Bảng giá đất tại Huyện Đức Huệ, Tỉnh Long An

Theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất tại Đức Huệ đã được điều chỉnh để phù hợp với sự phát triển của khu vực này trong thời gian tới.

Tổng Quan Khu Vực Huyện Đức Huệ

Huyện Đức Huệ có vị trí chiến lược khi nằm giữa các khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Tây Nam Bộ.

Điều này mang lại cho Đức Huệ lợi thế lớn về giao thông khi kết nối trực tiếp với các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 62 và các tuyến đường cao tốc sắp được triển khai, giúp tăng cường liên kết giữa các tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh. Huyện này cũng nằm gần các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Đức Hòa, tạo ra một lượng cầu lớn về nhà ở và bất động sản.

Bên cạnh giao thông thuận lợi, Đức Huệ cũng có những lợi thế về phát triển nông nghiệp và tiềm năng du lịch. Các khu vực có đất đai màu mỡ, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp và phát triển du lịch sinh thái.

Mặc dù chưa phải là khu vực đô thị hóa cao như các huyện, quận khác trong tỉnh Long An, nhưng với những chính sách quy hoạch mới, Huyện Đức Huệ đang từng bước xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại, nâng cao giá trị bất động sản của khu vực này.

Phân Tích Giá Đất

Giá đất tại Huyện Đức Huệ hiện tại có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến khoảng 7.000.000 đồng/m². Những khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp sẽ có mức giá cao hơn so với những khu vực xa trung tâm hoặc ở các khu vực đất nông nghiệp. Giá đất trung bình ở Đức Huệ rơi vào khoảng 3.200.000 đồng/m², thấp hơn nhiều so với các huyện, quận gần trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh.

Mặc dù giá đất tại Đức Huệ vẫn ở mức thấp hơn so với các khu vực khác trong tỉnh Long An hoặc các quận, huyện gần Thành phố Hồ Chí Minh, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai là rất lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng giao thông được triển khai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào đất nền ở các khu vực còn nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là ở các khu vực gần các khu công nghiệp lớn. Huyện Đức Huệ cũng rất phù hợp cho việc đầu tư đất để ở, khi các khu dân cư mới đang được hình thành và các tiện ích công cộng ngày càng hoàn thiện.

Điểm Mạnh và Tiềm Năng Của Khu Vực

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Đức Huệ chính là các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai. Các tuyến đường cao tốc và quốc lộ mở rộng, cùng với sự phát triển của các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Đức Hòa, giúp tăng cường khả năng kết nối và giao thương, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Đặc biệt, với sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính quyền tỉnh Long An trong việc phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị, Huyện Đức Huệ sẽ sớm trở thành một khu vực trọng điểm phát triển.

Bên cạnh yếu tố hạ tầng, kinh tế nông nghiệp và tiềm năng du lịch cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Huyện Đức Huệ. Sự gia tăng dân số, nhu cầu về nhà ở và các tiện ích cơ sở hạ tầng đang làm tăng giá trị đất nền và các dự án bất động sản tại khu vực này.

Đặc biệt, các nhà đầu tư có thể tìm thấy nhiều cơ hội tại các khu vực ven sông hoặc gần các khu công nghiệp, nơi có đất rộng và có thể phát triển thành các khu nghỉ dưỡng hoặc dự án bất động sản sinh thái.

Với những yếu tố tích cực như vậy, Huyện Đức Huệ đang đứng trước cơ hội lớn để trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và phát triển hạ tầng đang bùng nổ.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và các dự án công nghiệp, Huyện Đức Huệ là một cơ hội đầu tư bất động sản đầy tiềm năng trong giai đoạn hiện tại. Đây chính là thời điểm lý tưởng để đầu tư đất nền hoặc mua bất động sản tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Huệ là: 6.350.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Huệ là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Huệ là: 479.970 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
821

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Ngã 4 trạm y tế - Ngã 4 nhà ông Trị 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1002 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Ngã 4 nhà ông Trị - cầu Mỹ Bình 120.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1003 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Cầu Mỹ Bình - Kênh Tỉnh 120.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1004 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Kênh Tỉnh - Cống Bàu Thúi 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1005 Huyện Đức Huệ ĐT 838 Cống Bàu Thúi - Biên giới Campuchia 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1006 Huyện Đức Huệ ĐT 838B Hết ranh cụm dân cư - Hết ĐT 838B (Phía tiếp giáp đường) 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1007 Huyện Đức Huệ ĐT 838B Hết ranh cụm dân cư - Hết ĐT 838B (Phía tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1008 Huyện Đức Huệ ĐT 838C ĐT 838 - Kênh Quốc phòng 110.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1009 Huyện Đức Huệ ĐT 838C Kênh Quốc phòng - Ngã rẽ Sơ Rơ 110.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1010 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Đường đi ấp 2 - Cầu Mỏ Heo (Phía tiếp giáp đường) 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1011 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Đường đi ấp 2 - Cầu Mỏ Heo (Phía Tây ĐT 839 tiếp giáp đường bê tông) 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1012 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Cầu Mỏ Heo - Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình Hòa Bắc (Phía tiếp giáp đường) 110.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1013 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Cầu Mỏ Heo - Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình Hòa Bắc (Phía tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1014 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Kênh lô 9 (Phía tiếp giáp đường) 120.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1015 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Kênh lô 9 (Phía tiếp giáp kênh) 120.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1016 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Kênh lô 9 - Cống Hai Quang (Phía tiếp giáp đường) 110.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1017 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Kênh lô 9 - Cống Hai Quang (Phía tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1018 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Cống Hai Quang - Cầu T62 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1019 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Cầu T62 - hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng 120.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1020 Huyện Đức Huệ ĐT 839 Hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng - Hết ranh đất huyện Đức Huệ 110.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1021 Huyện Đức Huệ ĐT 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) ĐT 839 - cầu Trà Cú (Phía tiếp giáp đường) 120.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1022 Huyện Đức Huệ ĐT 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) ĐT 839 - cầu Trà Cú (Phía tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1023 Huyện Đức Huệ ĐT 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) Cầu Trà Cú - Giáp ranh Thạnh Lợi huyện Bến Lức (Phía tiếp giáp đường) 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1024 Huyện Đức Huệ ĐT 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) Cầu Trà Cú - Giáp ranh Thạnh Lợi huyện Bến Lức (Phía tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1025 Huyện Đức Huệ ĐT 818 Ranh Thủ Thừa - Ngã 5 Bình Thành 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1026 Huyện Đức Huệ ĐT 818 Ngã 5 Bình Thành - ĐT839 120.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1027 Huyện Đức Huệ ĐT 818 Ngã 5 Bình Thành - ĐT816 120.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1028 Huyện Đức Huệ Đường Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Vòng xoay (Phía công viên) 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1029 Huyện Đức Huệ Đường Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Vòng xoay (Phía đối diện Khu dân cư Công viên) 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1030 Huyện Đức Huệ Đường Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Bến phà 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1031 Huyện Đức Huệ Đường Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) Vòng Xoay - Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1032 Huyện Đức Huệ Đường Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen - Km3 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1033 Huyện Đức Huệ Đường Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) Km3 - cua ấp 6 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1034 Huyện Đức Huệ Đường Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) Cua ấp 6 - Cầu Rạch Cối (Phía tiếp giáp thị trấn Đông Thành) 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1035 Huyện Đức Huệ Đường Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) Cua ấp 6 - Cầu Rạch Cối (Phía tiếp giáp Mỹ Thạnh Đông) 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1036 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Trung Trực (ĐT 839 cũ) Vòng xoay - Đường đi ấp 2 MTĐ (Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ) 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1037 Huyện Đức Huệ Đường Ung Văn Khiêm ĐT 838 - Phòng Giáo dục 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1038 Huyện Đức Huệ Đường Hồ Văn Huê ĐT 838 - rạch Gốc 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1039 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Bình ĐT 838 - rạch Gốc 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1040 Huyện Đức Huệ Đường Ngô Văn Lớn ĐT 838 - rạch Gốc 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1041 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Thành Tuân 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1042 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Văn Thể ĐT 838 - kênh Cầu Sập 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1043 Huyện Đức Huệ Đường vào nhà Ông 4 Nhị - cuối tuyến 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1044 Huyện Đức Huệ Đường từ sông Vàm Cỏ Đông - Cụm dân cư Phía tiếp giáp đường 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1045 Huyện Đức Huệ Đường từ sông Vàm Cỏ Đông - Cụm dân cư Phía Tiếp giáp kênh 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1046 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Văn Bửu 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1047 Huyện Đức Huệ Đường Phan Văn Mảng 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1048 Huyện Đức Huệ Đường số 1 nối dài Cầu Chữ Y - kênh số 2 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1049 Huyện Đức Huệ Đường số 1 nối dài Kênh số 2 - ĐT 838 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1050 Huyện Đức Huệ Đường Chân Tốc ĐT 838 – Kênh Quốc phòng 110.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1051 Huyện Đức Huệ Đường Chân Tốc Kênh Quốc phòng - Trạm Voi Đình 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1052 Huyện Đức Huệ Đường Gốc Rinh ĐT 838 - Giáp ranh khu dân cư ấp 6 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1053 Huyện Đức Huệ Đường 838 - ấp 6 ĐT 838 – Cống kênh 26 110.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1054 Huyện Đức Huệ ĐT 838B - ĐT 838 Ngã ba Mỹ Lợi - Đầu ĐT 838 (ngã 3 Ông Tỵ) 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1055 Huyện Đức Huệ Đường vào Trung tâm Dạy nghề (cũ) ĐT 839 – Rạch Gốc 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1056 Huyện Đức Huệ Đường Lê Văn Rỉ ĐT 839 - Nhà ông Hai Cậy (tại thị trấn) 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1057 Huyện Đức Huệ Đường Lê Văn Rỉ ĐT 839 - Nhà ông Hai Cậy (tại xã) 120.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1058 Huyện Đức Huệ Đường Lê Văn Rỉ Nhà ông 2 Cậy - Trường ấp 2 Mỹ Thạnh Đông 110.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1059 Huyện Đức Huệ Đường Lê Công Trình Tiếp giáp đường 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1060 Huyện Đức Huệ Đường Lê Công Trình Tiếp giáp kênh 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1061 Huyện Đức Huệ Đường Trương Công Xưởng ĐT 838 - Cầu chữ Y (Tiếp giáp đường) 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1062 Huyện Đức Huệ Đường Trương Công Xưởng ĐT 838 - Cầu chữ Y (Tiếp giáp kênh) 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1063 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Văn Nguyên ĐT 838 - Kênh Rạch Gốc (Phía Tiếp giáp đường) 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1064 Huyện Đức Huệ Đường Nguyễn Văn Nguyên ĐT 838 - Kênh Rạch Gốc (Phía Tiếp giáp kênh) 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1065 Huyện Đức Huệ Đường Bình Hòa Bắc (Nhánh rẽ vào trụ sở UBND xã Bình Hòa Bắc) ĐT 839 – Bến đò Trà Cú (Phía tiếp giáp đường) 110.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1066 Huyện Đức Huệ Đường Bình Hòa Bắc (Nhánh rẽ vào trụ sở UBND xã Bình Hòa Bắc) ĐT 839 – Bến đò Trà Cú (Phía tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1067 Huyện Đức Huệ Đường kênh Trà Cú (BHB) Đồn Trà Cú - Cầu kho Lương thực 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1068 Huyện Đức Huệ ĐT 839 (Manh Manh) - đến cầu Mareng 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1069 Huyện Đức Huệ ĐT 838 - Bà Mùi Phía Tiếp giáp đường 110.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1070 Huyện Đức Huệ ĐT 838 - Bà Mùi Phía kênh Đường bê tông 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1071 Huyện Đức Huệ Đường Mỹ Thành Cầu Mỹ Thành - Trường Ấp 2 110.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1072 Huyện Đức Huệ Đường Huỳnh Châu Sổ ĐT 838 - Cầu Sập (Phía Tiếp giáp đường) 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1073 Huyện Đức Huệ Đường Huỳnh Châu Sổ ĐT 838 - Cầu Sập (Phía Tiếp giáp kênh) 120.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1074 Huyện Đức Huệ Đường Kênh số 2 ĐT 838 - Đường số 01 nối dài (Phía Tiếp giáp đường) 110.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1075 Huyện Đức Huệ Đường Kênh số 2 ĐT 838 - Đường số 01 nối dài (Phía Tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1076 Huyện Đức Huệ Đường vào trường tiểu học Mỹ Thạnh Bắc Đường Bà Mùi - Trường Tiểu học Mỹ Thạnh Bắc 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1077 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình ĐT 839 - Km2 (Phía Tiếp giáp đường) 110.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1078 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình ĐT 839 - Km2 (Phía Tiếp giáp kênh) 110.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1079 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình Từ Km2 - cầu Mỹ Bình (Phía Tiếp giáp đường) 110.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1080 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình Từ Km2 - cầu Mỹ Bình (Phía Tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1081 Huyện Đức Huệ Đường Cây Gáo Phía Tiếp giáp đường 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1082 Huyện Đức Huệ Đường Cây Gáo Phía Tiếp giáp kênh 80.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1083 Huyện Đức Huệ Đường vào UBND xã Bình Thành ĐT 839 - ĐT 818 (Phía Tiếp giáp đường) 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1084 Huyện Đức Huệ Đường vào UBND xã Bình Thành ĐT 839 - ĐT 818 (Phía Tiếp giáp kênh) 80.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1085 Huyện Đức Huệ Đường cặp kênh Thanh Hải ĐT 816 - ĐT 818 (Phía Tiếp giáp đường) 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1086 Huyện Đức Huệ Đường cặp kênh Thanh Hải ĐT 816 - ĐT 818 (Phía Tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1087 Huyện Đức Huệ Đường cặp kênh Thanh Hải ĐT 816 - Sông Vàm Cỏ Đông (Phía Tiếp giáp đường) 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1088 Huyện Đức Huệ Đường cặp kênh Thanh Hải ĐT 816 - Sông Vàm Cỏ Đông (Phía Tiếp giáp kênh) 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1089 Huyện Đức Huệ Đường vào UBND xã Mỹ Bình Cầu Mareng - kênh Rạch Gốc 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1090 Huyện Đức Huệ Đường tuần tra biên giới 80.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1091 Huyện Đức Huệ Đường cặp bờ kè thị trấn Đông Thành Đường cặp Sông Vàm Cỏ Đông - Cầu Rạch Gốc 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1092 Huyện Đức Huệ Đường Giồng Dinh ĐT 839- Cầu Lò Voi 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1093 Huyện Đức Huệ Đường Kênh Tư Tụi TL 822 - ĐT 838 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1094 Huyện Đức Huệ Đường Dương Văn Dương Châu Văn Liêm - Đường số 1 nối dài 140.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1095 Huyện Đức Huệ Đường T03 Kênh Mareng - Đường ấp 1 (Nhà ông 6 Cừ) (Phía Tiếp giáp đường) 65.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1096 Huyện Đức Huệ Đường T03 Kênh Mareng - Đường ấp 1 (Nhà ông 6 Cừ) (Phía Tiếp giáp kênh) 65.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1097 Huyện Đức Huệ Đường Rạch Tràm - Mỹ Bình Kênh Mareng - Kênh Rạch Gốc 80.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1098 Huyện Đức Huệ Đường 1-3-5 (Bê tông) Cầu Kênh Sáng 2 - Kênh Rạch Tràm, Mỹ Bình (Phía Tiếp giáp đường) 80.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1099 Huyện Đức Huệ Đường 1-3-5 (Bê tông) Cầu Kênh Sáng 2 - Kênh Rạch Tràm, Mỹ Bình (Phía tiếp giáp kênh) 65.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1100 Huyện Đức Huệ Đường Liên ấp 1 -2 Trường học ấp 5 - Cầu Bà Nhan 100.000 - - - - Đất rừng sản xuất