4 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Tân Hưng Đường Ngô Sĩ Liên Đường Nguyễn Du - Đến Đường Quang Trung 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Tân Hưng Đường Dương Văn Dương Đường Nguyễn Du - Đến Đường Phan Bội Châu 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Tân Hưng Đường Tô Vĩnh Diện Đường Nguyễn Du - Đến Đường Quang Trung 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Tân Hưng Đường Lãnh Binh Tiến Đường Bạch Đằng - Đến Đường Phan Bội Châu 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Tân Hưng Đường D 18 Đường Phan Bội Châu - Đến Đường Quang Trung 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Tân Hưng Khu DC Gò Thuyền giai đoạn II Các đường bên trong 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Thái Bình Đường Nguyễn Trung Trực - ĐếnĐường 30/4 3.600.000 2.880.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
71 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Thái Bình Đường 30/4 - ĐếnĐường Thủ Khoa Huân 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
72 Huyện Tân Hưng Đường Láng Sen Đường 24/3ĐếnĐường Hoàng Hoa Thám 4.700.000 3.760.000 2.350.000 - - Đất ở đô thị
73 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Thông 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
74 Huyện Tân Hưng Đường Bùi Thị Xuân 1.100.000 880.000 550.000 - - Đất ở đô thị
75 Huyện Tân Hưng Đường Nguyễn Thị Hạnh 1.100.000 880.000 550.000 - - Đất ở đô thị
76 Huyện Tân Hưng Đường Lê Quý Đôn (Đoạn nối dài) 2.500.000 2.000.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
77 Huyện Tân Hưng KDC Gò Thuyền A giai đoạn II 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
78 Huyện Tân Hưng Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 210.000 168.000 105.000 - - Đất ở đô thị
79 Huyện Tân Hưng Tuyến dân cư khu A (cặp kênh 79) - Thị trấn Tân Hưng Đường cặp kênh 79 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
80 Huyện Tân Hưng Tuyến dân cư khu A (cặp kênh 79) - Thị trấn Tân Hưng Các đường còn lại phía trong 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
81 Huyện Tân Hưng Tuyến dân cư cặp ĐT 831 - Thị trấn Tân Hưng 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở đô thị
82 Huyện Tân Hưng Khu kinh doanh có điều kiện - Thị trấn Tân Hưng Đường số 5 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
83 Huyện Tân Hưng Khu kinh doanh có điều kiện - Thị trấn Tân Hưng Các đường còn lại 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
84 Huyện Tân Hưng Ven sông Vàm Cỏ Tây, Kênh Phước Xuyên Vị trí tiếp giáp sông, kênh 140.000 112.000 70.000 - - Đất ở đô thị
85 Huyện Tân Hưng Ven các Kênh sông Trăng, kênh Hồng Ngự, kênh 79, kênh Tân Thành - Lò Gạch Vị trí tiếp giáp sông, kênh 140.000 112.000 70.000 - - Đất ở đô thị
86 Huyện Tân Hưng Ven kênh Cái Bát cũ, kênh Đìa Việt, kênh Gò Thuyền, kênh Cả Môn, kênh Cả Sách, kênh 1/5, kênh Ngang, kênh Bảy Thước, kênh Dương Văn Dương Vị trí tiếp giáp sông, kênh 140.000 112.000 70.000 - - Đất ở đô thị
87 Huyện Tân Hưng Các vị trí còn lại 120.000 96.000 60.000 - - Đất ở đô thị
88 Huyện Tân Hưng Đường tỉnh 831 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Tân Hưng Đường huyện 328.000 262.000 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Tân Hưng Đường 3/2 (Đường số 1) ĐT 831 - Đến Đường Lê Lai 3.600.000 2.880.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Tân Hưng Đường 3/2 (Đường số 1) Đường Lê Lai - Đến Đường Phan Chu Trinh 4.880.000 3.904.000 2.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Tân Hưng Đường 3/2 (Đường số 1) Đường Gò Gòn - Đến Đường Hai Bà Trưng 2.160.000 1.728.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Tân Hưng Đường Phan Chu Trinh (Đường số 2) Đường 3/2 - Đến Đường 24/3 2.560.000 2.048.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Tân Hưng Đường Phan Chu Trinh (Đường số 2) Đường 24/3 - Đến Đường Hoàng Hoa Thám 5.200.000 4.160.000 2.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Tân Hưng Đường Phan Chu Trinh (Đường số 2) Đường Trần Hưng Đạo - Đến Đường 30/4 2.560.000 2.048.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Tân Hưng Đường Trần Hưng Đạo (Đường số 2) Đường Hoàng Hoa Thám - Đến Đường 30/4 5.200.000 4.160.000 2.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Tân Hưng Đường Trần Hưng Đạo (Đường số 2) Đường 30/4 - Đến Đường Lê Quý Đôn 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Tân Hưng Đường 30/4 (Đường số 3) Đường Lê Quý Đôn - Đến Đường Trần Hưng Đạo 2.560.000 2.048.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Tân Hưng Đường 30/4 (Đường số 3) Đường Trần Hưng Đạo - Đến Đường 3/2 4.320.000 3.456.000 2.160.000 - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Tân Hưng Đường 30/4 (Đường số 3) Đường 3/2 - Đến Đường Lý Thường Kiệt 3.440.000 2.752.000 1.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...