Bảng giá đất tại Huyện Đức Huệ, Tỉnh Long An

Theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất tại Đức Huệ đã được điều chỉnh để phù hợp với sự phát triển của khu vực này trong thời gian tới.

Tổng Quan Khu Vực Huyện Đức Huệ

Huyện Đức Huệ có vị trí chiến lược khi nằm giữa các khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Tây Nam Bộ.

Điều này mang lại cho Đức Huệ lợi thế lớn về giao thông khi kết nối trực tiếp với các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 62 và các tuyến đường cao tốc sắp được triển khai, giúp tăng cường liên kết giữa các tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh. Huyện này cũng nằm gần các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Đức Hòa, tạo ra một lượng cầu lớn về nhà ở và bất động sản.

Bên cạnh giao thông thuận lợi, Đức Huệ cũng có những lợi thế về phát triển nông nghiệp và tiềm năng du lịch. Các khu vực có đất đai màu mỡ, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp và phát triển du lịch sinh thái.

Mặc dù chưa phải là khu vực đô thị hóa cao như các huyện, quận khác trong tỉnh Long An, nhưng với những chính sách quy hoạch mới, Huyện Đức Huệ đang từng bước xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại, nâng cao giá trị bất động sản của khu vực này.

Phân Tích Giá Đất

Giá đất tại Huyện Đức Huệ hiện tại có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến khoảng 7.000.000 đồng/m². Những khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp sẽ có mức giá cao hơn so với những khu vực xa trung tâm hoặc ở các khu vực đất nông nghiệp. Giá đất trung bình ở Đức Huệ rơi vào khoảng 3.200.000 đồng/m², thấp hơn nhiều so với các huyện, quận gần trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh.

Mặc dù giá đất tại Đức Huệ vẫn ở mức thấp hơn so với các khu vực khác trong tỉnh Long An hoặc các quận, huyện gần Thành phố Hồ Chí Minh, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai là rất lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng giao thông được triển khai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào đất nền ở các khu vực còn nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là ở các khu vực gần các khu công nghiệp lớn. Huyện Đức Huệ cũng rất phù hợp cho việc đầu tư đất để ở, khi các khu dân cư mới đang được hình thành và các tiện ích công cộng ngày càng hoàn thiện.

Điểm Mạnh và Tiềm Năng Của Khu Vực

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Đức Huệ chính là các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai. Các tuyến đường cao tốc và quốc lộ mở rộng, cùng với sự phát triển của các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Đức Hòa, giúp tăng cường khả năng kết nối và giao thương, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Đặc biệt, với sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính quyền tỉnh Long An trong việc phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị, Huyện Đức Huệ sẽ sớm trở thành một khu vực trọng điểm phát triển.

Bên cạnh yếu tố hạ tầng, kinh tế nông nghiệp và tiềm năng du lịch cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Huyện Đức Huệ. Sự gia tăng dân số, nhu cầu về nhà ở và các tiện ích cơ sở hạ tầng đang làm tăng giá trị đất nền và các dự án bất động sản tại khu vực này.

Đặc biệt, các nhà đầu tư có thể tìm thấy nhiều cơ hội tại các khu vực ven sông hoặc gần các khu công nghiệp, nơi có đất rộng và có thể phát triển thành các khu nghỉ dưỡng hoặc dự án bất động sản sinh thái.

Với những yếu tố tích cực như vậy, Huyện Đức Huệ đang đứng trước cơ hội lớn để trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và phát triển hạ tầng đang bùng nổ.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và các dự án công nghiệp, Huyện Đức Huệ là một cơ hội đầu tư bất động sản đầy tiềm năng trong giai đoạn hiện tại. Đây chính là thời điểm lý tưởng để đầu tư đất nền hoặc mua bất động sản tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Huệ là: 6.350.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Huệ là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Huệ là: 479.970 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
821

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838B Hết ranh cụm dân cư - Hết ĐT 838B (Phía tiếp giáp kênh) 550.000 440.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838C ĐT 838 - Kênh Quốc phòng 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838C Kênh Quốc phòng - Ngã rẽ Sơ Rơ 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838C Ngã rẽ Sơ Rơ - Cầu đường Xuồng (Ranh huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh) 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Đường đi ấp 2 - Cầu Mỏ Heo (Phía tiếp giáp đường) 1.420.000 1.136.000 710.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Đường đi ấp 2 - Cầu Mỏ Heo (Phía Tây ĐT 839 tiếp giáp đường bê tông) 1.136.000 909.000 568.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Cầu Mỏ Heo - Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình Hòa Bắc (Phía tiếp giáp đường) 710.000 568.000 355.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Cầu Mỏ Heo - Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình Hòa Bắc (Phía tiếp giáp kênh) 568.000 454.000 284.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Ranh đất trạm xăng Hòa Tây -Kênh lô 9 (Phía tiếp giáp đường) 810.000 648.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Ranh đất trạm xăng Hòa Tây -Kênh lô 9 (Phía tiếp giáp kênh) 710.000 568.000 355.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Kênh lô 9 - Cống Hai Quang (Phía tiếp giáp đường) 610.000 488.000 305.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Kênh lô 9 - Cống Hai Quang (Phía tiếp giáp kênh) 488.000 390.000 244.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Cống Hai Quang - Cầu T62 970.000 776.000 485.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Cầu T62 - hết ranh khu di thích lịch sử cách mạng 850.000 680.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 839 Hết ranh khu di thích lịch sử cách mạng - Hết ranh đất huyện Đức Huệ 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) Phía tiếp giáp đường 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) Phía tiếp giáp kênh 550.000 440.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) Phía tiếp giáp đường 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) Phía tiếp giáp kênh 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 818 Ranh Thủ Thừa - Ngã 5 Bình Thành 960.000 768.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 818 Ngã 5 Bình Thành - ĐT839 880.000 704.000 440.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 818 Ngã 5 Bình Thành - ĐT816 850.000 680.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Đức Huệ Đường Chân Tốc ĐT 838 - Kênh Quốc phòng 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Đức Huệ Đường Chân Tốc Kênh Quốc phòng - Trạm Voi Đình 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Đức Huệ Đường Gốc Rinh ĐT 838 - Giáp ranh khu dân cư ấp 6 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Đức Huệ Đường 838 - ấp 6 ĐT 838 - Cống kênh 26 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Đức Huệ ĐT 838B - ĐT 838 Ngã ba Mỹ Lợi - Đầu ĐT 838 (ngã 3 Ông Tỵ) 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Đức Huệ Đường vào ấp 2 ĐT 839 - Nhà ông Hai Cậy 810.000 648.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Đức Huệ Đường vào ấp 2 Nhà ông 2 Cậy - Trường ấp 2 Mỹ Thạnh Đông 610.000 488.000 305.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Đức Huệ Đường Bình Hòa Bắc (Nhánh rẽ vào trụ sở UBND xã Bình Hòa Bắc) Phía tiếp giáp đường 610.000 488.000 305.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Đức Huệ Đường Bình Hòa Bắc (Nhánh rẽ vào trụ sở UBND xã Bình Hòa Bắc) Phía tiếp giáp kênh 488.000 390.000 244.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Đức Huệ Đường kênh Trà Cú (BHB) Đồn Trà Cú - Cầu kho Lương thực 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Đức Huệ ĐT 839 (Manh Manh) - đến cầu Mareng 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Đức Huệ ĐT 838 - Bà Mùi Phía tiếp giáp đường 610.000 488.000 305.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Đức Huệ ĐT 838 - Bà Mùi Phía kênh Đường bê tông 488.000 390.000 244.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Đức Huệ Đường Mỹ Thành Cầu Mỹ Thành - Trường Ấp 2 610.000 488.000 305.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Đức Huệ Đường vào trường tiểu học Mỹ Thạnh Bắc Đường Bà Mùi - Trường Tiểu học Mỹ Thạnh Bắc 410.000 328.000 205.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình ĐT 839 - Km2 - Phía Tiếp giáp đường 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình ĐT 839 - Km3 - Phía Tiếp giáp kênh 610.000 488.000 305.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình Từ Km2 - cầu Mỹ Bình - Phía Tiếp giáp đường 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình Từ Km2 - cầu Mỹ Bình - Phía Tiếp giáp kênh 470.000 376.000 235.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Đức Huệ Đường Cây Gáo Phía tiếp giáp đường 410.000 328.000 205.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Đức Huệ Đường Cây Gáo Phía tiếp giáp kênh 328.000 262.000 164.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Đức Huệ Đường vào UBND xã Bình Thành Phía Tiếp giáp đường 410.000 328.000 205.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Đức Huệ Đường vào UBND xã Bình Thành Phía Tiếp giáp kênh 328.000 262.000 164.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Đức Huệ Đường cặp kênh Thanh Hải ĐT 816 - ĐT 818 - Phía Tiếp giáp đường 420.000 525.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Đức Huệ Đường cặp kênh Thanh Hải ĐT 816 - ĐT 818 - Phía Tiếp giáp kênh 410.000 512.500 205.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Đức Huệ Đường cặp kênh Thanh Hải ĐT 816 - Sông Vàm Cỏ Đông - Phía Tiếp giáp đường 510.000 637.500 255.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Đức Huệ Đường cặp kênh Thanh Hải ĐT 816 - Sông Vàm Cỏ Đông - Phía Tiếp giáp kênh 500.000 625.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Đức Huệ Đường vào UBND xã Mỹ Bình Cầu Mareng - kênh Rạch Gốc 410.000 328.000 205.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Đức Huệ Đường tuần tra biên giới 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Đức Huệ Đường T03 Kênh Mareng - Đường ấp 1 (Nhà ông 6 Cừ) - Phía Tiếp giáp đường 300.000 240.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Đức Huệ Đường T03 Kênh Mareng - Đường ấp 1 (Nhà ông 6 Cừ) - Phía Tiếp giáp kênh 240.000 192.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Đức Huệ Đường Rạch Tràm - Mỹ Bình Kênh Mareng - Kênh Rạch Gốc 365.000 292.000 182.500 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Đức Huệ Đường 1-3-5 (Bê tông) Cầu Kênh Sáng 2 - Kênh Rạch Tràm, Mỹ Bình - Phía Tiếp giáp đường 365.000 292.000 182.500 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Đức Huệ Đường 1-3-5 (Bê tông) Cầu Kênh Sáng 2 - Kênh Rạch Tràm, Mỹ Bình - Phía Tiếp giáp đường 290.000 232.000 145.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Đức Huệ Đường Liên ấp 1-2 Trường học ấp 5 - Cầu Bà Nhan 430.000 344.000 215.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Đức Huệ Đường Liên ấp 1-3 Cầu Bà Nhan - Cầu Thanh Niên - Phía Tiếp giáp đường 320.000 256.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Đức Huệ Đường Liên ấp 1-4 Cầu Bà Nhan - Cầu Thanh Niên - Phía Tiếp giáp kênh 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Đức Huệ Đường về Biên giới ĐT 838C - Cầu Thanh Niên - Phía Tiếp giáp đường 320.000 256.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Đức Huệ Đường về Biên giới ĐT 838C - Cầu Thanh Niên - Phía Tiếp giáp kênh 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Đức Huệ Nhánh rẽ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình Dường Giồng Nhỏ Mỹ Bình - Cầu kênh Bàu Sấu (củ) 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc Phía tiếp giáp đường 310.000 248.000 155.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc Phía tiếp giáp kênh 240.000 192.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành Phía tiếp giáp đường 300.000 240.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành Phía tiếp giáp kênh 230.000 184.000 115.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc Phía tiếp giáp đường 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc Phía tiếp giáp kênh 180.000 144.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành Phía tiếp giáp đường 200.000 160.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành Phía tiếp giáp kênh 160.000 128.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Đức Huệ Tuyến dân cư xã Mỹ Thạnh Bắc 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Đức Huệ Khu dân cư xã Mỹ Thạnh Tây Cụm Trung tâm xã 730.000 584.000 365.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Đức Huệ Khu dân cư xã Mỹ Thạnh Tây Tuyến dân cư Ấp Mỹ Lợi 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Đức Huệ Khu dân cư xã Mỹ Thạnh Tây Tuyến dân cư ấp Dinh 300.000 240.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Đức Huệ Tuyến dân cư xã Mỹ Quý Tây Ấp 4 1.310.000 1.048.000 655.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Mỹ Quý Đông 610.000 488.000 305.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Bình Hòa Bắc Ấp Tân Hòa 610.000 488.000 305.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Đức Huệ Khu dân cư xã Bình Hòa Nam Ngã 5 810.000 648.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Đức Huệ Khu dân cư xã Bình Hòa Nam Kênh Thanh Hải 400.000 320.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Đức Huệ Khu dân cư xã Bình Hòa Nam Trung tâm xã 1.010.000 808.000 505.000 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Bình Thành Cụm Trung tâm xã 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Bình Thành Ngã 5 810.000 648.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Bình Thành Giồng Ông Bạn 1.010.000 808.000 505.000 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Bình Hòa Hưng 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Đức Huệ Cụm dân cư xã Mỹ Bình 400.000 320.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Đức Huệ Khu chợ xã Bình Hòa Nam 1.350.000 1.080.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 230.000 184.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc 180.000 144.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Đức Huệ Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành 140.000 112.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Phía tiếp giáp Mỹ Thạnh Đông 1.056.000 845.000 528.000 - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Cầu rạch cối - Km9 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Km9 - Ngã 3 ông Tỵ 720.000 576.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Ngã 3 ông Tỵ - Cầu Bà Vòm 544.000 435.000 272.000 - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Cầu Bà Vòm - ngã 4 trạm y tế 720.000 576.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Ngã 4 trạm y tế - Ngã 4 nhà ông Trị 1.048.000 838.000 524.000 - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Ngã 4 nhà ông Trị - Cầu Mỹ Bình 648.000 518.000 324.000 - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Cầu Mỹ Bình - Kênh Tỉnh 648.000 518.000 324.000 - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Kênh Tỉnh - Cống Bàu Thúi 1.296.000 1.037.000 648.000 - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Đức Huệ Đường tỉnh 838 Cống Bàu Thúi - Biên giới Campuchia 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn