Bảng giá đất Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.679.362
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7201 Huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7202 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7203 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7204 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7205 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7206 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7207 Huyện Bảo Yên Xã Minh Tân 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7208 Huyện Bảo Yên Xã Nghĩa Đô 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7209 Huyện Bảo Yên Xã Tân Dương 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7210 Huyện Bảo Yên Xã Tân Tiến 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7211 Huyện Bảo Yên Xã Thượng Hà 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7212 Huyện Bảo Yên Xã Việt Tiến 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7213 Huyện Bảo Yên Xã Vĩnh Yên 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7214 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Hòa 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7215 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Thượng 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7216 Huyện Bảo Yên Xã Yên Sơn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7217 Huyện Bảo Yên Xã Phúc Khánh 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
7218 Huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7219 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7220 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7221 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7222 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7223 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7224 Huyện Bảo Yên Xã Minh Tân 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7225 Huyện Bảo Yên Xã Nghĩa Đô 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7226 Huyện Bảo Yên Xã Tân Dương 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7227 Huyện Bảo Yên Xã Tân Tiến 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7228 Huyện Bảo Yên Xã Thượng Hà 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7229 Huyện Bảo Yên Xã Việt Tiến 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7230 Huyện Bảo Yên Xã Vĩnh Yên 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7231 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Hòa 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7232 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Thượng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7233 Huyện Bảo Yên Xã Yên Sơn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7234 Huyện Bảo Yên Xã Phúc Khánh 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7235 Huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7236 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7237 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7238 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7239 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7240 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7241 Huyện Bảo Yên Xã Minh Tân 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7242 Huyện Bảo Yên Xã Nghĩa Đô 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7243 Huyện Bảo Yên Xã Tân Dương 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7244 Huyện Bảo Yên Xã Tân Tiến 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7245 Huyện Bảo Yên Xã Thượng Hà 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7246 Huyện Bảo Yên Xã Việt Tiến 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7247 Huyện Bảo Yên Xã Vĩnh Yên 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7248 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Hòa 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7249 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Thượng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7250 Huyện Bảo Yên Xã Yên Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7251 Huyện Bảo Yên Xã Phúc Khánh 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7252 Huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7253 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7254 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7255 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7256 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7257 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7258 Huyện Bảo Yên Xã Minh Tân 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7259 Huyện Bảo Yên Xã Nghĩa Đô 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7260 Huyện Bảo Yên Xã Tân Dương 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7261 Huyện Bảo Yên Xã Tân Tiến 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7262 Huyện Bảo Yên Xã Thượng Hà 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7263 Huyện Bảo Yên Xã Việt Tiến 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7264 Huyện Bảo Yên Xã Vĩnh Yên 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7265 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Hòa 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7266 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Thượng 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7267 Huyện Bảo Yên Xã Yên Sơn 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7268 Huyện Bảo Yên Xã Phúc Khánh 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
7269 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu - Đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5 10.500.000 5.250.000 3.675.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
7270 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngã ba đường Khuất Quang Chiến- đường 19-5 - Đến đường Hoàng Sào 8.200.000 4.100.000 2.870.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
7271 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 35 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất ở đô thị
7272 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 54 (đường ra sân vận động - Đến hết đất nhà ông Nhuận) 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
7273 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngách 54 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất ở đô thị
7274 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đất ở giáp sân vận động còn lại 1.700.000 850.000 595.000 340.000 - Đất ở đô thị
7275 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 70 (cạnh Bưu điện) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7276 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ đường Hoàng Sào - Đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) Đến hết chi nhánh điện 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
7277 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Tiếp giáp chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) - Đến cầu Bệnh Viện 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
7278 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ cầu Bệnh Viện - Đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
7279 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện - Đến ngã ba CMTT - Trần Hợp 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
7280 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ giáp phòng Giáo dục Bảo Thắng 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7281 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ cạnh số nhà 102 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất ở đô thị
7282 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7283 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7284 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7285 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
7286 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 313 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7287 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7288 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
7289 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 - Đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7290 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7291 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7292 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 514 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7293 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 317 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
7294 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ đường sắt - Đến ngõ 144 đường Lê Hồng Phong 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
7295 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngõ 144 đường Lê Hồng Phong - Đến hết đất công an thị trấn 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
7296 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ công an thị trấn - Đến hết đất bến xe 6.650.000 3.325.000 2.327.500 1.330.000 - Đất ở đô thị
7297 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ hết đất bến xe - Đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP) 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
7298 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ số nhà 237 - Đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
7299 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ ngõ 285 - LHP - Đến bến đò 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
7300 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Đường 19-5 - Thị Trấn Phố Lu

Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường 19-5 tại Thị Trấn Phố Lu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 10.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5 có mức giá cao nhất là 10.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính.

Vị trí 2: 5.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 5.250.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng đây vẫn là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị với vị trí tốt và giao thông thuận tiện.

Vị trí 3: 3.675.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 3.675.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phù hợp với các khu vực có tiện ích và giao thông ít hơn so với các vị trí trên.

Vị trí 4: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường 19-5, Thị trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị Trấn Phố Lu

Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 tại Thị Trấn Phố Lu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Hoàng Sào đến ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) và chi nhánh điện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao của khu vực, phản ánh vị trí tốt và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phù hợp với các khu vực có tiện ích và giao thông ít hơn so với các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, Thị trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Lê Hồng Phong - Thị Trấn Phố Lu, loại đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đoạn Từ Đường Sắt Đến Ngõ 144 Đường Lê Hồng Phong

Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Lê Hồng Phong - Thị Trấn Phố Lu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Hồng Phong có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đường sắt và các tuyến giao thông chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao và có tiềm năng phát triển, nằm gần các tiện ích đô thị và giao thông chính.

Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích đô thị chính hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Hồng Phong, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.