11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7201 Huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7202 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7203 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7204 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7205 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7206 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7207 Huyện Bảo Yên Xã Minh Tân 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7208 Huyện Bảo Yên Xã Nghĩa Đô 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7209 Huyện Bảo Yên Xã Tân Dương 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7210 Huyện Bảo Yên Xã Tân Tiến 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7211 Huyện Bảo Yên Xã Thượng Hà 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7212 Huyện Bảo Yên Xã Việt Tiến 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7213 Huyện Bảo Yên Xã Vĩnh Yên 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7214 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Hòa 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7215 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Thượng 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7216 Huyện Bảo Yên Xã Yên Sơn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7217 Huyện Bảo Yên Xã Phúc Khánh 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7218 Huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7219 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7220 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7221 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7222 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7223 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7224 Huyện Bảo Yên Xã Minh Tân 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7225 Huyện Bảo Yên Xã Nghĩa Đô 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7226 Huyện Bảo Yên Xã Tân Dương 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7227 Huyện Bảo Yên Xã Tân Tiến 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7228 Huyện Bảo Yên Xã Thượng Hà 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7229 Huyện Bảo Yên Xã Việt Tiến 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7230 Huyện Bảo Yên Xã Vĩnh Yên 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7231 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Hòa 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7232 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Thượng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7233 Huyện Bảo Yên Xã Yên Sơn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7234 Huyện Bảo Yên Xã Phúc Khánh 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7235 Huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7236 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7237 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7238 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7239 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7240 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7241 Huyện Bảo Yên Xã Minh Tân 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7242 Huyện Bảo Yên Xã Nghĩa Đô 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7243 Huyện Bảo Yên Xã Tân Dương 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7244 Huyện Bảo Yên Xã Tân Tiến 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7245 Huyện Bảo Yên Xã Thượng Hà 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7246 Huyện Bảo Yên Xã Việt Tiến 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7247 Huyện Bảo Yên Xã Vĩnh Yên 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7248 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Hòa 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7249 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Thượng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7250 Huyện Bảo Yên Xã Yên Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7251 Huyện Bảo Yên Xã Phúc Khánh 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7252 Huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7253 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7254 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7255 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7256 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7257 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7258 Huyện Bảo Yên Xã Minh Tân 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7259 Huyện Bảo Yên Xã Nghĩa Đô 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7260 Huyện Bảo Yên Xã Tân Dương 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7261 Huyện Bảo Yên Xã Tân Tiến 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7262 Huyện Bảo Yên Xã Thượng Hà 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7263 Huyện Bảo Yên Xã Việt Tiến 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7264 Huyện Bảo Yên Xã Vĩnh Yên 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7265 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Hòa 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7266 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Thượng 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7267 Huyện Bảo Yên Xã Yên Sơn 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7268 Huyện Bảo Yên Xã Phúc Khánh 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7269 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu - Đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5 10.500.000 5.250.000 3.675.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
7270 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngã ba đường Khuất Quang Chiến- đường 19-5 - Đến đường Hoàng Sào 8.200.000 4.100.000 2.870.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
7271 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 35 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất ở đô thị
7272 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 54 (đường ra sân vận động - Đến hết đất nhà ông Nhuận) 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
7273 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngách 54 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất ở đô thị
7274 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đất ở giáp sân vận động còn lại 1.700.000 850.000 595.000 340.000 - Đất ở đô thị
7275 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 70 (cạnh Bưu điện) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7276 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ đường Hoàng Sào - Đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) Đến hết chi nhánh điện 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
7277 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Tiếp giáp chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) - Đến cầu Bệnh Viện 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
7278 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ cầu Bệnh Viện - Đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
7279 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện - Đến ngã ba CMTT - Trần Hợp 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
7280 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ giáp phòng Giáo dục Bảo Thắng 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7281 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ cạnh số nhà 102 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất ở đô thị
7282 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7283 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7284 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7285 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
7286 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 313 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7287 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7288 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
7289 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 - Đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7290 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7291 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7292 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 514 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7293 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 317 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7294 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ đường sắt - Đến ngõ 144 đường Lê Hồng Phong 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
7295 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngõ 144 đường Lê Hồng Phong - Đến hết đất công an thị trấn 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
7296 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ công an thị trấn - Đến hết đất bến xe 6.650.000 3.325.000 2.327.500 1.330.000 - Đất ở đô thị
7297 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ hết đất bến xe - Đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP) 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
7298 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ số nhà 237 - Đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
7299 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ ngõ 285 - LHP - Đến bến đò 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
7300 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị