Bảng giá đất Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.679.362
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5901 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba cầu treo đầu cầu treo 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
5902 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba cầu Treo - Đến hết đất Trạm cấp nước 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
5903 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ giáp Trạm cấp nước - Đến hết cống cầu Quầy 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
5904 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cống cầu Quầy - Đến hết đất thị trấn Phố Ràng 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
5905 Huyện Bảo Yên Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ Điện lực - Đến hết đất nhà số 25 đường Xuân Diệu 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
5906 Huyện Bảo Yên Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ Huyện ủy - Đến đường N2 (phòng Giáo dục & Đào tạo) nay sửa đổi là Từ số nhà 02 Đến hết số nhà 34 (đường Lê Quý Đôn) 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
5907 Huyện Bảo Yên Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà số 108 đường Võ Nguyên Giáp thuộc hai bên đường - Đến giáp đường nhánh 2 Trần Phú (nhà số 119) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
5908 Huyện Bảo Yên Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường - Đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc) nay sửa đổi là Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường Đến hết đất nhà Hiên Màn cũ nhà bà Dóc (đường Nghị La 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
5909 Huyện Bảo Yên Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà bà Đặng Thị Nói - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Quốc Hương 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
5910 Huyện Bảo Yên Đường xuống bến phà cũ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất nhà số 28 đường Ngô Quyền tổ dân phố 2A - Đến bờ sông (đường xuống bến phà) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
5911 Huyện Bảo Yên Đường đền Phúc Khánh - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà số 41 đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết đất nhà bà Thuý (đường vào đền) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
5912 Huyện Bảo Yên Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau ngã 3 đường rẽ xưởng ngói thuộc hai bên đường - Đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học (đường xưởng gạch ngói) tách thành 02 đoạn: 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
5913 Huyện Bảo Yên Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã 3 đường rẽ phố Phúc Khánh - Đến hết số nhà 17 phố Phúc Khánh 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
5914 Huyện Bảo Yên Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ hết số nhà 17 phố Phúc Khánh - Đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học (đường xưởng gạch ngói cũ) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
5915 Huyện Bảo Yên Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà ông Vương - Đến hết đất nhà Trị Lĩnh (đường vào xóm) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
5916 Huyện Bảo Yên Đường khu gốc gạo - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba vật tư cũ - Đến tiếp giáp Quốc lộ 70 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
5917 Huyện Bảo Yên Ngõ vào nhà ông bà Thanh Tịnh - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà bà Đỗ Thị Lanh tổ dân phố 2B - Đến hết đất nhà ông Cao Seo Chúng 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
5918 Huyện Bảo Yên Đường nhà ông Nghị Tô đi Yên Sơn - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà số 43 đường Chu Văn An - Đến hết đất nhà ông Tuấn Hoa 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
5919 Huyện Bảo Yên Đường nhánh trước toà án - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất nhà số 03 Lưu Bách Thụ - Đến hết đất nhà số 43 Lưu Bách Thụ 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất ở đô thị
5920 Huyện Bảo Yên Đường xóm sau Ngân hàng - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất nhà số 89 ngõ 01 Trần Phú - Đến hết đất nhà số 11 ngõ 01 Trần Phú (giáp sau Ngân hàng) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
5921 Huyện Bảo Yên Đường vào xóm nhà bà Xụm - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 106 đường Trần Phú - Đến hết đất nhà số 11/04 đường Trần Phú 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
5922 Huyện Bảo Yên Đường nhánh trường Chính trị - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ trung tâm Chính trị - Đến hết đất nhà bà Hải 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
5923 Huyện Bảo Yên Đường vào khu đất nhà máy Chè - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 837 đường Nguyễn Tất Thành - Đến hết đất nhà số 26 Trần Đại Nghĩa 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
5924 Huyện Bảo Yên Đường vành đai hồ thủy điện - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 73 Hoa Ban - Đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
5925 Huyện Bảo Yên Đường đi Lương Sơn - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà ông Hùng - Đến hết đất thị trấn 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở đô thị
5926 Huyện Bảo Yên Đường Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu treo - Đến hết đất nhà ông Nam 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất ở đô thị
5927 Huyện Bảo Yên Đường Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà ông Nam - Đến hết đất thị trấn 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
5928 Huyện Bảo Yên Đường Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu treo - Đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông Chảy) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
5929 Huyện Bảo Yên Tuyến đường mới tổ dân phố 2B nay sửa đổi là Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Đen dọc theo bờ kè nối ra đường QL70 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất ở đô thị
5930 Huyện Bảo Yên Đường tổ 2D vào Tân Dương - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà ông Ba Vân - Đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối thôn Lầu cũ) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
5931 Huyện Bảo Yên Đường khu tái định cư tổ dân phố 3B nay sửa đổi là Khu đô thị Hoa Ban - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 3B nay sửa đổi là Các đường thuộc khu đô thị Hoa Ban 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
5932 Huyện Bảo Yên Đường xóm tổ 4A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà ông Bảo - Đến hết đất nhà ông Mạnh Giới 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
5933 Huyện Bảo Yên Đường nhánh 2 rẽ vào nhà ông Cẩn tổ 4B nay sửa đổi là Ngõ 03 Phố Trần Phú - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà số 01/03 đường Trần Phú - Đến hết đất nhà số 13/03 đường Trần Phú nay sửa đổi là Từ nhà số 01/03 hết đất nhà số 13/03 Ngõ 03 phố Trần Phú 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
5934 Huyện Bảo Yên Đường xóm tổ 5A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 36 đường Võ Nguyên Giáp - Đến đất Út Canh 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
5935 Huyện Bảo Yên Đường mới mở khu chợ tổ 5B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà Khuyến Cậy - Đến giáp đường cổng phụ chợ 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
5936 Huyện Bảo Yên Đường mới mở khu chợ tổ 5B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà Hải Loan - Đến giáp đường cổng phụ chợ 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
5937 Huyện Bảo Yên Đường ngõ xóm tổ 6A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 498 đường Nguyễn Tất Thành - Đến hết đất nhà ông Trình 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở đô thị
5938 Huyện Bảo Yên Đường ngõ xóm tổ 6A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà ông Thông - Đến hết đất nhà ông Quế 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở đô thị
5939 Huyện Bảo Yên Đường ngõ xóm tổ 6A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà bà Minh - Đến hết đất nhà ông Trường 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở đô thị
5940 Huyện Bảo Yên Đường nhánh cụt tổ 6B1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà số 02 Trần Đăng - Đến ngã ba khu nhà số 07 Trần Đăng 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
5941 Huyện Bảo Yên Đường nhánh cụt tổ 6B1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba khu nhà số 07 Trần Đăng - Đến hết đất số 26 Trần Đăng 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
5942 Huyện Bảo Yên Đường tổ 6B1 đi cầu Hạnh Phúc - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà nghỉ Hải Hà - Đến cầu mới 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
5943 Huyện Bảo Yên Đường bờ sông tổ 6B1, 6B2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba cầu mới - Đến hết đất nhà số 50 Phú Thông 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
5944 Huyện Bảo Yên Đường bờ sông tổ 6B1, 6B2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà số 52 Phú Thông - Đến tiếp giáp đất nhà số 158 Phú Thông 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất ở đô thị
5945 Huyện Bảo Yên Đường bờ sông tổ 6B1, 6B2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà số 134 Phú Thông - Đến giáp đất nhà số 126 Phú Thông 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
5946 Huyện Bảo Yên Đường bờ sông tổ 6B1, 6B2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất nhà bà Nguyệt - Đến hết đất nhà ông Minh 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
5947 Huyện Bảo Yên Đường xóm tổ 7A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà Dũng Vân - Đến hết đất nhà Tuyết Tanh và trạm điện 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
5948 Huyện Bảo Yên Đường ngõ xóm khu 7A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ tiếp giáp đất nhà bà Tâm - Đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
5949 Huyện Bảo Yên Đường ngõ xóm khu 7A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà ông Chuẩn - Đến hết đất nhà ông Lại Mộc 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
5950 Huyện Bảo Yên Đường ngõ xóm khu 7A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà ông Hiển - Đến hết đất nhà ông Cử 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
5951 Huyện Bảo Yên Đường ngõ xóm khu 7A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà bà Bút - Đến hết nhà ông Điếp 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
5952 Huyện Bảo Yên Đường viện 94 cũ tổ 7B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất nhà số 01 Tôn Thất Tùng - Đến hết đất nhà số 43 Tôn Thất Tùng 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
5953 Huyện Bảo Yên Đường viện 94 cũ tổ 7B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ tiếp giáp đất nhà số 43 Tôn Thất Tùng - Đến hết đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
5954 Huyện Bảo Yên Đường nhà máy giấy tổ 8C - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 02 Lương Thế Vinh - Đến trường cấp I, II Phố Ràng II 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
5955 Huyện Bảo Yên Đường nhà máy giấy tổ 8C - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ trường cấp I, II Phố Ràng II - Đến tiếp giáp đất nhà máy giấy 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
5956 Huyện Bảo Yên Đường nhánh tổ 9A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất nhà số 63 Lương Thực - Đến hết đất nhà số 81 Lương Thực 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất ở đô thị
5957 Huyện Bảo Yên Đường nhánh tổ 9A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 81 Lương Thực - Đến hết sau đất nhà số 39 Lương Thực 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
5958 Huyện Bảo Yên Đường nhánh tổ 9A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất nhà số 35 Lương Thực - Đến hết đất nhà số 06 Lương Thực (đầu ao lương thực cũ) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
5959 Huyện Bảo Yên Đường xóm tổ 9B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 807 đường Nguyễn Tất Thành - Đến hết đất nhà ông Hoạt 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
5960 Huyện Bảo Yên Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch đô thị TT - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Tổ 2A, 2B, 2C, 3A, 3B, 3C, 4A, 4B, 5A, 5B, 5C, 6A1, 6A2, 6B1, 6B2, 7A, 7B, 1C, 8A, 8B, 8C, 9A, 9B, 9C, 9D 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất ở đô thị
5961 Huyện Bảo Yên Tuyến đường mở mới TDP 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã 3 đường mở (nhà ông Hồng Trực) - Đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh lộ 160 (nhà ông Đô) 550.000 275.000 192.500 110.000 - Đất ở đô thị
5962 Huyện Bảo Yên Đường ngõ TDP 5B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ hết đất nhà bà Bình Tráng - Đến hết đất nhà Dung Học 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
5963 Huyện Bảo Yên Đường ngõ TDP 5B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ hết đặt nhà ông Thành - Đến hết đất nhà ông Phùng Văn Sáng 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
5964 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường T1: Các vị trí dọc theo tuyến đường 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
5965 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường T2: Các thửa đất 2 bên đường 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
5966 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường T3: Các thửa đất 2 bên đường 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
5967 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N2: Các thửa đất 2 bên đường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
5968 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N3: Các thửa đất 2 bên đường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
5969 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường D2: Các thửa đất 2 bên đường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
5970 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Viết Xuân (tổ 8) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đầu cầu đường Nguyễn Viết Xuân hai bên đường - Đến hết đất nhà ông Lục Văn Tam, giáp ranh với xã Yên Sơn 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
5971 Huyện Bảo Yên Đường nhánh tổ dân phố 9B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà ông Nguyễn Văn Lộc - Nhung hai bên đường - Đến hết đất nhà ông Lê Văn Hiển (Sinh) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
5972 Huyện Bảo Yên Phố Lương Đình Của tổ dân phố 9B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà bà Phạm Thị Thu (Độ) - Đến giáp ngã ba đường rẽ vào nhà bà Phạm Thị Thắm (Bắc) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
5973 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N5: Các thửa đất 2 bên đường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
5974 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N4: Các thửa đất 2 bên đường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
5975 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường D1: Các thửa đất 2 bên đường 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất ở đô thị
5976 Huyện Bảo Yên Đường vào Ban Chỉ huy quân sự huyện mới - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Tuyến T3: Các thửa đất bên phải: Từ nút giao đường H1, T3, T12 theo hướng đi bản Chom, xã Yên Sơn 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
5977 Huyện Bảo Yên Đường vào Ban Chỉ huy quân sự huyện mới - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Tuyến T12: Các thửa đất bên trái: Từ nút giao đường H1, T3, T12 - Đến cổng Ban Chỉ huy quân sự mới 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
5978 Huyện Bảo Yên Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở đô thị
5979 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Ràng - Đến hết đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
5980 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành - Đến ngã 3 đường cầu Đen nối Quốc lộ 70 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
5981 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã 3 đường cầu Đen QL70 - Đến cầu Trắng Thiết Thuý 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
5982 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Trắng Thiết Thuý - Đến Hội trường tổ dân phố 2C 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
5983 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ giáp Hội trường tổ dân phố 2C - Đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3) 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
5984 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ Cầu Ràng - Đến đường vào cổng phụ chợ 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
5985 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đường vào cổng phụ chợ - Đến hết cây xăng Thương nghiệp 4.250.000 2.125.000 1.487.500 850.000 - Đất TM-DV đô thị
5986 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) - Đến đầu cầu Lự 1 3.650.000 1.825.000 1.277.500 730.000 - Đất TM-DV đô thị
5987 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Lự 1 - Đến đường vào viện 94 cũ 3.250.000 1.625.000 1.137.500 650.000 - Đất TM-DV đô thị
5988 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đường vào viện 94 cũ - Đến hết đất cây xăng Xuyên Quang 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
5989 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau cây xăng Xuyên Quang - Đến hết đất nhà ông Hòa Ngoan 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
5990 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ giáp đất nhà ông Hòa Ngoan - Đến cầu Lự 2 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5991 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Lự 2 - Đến hết nhà ông Phan Quốc Việt 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
5992 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ giáp nhà ông Phan Quốc Việt - Đến ngã ba đường rẽ vào Lương Thực 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
5993 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba rẽ vào Lương thực cũ - Đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
5994 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) - Đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
5995 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba đường vào đội 6 nông trường - Đến ngã ba Lương Sơn 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
5996 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba Lương Sơn - Đến cầu Mác 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
5997 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Mác - Đến hết đất thị trấn Phố Ràng 550.000 275.000 192.500 110.000 - Đất TM-DV đô thị
5998 Huyện Bảo Yên Đường nội thị N2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 288 đường Nguyễn Tất Thành - Đến cổng vào Huyện đội 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
5999 Huyện Bảo Yên Đường nội thị N2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cổng Huyện đội - Đến hết đất nhà bà Liên 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
6000 Huyện Bảo Yên Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà số 06 Trần Quốc Toản thuộc hai bên đường - Đến hết đất nhà số 26 Trần Quốc Toản 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Đường Võ Nguyên Giáp - Thị Trấn Phố Ràng, Loại Đất ở Đô Thị

Bảng giá đất tại Đường Võ Nguyên Giáp, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên, Tỉnh Lào Cai, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm từ Điện lực đến đầu đoạn đường gần nhà số 25 đường Xuân Diệu, có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể tiếp cận tốt các tiện ích và giao thông, nhưng không thuận lợi bằng khu vực đầu đoạn.

Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.225.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở đây thấp hơn so với hai vị trí đầu, nhưng vẫn giữ được mức giá khá ổn định, phù hợp cho những dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu sử dụng cá nhân.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Võ Nguyên Giáp. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án hoặc đầu tư dài hạn tùy thuộc vào nhu cầu và kế hoạch phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Võ Nguyên Giáp, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Đường Xuống Bến Phà Cũ - Thị Trấn Phố Ràng, Loại Đất ở Đô Thị

Bảng giá đất tại Đường Xuống Bến Phà Cũ, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên, Tỉnh Lào Cai, được quy định theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và đã được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm từ đất nhà số 28 đường Ngô Quyền, tổ dân phố 2A, đến gần bờ sông (đường xuống bến phà). Với mức giá 1.000.000 VNĐ/m², khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển gần bờ sông.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá trị đất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực tiếp theo sau vị trí 1, với giá trị đất giảm một nửa nhưng vẫn giữ được sự hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng cá nhân.

Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn phù hợp cho những người tìm kiếm giá cả hợp lý cho đầu tư hoặc sử dụng đất trong khu vực.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Xuống Bến Phà Cũ. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án hoặc đầu tư dài hạn tùy thuộc vào nhu cầu và kế hoạch phát triển của người sử dụng.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Xuống Bến Phà Cũ, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Đoạn Từ Sau Nhà Số 41 Đường Võ Nguyên Giáp Đến Hết Đất Nhà Bà Thúy, Thị Trấn Phố Ràng

Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường từ sau nhà số 41 đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất nhà bà Thúy (đường vào đền), thuộc thị trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định giao dịch bất động sản hiệu quả.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ sau nhà số 41 đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất nhà bà Thúy có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Có thể khu vực này gần hơn các tiện ích so với các vị trí thấp hơn nhưng vẫn không đạt được giá trị cao nhất.

Vị trí 3: 630.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 630.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc vị trí so với các khu vực giá cao hơn.

Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc xa các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ sau nhà số 41 đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất nhà bà Thúy, thị trấn Phố Ràng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Đoạn Đường Đền Phúc Khánh (Đường Vào Xóm Tổ 4A) - Thị Trấn Phố Ràng

Bảng giá đất tại huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường từ sau ngã 3 đường rẽ xưởng ngói đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học (đường xưởng gạch ngói), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này phân chia đoạn đường thành hai đoạn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ sau ngã 3 đường rẽ xưởng ngói đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí thuận lợi với tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 875.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 875.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ sau ngã 3 đường rẽ xưởng ngói đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học, thị trấn Phố Ràng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Đoạn Từ Ngã Ba Vật Tư Cũ Đến Tiếp Giáp Quốc Lộ 70, Thị Trấn Phố Ràng

Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70, thuộc thị trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và thực hiện giao dịch bất động sản hiệu quả.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá là có giá trị cao nhất, nhờ vị trí thuận lợi và gần các tuyến giao thông chính, cũng như tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng chưa đạt đến giá trị cao nhất.

Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.225.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn hoặc ở xa các tiện ích công cộng so với các vị trí giá cao hơn.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70, thị trấn Phố Ràng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.