11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7501 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng công ty chè Phong Hải xuối Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m 840.000 420.000 294.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
7502 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m - Đến cách cổng công ty chè Phong Hải 300m về phía Lào Cai 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
7503 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7504 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 150m 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
7505 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km25) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m, đi Bản Phiệt 50m 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
7506 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 100m 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7507 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng chợ Km19 xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 100m 560.000 280.000 196.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
7508 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m 560.000 280.000 196.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
7509 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Các khu vực còn lại ven QL 70 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
7510 Huyện Bảo Thắng Đường Phong Hải - Phố Mới - Thị trấn NT Phong Hải Cách ngã 3 km25 50m - Đến giáp xã Bản Phiệt 280.000 140.000 98.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
7511 Huyện Bảo Thắng Đường Phong Hải - Thái Niên - Thị trấn NT Phong Hải Từ đầu ngầm km 26 - Đến hết đất nhà ông Duyên (theo trục đường giao thông liên xã) 280.000 140.000 98.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
7512 Huyện Bảo Thắng Thị trấn NT Phong Hải Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
7513 Huyện Bảo Thắng Thị trấn NT Phong Hải Cách ngã 3 km21 50m đi vào hết đoạn đường rộng 8,4m 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
7514 Huyện Bảo Thắng Đường liên thôn thuộc thôn 5 - Thị trấn NT Phong Hải 140.000 70.000 49.000 28.000 - Đất TM-DV đô thị
7515 Huyện Bảo Thắng Thị trấn NT Phong Hải Các vị trí đất còn lại 112.000 56.000 39.200 22.400 - Đất TM-DV đô thị
7516 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn từ giáp Xuân Giao - Đến cầu Chui (đường sắt) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
7517 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn từ cầu Chui - Đến giáp đất Phú Nhuận 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7518 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Thị trấn Tằng Loỏng Từ TL 151 - tới xí nghiệp nước sạch Tằng Loỏng 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
7519 Huyện Bảo Thắng Đường vào các nhà máy - Thị trấn Tằng Loỏng Từ ngã 3 tổ dân phố 1 - Đến giáp đất công ty đúc Tân Long 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
7520 Huyện Bảo Thắng Đường TDP 3 - Thị trấn Tằng Loỏng Từ TL 151 - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mạnh (giáp UBND TT cũ) 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV đô thị
7521 Huyện Bảo Thắng Đường tổ dân phố 8 - Thị trấn Tằng Loỏng Từ hết đất nhà ông Thụy - Đến đường sắt 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
7522 Huyện Bảo Thắng Đường tổ dân phố 8 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường từ nhà ông Thuỵ - Đến hết đất nhà ông Long The 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
7523 Huyện Bảo Thắng Đường tổ dân phố số 8 (thôn Mã Ngan) - Thị trấn Tằng Loỏng Từ TL 151 - Đến giáp đường Quý Xa 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
7524 Huyện Bảo Thắng Đường tổ dân phố số 8 (thôn Mã Ngan) - Thị trấn Tằng Loỏng Từ ngã ba nối với đường lên đường Quý Xa - Đến nhà ông Chảo Kiềm Minh 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
7525 Huyện Bảo Thắng Đường tổ dân phố 2 - Thị trấn Tằng Loỏng Từ TL 151 - Đến giáp đất nhà máy Gang Thép 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV đô thị
7526 Huyện Bảo Thắng Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn - Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn điểm đầu TL - 151 từ chợ - Đến nhà ông Vượng Điều (tổ dân phố 1) 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
7527 Huyện Bảo Thắng Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn - Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn từ bưu điện - Đến giáp nhà máy Gang Thép 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
7528 Huyện Bảo Thắng Đoạn điểm đầu từ đường TL 151 (đi thôn Tằng Loỏng) - Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) - Đến nhà ông Chẳn 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
7529 Huyện Bảo Thắng Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn - Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn từ đường Quý Xa đi thôn Tằng Loỏng - đến ngã ba cổng vào nhà máy thủy điện 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
7530 Huyện Bảo Thắng Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn - Thị trấn Tằng Loỏng Từ TL 151 đi tổ dân Phố số 3 - đến đất nhà Thu Thụy 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
7531 Huyện Bảo Thắng Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn - Thị trấn Tằng Loỏng Từ TL 151 đi tổ dân phố 4 - Đến nhà ông Sửu 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
7532 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư khu B - Thị trấn Tằng Loỏng Các tuyến đường nhánh D1, D2, D3 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
7533 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư khu B - Thị trấn Tằng Loỏng Các tuyến đường N3, N4 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
7534 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư khu B - Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân Phố 5 - đến khu vực phòng khám đa khoa 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
7535 Huyện Bảo Thắng Đường tổ dân phố số 5 - Thị trấn Tằng Loỏng Đi tổ dân Phố 6 (nhánh N1, N2) 1.440.000 720.000 504.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
7536 Huyện Bảo Thắng Đường Tằng Loỏng - Xuân Giao (tuyến bản Dền - Thanh Phú - Sa Pa) - Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn giáp địa phận đất xã Sơn Hà - Đến giáp đất xã Xuân Giao 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
7537 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất TM-DV đô thị
7538 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn từ cổng nhà máy thủy điện đi thôn Trát 1, Trát 2 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV đô thị
7539 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng Đoạn từ nhà ông Vượng đi thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV đô thị
7540 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng Đường thôn Tằng Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh 152.000 76.000 53.200 30.400 - Đất TM-DV đô thị
7541 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Tổ dân phố 9, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 4, Tằng Loỏng 2 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV đô thị
7542 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng Các vị trí đất còn lại 112.000 56.000 39.200 22.400 - Đất TM-DV đô thị
7543 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N1 (N13-D4) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
7544 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N4 (N1-D4) 1.440.000 720.000 504.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
7545 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N5 (N1-D4) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
7546 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N7 (N1-D4) 1.440.000 720.000 504.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
7547 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N8 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
7548 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N9 (N1-D4) 1.440.000 720.000 504.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
7549 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N10 (N1-D4) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
7550 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N13 (N1-D4) 1.440.000 720.000 504.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
7551 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường D3 (N13-N1) 1.440.000 720.000 504.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
7552 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường D4 (N13-N1) 1.440.000 720.000 504.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
7553 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường M2 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
7554 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng N14 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
7555 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N1 (D4-giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7556 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N2 (N1-N7) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7557 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N3 (N2-D5) 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
7558 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N4 (D4-D5) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7559 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N6 (N2-D5) 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
7560 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N7 (D4-D5) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
7561 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường BN2 (N2-giáp nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong) 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
7562 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu - Đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5 6.300.000 3.150.000 2.205.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
7563 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngã ba đường Khuất Quang Chiến- đường 19-5 - Đến đường Hoàng Sào 4.920.000 2.460.000 1.722.000 984.000 - Đất SX-KD đô thị
7564 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 35 1.260.000 630.000 441.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
7565 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 54 (đường ra sân vận động - Đến hết đất nhà ông Nhuận) 2.520.000 1.260.000 882.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
7566 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngách 54 1.260.000 630.000 441.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
7567 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đất ở giáp sân vận động còn lại 1.020.000 510.000 357.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
7568 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 70 (cạnh Bưu điện) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7569 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ đường Hoàng Sào - Đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) Đến hết chi nhánh điện 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
7570 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Tiếp giáp chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) - Đến cầu Bệnh Viện 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
7571 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ cầu Bệnh Viện - Đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
7572 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện - Đến ngã ba CMTT - Trần Hợp 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
7573 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ giáp phòng Giáo dục Bảo Thắng 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7574 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ cạnh số nhà 102 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
7575 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7576 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7577 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7578 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
7579 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 313 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7580 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7581 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
7582 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 - Đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7583 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7584 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7585 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 514 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7586 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 317 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7587 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ đường sắt - Đến ngõ 144 đường Lê Hồng Phong 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
7588 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngõ 144 đường Lê Hồng Phong - Đến hết đất công an thị trấn 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
7589 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ công an thị trấn - Đến hết đất bến xe 3.990.000 1.995.000 1.396.500 798.000 - Đất SX-KD đô thị
7590 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ hết đất bến xe - Đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP) 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
7591 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ số nhà 237 - Đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện) 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
7592 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ ngõ 285 - LHP - Đến bến đò 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
7593 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7594 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng) 1.560.000 780.000 546.000 312.000 - Đất SX-KD đô thị
7595 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7596 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 416 (ngõ cụt) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7597 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7598 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7599 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 285; 297; 470 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7600 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt - Đến nhà bà đối diện số 146 Lê Hồng Phong 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị