Bảng giá đất tại Huyện Đức Huệ, Tỉnh Long An

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất tại Đức Huệ đã được điều chỉnh để phù hợp với sự phát triển của khu vực này trong thời gian tới.

Tổng Quan Khu Vực Huyện Đức Huệ

Huyện Đức Huệ có vị trí chiến lược khi nằm giữa các khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Tây Nam Bộ.

Điều này mang lại cho Đức Huệ lợi thế lớn về giao thông khi kết nối trực tiếp với các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 62 và các tuyến đường cao tốc sắp được triển khai, giúp tăng cường liên kết giữa các tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh. Huyện này cũng nằm gần các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Đức Hòa, tạo ra một lượng cầu lớn về nhà ở và bất động sản.

Bên cạnh giao thông thuận lợi, Đức Huệ cũng có những lợi thế về phát triển nông nghiệp và tiềm năng du lịch. Các khu vực có đất đai màu mỡ, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp và phát triển du lịch sinh thái.

Mặc dù chưa phải là khu vực đô thị hóa cao như các huyện, quận khác trong tỉnh Long An, nhưng với những chính sách quy hoạch mới, Huyện Đức Huệ đang từng bước xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại, nâng cao giá trị bất động sản của khu vực này.

Phân Tích Giá Đất

Giá đất tại Huyện Đức Huệ hiện tại có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến khoảng 7.000.000 đồng/m². Những khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp sẽ có mức giá cao hơn so với những khu vực xa trung tâm hoặc ở các khu vực đất nông nghiệp. Giá đất trung bình ở Đức Huệ rơi vào khoảng 3.200.000 đồng/m², thấp hơn nhiều so với các huyện, quận gần trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh.

Mặc dù giá đất tại Đức Huệ vẫn ở mức thấp hơn so với các khu vực khác trong tỉnh Long An hoặc các quận, huyện gần Thành phố Hồ Chí Minh, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai là rất lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng giao thông được triển khai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào đất nền ở các khu vực còn nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là ở các khu vực gần các khu công nghiệp lớn. Huyện Đức Huệ cũng rất phù hợp cho việc đầu tư đất để ở, khi các khu dân cư mới đang được hình thành và các tiện ích công cộng ngày càng hoàn thiện.

Điểm Mạnh và Tiềm Năng Của Khu Vực

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Đức Huệ chính là các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai. Các tuyến đường cao tốc và quốc lộ mở rộng, cùng với sự phát triển của các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Đức Hòa, giúp tăng cường khả năng kết nối và giao thương, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Đặc biệt, với sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính quyền tỉnh Long An trong việc phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị, Huyện Đức Huệ sẽ sớm trở thành một khu vực trọng điểm phát triển.

Bên cạnh yếu tố hạ tầng, kinh tế nông nghiệp và tiềm năng du lịch cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Huyện Đức Huệ. Sự gia tăng dân số, nhu cầu về nhà ở và các tiện ích cơ sở hạ tầng đang làm tăng giá trị đất nền và các dự án bất động sản tại khu vực này.

Đặc biệt, các nhà đầu tư có thể tìm thấy nhiều cơ hội tại các khu vực ven sông hoặc gần các khu công nghiệp, nơi có đất rộng và có thể phát triển thành các khu nghỉ dưỡng hoặc dự án bất động sản sinh thái.

Với những yếu tố tích cực như vậy, Huyện Đức Huệ đang đứng trước cơ hội lớn để trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và phát triển hạ tầng đang bùng nổ.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và các dự án công nghiệp, Huyện Đức Huệ là một cơ hội đầu tư bất động sản đầy tiềm năng trong giai đoạn hiện tại. Đây chính là thời điểm lý tưởng để đầu tư đất nền hoặc mua bất động sản tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Huệ là: 6.350.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Huệ là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Huệ là: 479.970 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
821

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Ngã 4 nhà ông Trị - Cầu Mỹ Bình 567.000 454.000 284.000 - - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Cầu Mỹ Bình - Kênh Tỉnh 567.000 454.000 284.000 - - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Kênh Tỉnh - Cống Bàu Thúi 1.134.000 907.000 567.000 - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Cống Bàu Thúi - Biên giới Campuchia 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838B ĐT 838 - Ranh đất nhà ông 3 Lực 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838B Ranh đất nhà ông 3 Lực - Cống rọc Thác Lác 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838B Cống rọc Thác Lác - Hết ranh cụm dân cư 707.000 566.000 354.000 - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838B Hết ranh cụm dân cư - Hết ĐT 838B (Phía tiếp giáp đường) 385.000 308.000 193.000 - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838B Hết ranh cụm dân cư - Hết ĐT 838B (Phía tiếp giáp kênh) 385.000 308.000 193.000 - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838C ĐT 838 - Kênh Quốc phòng 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838C Kênh Quốc phòng - Ngã rẽ Sơ Rơ 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838C Ngã rẽ Sơ Rơ - Cầu đường Xuồng (Ranh huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh) 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Đường đi ấp 2 - Cầu Mỏ Heo (Phía tiếp giáp đường) 994.000 795.000 497.000 - - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Đường đi ấp 2 - Cầu Mỏ Heo (Phía Tây ĐT 839 tiếp giáp đường bê tông) 795.000 636.000 398.000 - - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Cầu Mỏ Heo - Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình Hòa Bắc (Phía tiếp giáp đường) 497.000 398.000 249.000 - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Cầu Mỏ Heo - Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình Hòa Bắc (Phía tiếp giáp kênh) 398.000 318.000 199.000 - - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Ranh đất trạm xăng Hòa Tây -Kênh lô 9 (Phía tiếp giáp đường) 567.000 454.000 284.000 - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Ranh đất trạm xăng Hòa Tây -Kênh lô 9 (Phía tiếp giáp kênh) 497.000 398.000 249.000 - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Kênh lô 9 - Cống Hai Quang (Phía tiếp giáp đường) 427.000 342.000 214.000 - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Kênh lô 9 - Cống Hai Quang (Phía tiếp giáp kênh) 342.000 273.000 171.000 - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Cống Hai Quang - Cầu T62 679.000 543.000 340.000 - - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Cầu T62 - hết ranh khu di thích lịch sử cách mạng 595.000 476.000 298.000 - - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Hết ranh khu di thích lịch sử cách mạng - Hết ranh đất huyện Đức Huệ 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) Phía tiếp giáp đường 630.000 504.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) Phía tiếp giáp kênh 385.000 308.000 192.500 - - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) Phía tiếp giáp đường 630.000 504.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) Phía tiếp giáp kênh 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 818 Ranh Thủ Thừa - Ngã 5 Bình Thành 672.000 537.600 336.000 - - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 818 Ngã 5 Bình Thành - ĐT839 616.000 493.000 308.000 - - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 818 Ngã 5 Bình Thành - ĐT816 595.000 476.000 297.500 - - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Đức Huệ Đường Chân Tốc ĐT 838 - Kênh Quốc phòng 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Đức Huệ Đường Chân Tốc Kênh Quốc phòng - Trạm Voi Đình 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Đức Huệ Đường Gốc Rinh ĐT 838 - Giáp ranh khu dân cư ấp 6 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Đức Huệ Đường 838 - ấp 6 ĐT 838 - Cống kênh 26 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Đức Huệ ĐT 838B - ĐT 838 Ngã ba Mỹ Lợi - Đầu ĐT 838 (ngã 3 Ông Tỵ) 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Đức Huệ Đường vào ấp 2 ĐT 839 - Nhà ông Hai Cậy 567.000 454.000 284.000 - - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Đức Huệ Đường vào ấp 2 Nhà ông 2 Cậy - Trường ấp 2 Mỹ Thạnh Đông 427.000 342.000 214.000 - - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Đức Huệ Đường Bình Hòa Bắc (Nhánh rẽ vào trụ sở UBND xã Bình Hòa Bắc) Phía tiếp giáp đường 427.000 342.000 214.000 - - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Đức Huệ Đường Bình Hòa Bắc (Nhánh rẽ vào trụ sở UBND xã Bình Hòa Bắc) Phía tiếp giáp kênh 342.000 273.000 171.000 - - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Đức Huệ Đường kênh Trà Cú (BHB) Đồn Trà Cú - Cầu kho Lương thực 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Đức Huệ ĐT 839 (Manh Manh) - đến cầu Mareng 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Đức Huệ ĐT 838 - Bà Mùi Phía tiếp giáp đường 427.000 342.000 214.000 - - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Đức Huệ ĐT 838 - Bà Mùi Phía kênh Đường bê tông 342.000 273.000 171.000 - - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Đức Huệ Đường Mỹ Thành Cầu Mỹ Thành - Trường Ấp 2 427.000 342.000 214.000 - - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Đức Huệ Đường vào trường tiểu học Mỹ Thạnh Bắc Đường Bà Mùi - Trường Tiểu học Mỹ Thạnh Bắc 287.000 230.000 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình ĐT 839 - Km2 - Phía Tiếp giáp đường 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình ĐT 839 - Km2 - Phía Tiếp giáp kênh 427.000 341.600 213.500 - - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình Từ Km2 - cầu Mỹ Bình - Phía Tiếp giáp đường 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình Từ Km2 - cầu Mỹ Bình - Phía Tiếp giáp kênh 329.000 263.200 164.500 - - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Đức Huệ Đường Cây Gáo Phía tiếp giáp đường 287.000 230.000 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Đức Huệ Đường Cây Gáo Phía tiếp giáp kênh 230.000 184.000 115.000 - - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Đức Huệ Đường vào UBND xã Bình Thành Phía Tiếp giáp đường 287.000 230.000 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Đức Huệ Đường vào UBND xã Bình Thành Phía Tiếp giáp kênh 230.000 184.000 115.000 - - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Đức Huệ Đường cặp kênh Thanh Hải ĐT 816 - ĐT 818 - Phía Tiếp giáp đường 294.000 235.200 147.000 - - Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Đức Huệ Đường cặp kênh Thanh Hải ĐT 816 - ĐT 818 - Phía Tiếp giáp kênh 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện Đức Huệ Đường cặp kênh Thanh Hải ĐT 816 - Sông Vàm Cỏ Đông - Phía Tiếp giáp đường 357.000 285.600 178.500 - - Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện Đức Huệ Đường cặp kênh Thanh Hải ĐT 816 - Sông Vàm Cỏ Đông - Phía Tiếp giáp kênh 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Đức Huệ Đường vào UBND xã Mỹ Bình Cầu Mareng - kênh Rạch Gốc 287.000 230.000 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện Đức Huệ Đường tuần tra biên giới 238.000 190.000 119.000 - - Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện Đức Huệ Đường T03 210.000 168.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Đức Huệ Đường T03 168.000 134.400 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Đức Huệ Đường Rạch Tràm - Mỹ Bình 255.500 204.400 127.750 - - Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Đức Huệ Đường 1-3-5 (Bê tông) 255.500 204.400 127.750 - - Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Đức Huệ Đường 1-3-5 (Bê tông) 203.000 162.400 101.500 - - Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Đức Huệ Đường Liên ấp 1-2 301.000 240.800 150.500 - - Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Đức Huệ Đường Liên ấp 1-3 224.000 179.200 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Đức Huệ Đường Liên ấp 1-4 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Đức Huệ Đường về Biên giới 224.000 179.200 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Đức Huệ Đường về Biên giới 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Đức Huệ Nhánh rẽ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc Phía tiếp giáp đường 217.000 173.600 108.500 - - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc Phía tiếp giáp kênh 168.000 134.400 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành Phía tiếp giáp đường 210.000 168.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành Phía tiếp giáp kênh 161.000 128.800 80.500 - - Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc Phía tiếp giáp đường 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc Phía tiếp giáp kênh 126.000 100.800 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành Phía tiếp giáp đường 140.000 112.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành Phía tiếp giáp kênh 112.000 90.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Đức Huệ Tuyến dân cư xã Mỹ Thạnh Bắc 630.000 504.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Đức Huệ Khu dân cư xã Mỹ Thạnh Tây Cụm Trung tâm xã 511.000 409.000 256.000 - - Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Đức Huệ Khu dân cư xã Mỹ Thạnh Tây Tuyến dân cư Ấp Mỹ Lợi 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Đức Huệ Khu dân cư xã Mỹ Thạnh Tây Tuyến dân cư ấp Dinh 210.000 168.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Đức Huệ Tuyến dân cư xã Mỹ Quý Tây Ấp 4 917.000 734.000 459.000 - - Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Mỹ Quý Đông 427.000 342.000 214.000 - - Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Bình Hòa Bắc Ấp Tân Hòa 427.000 342.000 214.000 - - Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện Đức Huệ Khu dân cư xã Bình Hòa Nam Ngã 5 567.000 454.000 284.000 - - Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện Đức Huệ Khu dân cư xã Bình Hòa Nam Kênh Thanh Hải 280.000 224.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Đức Huệ Khu dân cư xã Bình Hòa Nam Trung tâm xã 707.000 566.000 354.000 - - Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Bình Thành Cụm Trung tâm xã 630.000 504.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Bình Thành Ngã 5 567.000 454.000 284.000 - - Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Bình Thành Giồng Ông Bạn 707.000 566.000 354.000 - - Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Bình Hòa Hưng 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Mỹ Bình 280.000 224.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Đức Huệ Khu chợ xã Bình Hòa Nam 945.000 756.000 473.000 - - Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 161.000 128.800 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc 126.000 101.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành 98.000 78.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Văn Chính Cầu Đức Huệ - Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
500 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Văn Chính Ranh khu dân cư công viên Thị trấn Đông thành - Vòng xoay (Phía công viên) 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện