Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Long An năm 2025 phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, giá đất tại đây đang có sự tăng trưởng vượt bậc, đặc biệt là trong các khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Long An, giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh, là khu vực đang có tốc độ phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và đô thị hóa. Huyện này không chỉ có vị trí chiến lược quan trọng, mà còn sở hữu các lợi thế đặc biệt như giao thông thuận lợi nhờ vào sự kết nối với các tuyến cao tốc, đường quốc lộ và các tuyến giao thông huyết mạch khác.

Một trong những yếu tố nổi bật tại Huyện Cần Giuộc là sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp nằm gần TP.HCM.

Các khu công nghiệp này thu hút lượng lớn lao động, đồng nghĩa với nhu cầu về nhà ở, các tiện ích và hạ tầng đi kèm ngày càng gia tăng. Đặc biệt, khu vực này cũng có lợi thế về mặt đất đai, với giá đất thấp hơn nhiều so với khu vực trung tâm TP.HCM, nhưng lại có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, khiến giá trị bất động sản ngày càng tăng cao.

Các dự án hạ tầng giao thông mới như cao tốc TP.HCM – Trung Lương, tuyến đường vành đai 4 và các tuyến đường kết nối với các khu vực ngoại thành đang hoàn thiện, giúp cho Huyện Cần Giuộc trở thành khu vực phát triển bất động sản hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Điều này không chỉ giúp giá trị đất tại đây tăng lên mà còn mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm những khu vực tiềm năng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Cần Giuộc

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc năm 2025 có sự dao động rõ rệt tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Giá đất cao nhất tại một số khu vực trong huyện có thể lên tới 19.500.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất ở những khu vực xa trung tâm chỉ dao động từ 90.000 VND/m². Giá trung bình tại đây hiện nay dao động từ 600.000 VND/m² đến 1.200.000 VND/m².

Một điểm đáng chú ý là giá đất tại Huyện Cần Giuộc có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Các khu vực gần các khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn như Quốc lộ 50 và cao tốc TP.HCM – Trung Lương có giá đất cao hơn nhiều so với các khu vực xa hơn hoặc vùng nông thôn.

Việc đầu tư vào những khu vực có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ này có thể mang lại lợi nhuận tốt trong tương lai, đặc biệt là với các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Huyện Cần Giuộc thuộc nhóm cao hơn, nhưng vẫn còn thấp so với các khu vực trung tâm của TP.HCM. Điều này khiến cho Cần Giuộc trở thành một lựa chọn hấp dẫn đối với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm đất giá hợp lý nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, Huyện Cần Giuộc chắc chắn là một trong những khu vực đáng chú ý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc không chỉ nổi bật với sự phát triển hạ tầng, mà còn có nhiều yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Huyện này sở hữu nền kinh tế phát triển nhờ vào sự phát triển của các khu công nghiệp và gần TP.HCM. Hơn nữa, sự hình thành các khu đô thị mới, các trung tâm thương mại, dịch vụ và tiện ích hiện đại đang dần hoàn thiện, nâng cao chất lượng sống của cư dân tại khu vực.

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án bất động sản lớn, như các khu dân cư, các trung tâm thương mại và khu công nghiệp, làm tăng giá trị bất động sản tại Cần Giuộc. Các dự án hạ tầng giao thông như cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nối khu vực Cần Giuộc với TP.HCM đang tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, việc các khu công nghiệp ngày càng phát triển mạnh mẽ tại khu vực cũng làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ tiện ích xung quanh.

Trong bối cảnh các xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang phát triển mạnh mẽ, Huyện Cần Giuộc với những khu vực ven sông cũng đang dần thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Đặc biệt, khi các dự án hạ tầng tiếp tục hoàn thiện, giá trị bất động sản tại các khu vực này có thể sẽ tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Huyện Cần Giuộc là một cơ hội tuyệt vời cho các nhà đầu tư bất động sản. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các dự án khu công nghiệp và các khu đô thị mới, giá trị bất động sản tại khu vực này đang tăng trưởng nhanh chóng. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Cần Giuộc.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
18
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Cần Giuộc Hồ Văn Long - Thị trấn Cần Giuộc Trương Định - Trần Chí Nam 6.143.000 4.914.000 3.071.000 - - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Cần Giuộc Hồ Văn Long - Thị trấn Cần Giuộc Trần Chí Nam - Sương Nguyệt Anh 3.077.000 2.461.000 1.538.000 - - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Cần Giuộc Đường Mỹ Đức Hầu - Thị trấn Cần Giuộc 2.048.000 1.638.000 1.024.000 - - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Hữu Thinh - Thị trấn Cần Giuộc 2.048.000 1.638.000 1.024.000 - - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Cần Giuộc Sư Viên Ngộ - Thị trấn Cần Giuộc 4.095.000 3.276.000 2.048.000 - - Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Cần Giuộc Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc - Thị trấn Cần Giuộc Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 10.238.000 8.190.000 5.119.000 - - Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Cần Giuộc Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc - Thị trấn Cần Giuộc Đoạn còn lại 7.172.000 5.737.000 3.586.000 - - Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Cần Giuộc Trương Văn Bang - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - Nguyễn An Ninh 3.077.000 2.461.000 1.538.000 - - Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thị Bẹ - Thị trấn Cần Giuộc Trọn đường 3.077.000 2.461.000 1.538.000 - - Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Bà - Thị trấn Cần Giuộc 4.095.000 3.276.000 2.048.000 - - Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Cần Giuộc Đường Cầu Tràm - Thị trấn Cần Giuộc 4.095.000 3.276.000 2.048.000 - - Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Cần Giuộc Mai Chánh Tâm - Thị trấn Cần Giuộc 7.172.000 5.737.000 3.586.000 - - Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) 100m đầu tiếp giáp QL50 1.295.000 1.036.000 648.000 - - Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) Đoạn còn lại 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Cần Giuộc Đường Long Phú Ranh TP Hồ Chí Minh - Tập Đoàn 2 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
216 Huyện Cần Giuộc Đường Long Phú Tập đoàn 2 - Ngã tư Long Phú 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Cần Giuộc Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu 798.000 638.000 399.000 - - Đất SX-KD đô thị
218 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Trường Long - Xã Trường Bình Nguyễn An Ninh - Cống Mồng Gà 560.000 448.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
219 Huyện Cần Giuộc Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà - Thị trấn Cần Giuộc 4.095.000 3.276.000 2.048.000 - - Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Cần Giuộc Thị trấn Cần Giuộc - Thị trấn Cần Giuộc 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Cần Giuộc Khu vực chợ mới - Thị trấn Cần Giuộc Đường Nguyễn Thái Bình - Cầu Chợ Mới (dãy A) 4.095.000 3.276.000 2.048.000 - - Đất SX-KD đô thị
222 Huyện Cần Giuộc Khu vực chợ mới - Thị trấn Cần Giuộc Đường Nguyễn Thái Bình - Sông Cầu Tràm (dãy B) 2.048.000 1.638.000 1.024.000 - - Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Cần Giuộc Khu vực chợ mới - Thị trấn Cần Giuộc Phần còn lại 1.365.000 1.092.000 683.000 - - Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư Việt Hóa - Thị trấn Cần Giuộc Các lô tiếp giáp QL50 13.650.000 10.920.000 6.825.000 - - Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư Việt Hóa - Thị trấn Cần Giuộc Các lô còn lại 10.920.000 8.736.000 5.460.000 - - Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư dành cho người thu nhập thấp thị trấn Cần Giuộc (Điểm dân cư thị trấn Cần Giuộc) - Thị trấn Cần Giuộc 637.000 509.600 318.500 - - Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Cần Giuộc Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát - Vị trí tiếp giáp sông, kênh - Thị trấn Cần Giuộc 557.000 445.000 278.000 - - Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Cần Giuộc Thị trấn Cần Giuộc 546.000 437.000 273.000 - - Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Cần Giuộc ĐH 11 Cách ngã ba Tân Kim 100mĐến QL 50 3.136.000 2.509.000 1.568.000 - - Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Cần Giuộc ĐH 11 Đoạn còn lại 2.212.000 1.770.000 1.106.000 - - Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Cần Giuộc Đường KP 3 QL 50 - Nguyễn Thị Bẹ 3.077.000 2.461.000 1.538.000 - - Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Cần Giuộc Đường Thanh Hà QL50 - Đường Nguyễn Thái Bình 924.000 739.000 462.000 - - Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Cần Giuộc Đường Lê Văn Sáu - Thị trấn Cần Giuộc QL 50 - nhà ông 6 Nhân 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Cần Giuộc Đường Phạm Văn Trực - Thị trấn Cần Giuộc QL 50 - Kênh Bà Tiên 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thanh Tâm - Thị trấn Cần Giuộc QL 50 - Cầu Rạch Đào 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Cần Giuộc Đường Lê Văn Thuộc - Thị trấn Cần Giuộc Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) - Kênh Đìa Dứa 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Lò Đường - Thị trấn Cần Giuộc Nguyễn Thị Bẹ - Lò Mổ Phước Hoa 721.000 577.000 361.000 - - Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Cần Giuộc Đường Đê Lò Đường - Thị trấn Cần Giuộc Đoạn còn lại 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Cần Giuộc Đường Liên Thị trấn Cần Giuộc - Mỹ Lộc - Thị trấn Cần Giuộc ĐT 835 - S.Trị Yên 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Cần Giuộc Lê Văn Hai - Thị trấn Cần Giuộc Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Cần Giuộc Lê Thị Cẩn - Thị trấn Cần Giuộc QL 50 - Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Cần Giuộc Đường Lương Văn Tiên - Thị trấn Cần Giuộc ĐH 20 - Tuyến tránh QL 50 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Cần Giuộc Đường Sáu Thắng - Thị trấn Cần Giuộc ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc Phước Hậu 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Cần Giuộc Đường ấp VH Thanh Ba - Thị trấn Cần Giuộc ĐT 835 - Miếu Thạnh An 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Cần Giuộc Đường Chùa Tôn Thạnh - Thị trấn Cần Giuộc ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc Phước Hậu 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Xuân - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - HL11 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Cần Giuộc Đường Tập Đoàn 2 - Thị trấn Cần Giuộc HL11 - Đường Long Phú 658.000 526.000 329.000 - - Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh Tập Đoàn 2 - Thị trấn Cần Giuộc Đường Tập Đoàn 2 - Đường Long Phú 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
249 Huyện Cần Giuộc Đường Tập Đoàn 4 - Thị trấn Cần Giuộc HL11 - Đường Long Phú 637.000 510.000 319.000 - - Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Cần Giuộc Đường Ba Nhơn - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - QL50 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Cần Giuộc Đường Bờ Đá (đường <3m) - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - Đường Phước Định Yên 546.000 437.000 273.000 - - Đất SX-KD đô thị
252 Huyện Cần Giuộc Đường Kim Định (đường <3m) - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - Đường Phước Định Yên 546.000 437.000 273.000 - - Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Cần Giuộc Đường Bãi Cát (Trị Yên) - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - Đường Phước Định Yên 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
254 Huyện Cần Giuộc Đường Đình Trị Yên - Thị trấn Cần Giuộc QL50 - Sông Cần Giuộc 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
255 Huyện Cần Giuộc Đường Phước Định Yên - Thị trấn Cần Giuộc Nội đồng - Đường Đình Trị Yên 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
256 Huyện Cần Giuộc Đường Long Phú - Thị trấn Cần Giuộc Nguyễn Thái Bình - Đường Tập Đoàn 2 620.000 496.000 310.000 - - Đất SX-KD đô thị
257 Huyện Cần Giuộc Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) - Thị trấn Cần Giuộc Đường Long Phú - ra sông Cầu Tràm 546.000 437.000 273.000 - - Đất SX-KD đô thị
258 Huyện Cần Giuộc Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng 504.000 403.000 252.000 - - Đất SX-KD đô thị
259 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ 3.689.000 2.951.000 1.845.000 - - Đất SX-KD đô thị
260 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình Các lô còn lại 2.947.000 2.358.000 1.474.000 - - Đất SX-KD đô thị
261 Huyện Cần Giuộc Khu tái định cư Tân Kim 2.947.000 2.358.000 1.474.000 - - Đất SX-KD đô thị
262 Huyện Cần Giuộc Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) 2.457.000 1.966.000 1.229.000 - - Đất SX-KD đô thị
263 Huyện Cần Giuộc Khu tái định cư Tân Phước 2.947.000 2.358.000 1.474.000 - - Đất SX-KD đô thị
264 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư Tân Phú Thịnh 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
265 Huyện Cần Giuộc QL 50 Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) 4.910.000 3.928.000 2.455.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Cần Giuộc QL 50 Cách ngã tư Chợ trạm 150m - hết ranh Cần Giuộc 4.910.000 3.928.000 2.455.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Cần Giuộc QL 50 Đoạn qua xã Thuận Thành 4.910.000 3.928.000 2.455.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Cần Giuộc QL 50 Các đoạn còn lại 4.210.000 3.368.000 2.105.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Cần Giuộc ĐT 835 Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Cần Giuộc ĐT 835 Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Cần Giuộc ĐT 835 Còn lại 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Cần Giuộc ĐT 835B Đoạn còn lại đối với vị trí giáp ranh với huyện Bến Lức 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Cần Giuộc ĐT 835B Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Cần Giuộc ĐT 835B Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Cần Giuộc ĐT 835B Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835) kéo dài 100m 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Cần Giuộc ĐT 835B Còn lại 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Cần Giuộc ĐT 826 Ranh Tp.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm 4.210.000 3.368.000 2.105.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Cần Giuộc ĐT 826 Còn lại 3.160.000 2.528.000 1.580.000 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thái Bình Ngã năm Mũi Tàu - Ngã ba Nguyễn Thái Bình 7.020.000 5.616.000 3.510.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 826C (HL 12) Cầu Rạch Dơi (TPHCM) - Thất Cao Đài 3.860.000 3.088.000 1.930.000 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 826C (HL 12) UBND xã Long Hậu 100m về hai phía 3.330.000 2.664.000 1.665.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 826C (HL 12) Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây Long Hậu) 3.330.000 2.664.000 1.665.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 826C (HL 12) Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 826C (HL 12) Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 826C (HL 12) Còn lại 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 826 E 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 830 Ngã 4 Đông Thạnh - Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) 2.460.000 1.968.000 1.230.000 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 830 Ranh xã Long Phụng - Ranh xã Đông Thạnh 2.460.000 1.968.000 1.230.000 - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 830 Trường Tiểu học Tân Tập - Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài đến khu TĐC Tân Tập 2.460.000 1.968.000 1.230.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 830 Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 4.210.000 3.368.000 2.105.000 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 830 Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía 2.460.000 1.968.000 1.230.000 - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Cần Giuộc Đường tỉnh 830 Còn lại 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Cần Giuộc HL 19 (ĐT 830 cũ) ĐT 830 - ranh huyện Cần Đước 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Cần Giuộc ĐH 20 Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m 1.850.000 1.480.000 925.000 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Cần Giuộc ĐH 20 Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m 1.850.000 1.480.000 925.000 - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Cần Giuộc ĐH 20 Còn lại 1.320.000 1.056.000 660.000 - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Cần Giuộc Các xã Phước Lý, Long Thượng 880.000 704.000 440.000 - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Cần Giuộc Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Cần Giuộc Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Cần Giuộc Lãnh Binh Thái Đường Bà Kiểu - Sông Rạch Dừa (Nhà Bè) 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ