STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5901 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba cầu treo đầu cầu treo | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
5902 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba cầu Treo - Đến hết đất Trạm cấp nước | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
5903 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ giáp Trạm cấp nước - Đến hết cống cầu Quầy | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
5904 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cống cầu Quầy - Đến hết đất thị trấn Phố Ràng | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5905 | Huyện Bảo Yên | Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ Điện lực - Đến hết đất nhà số 25 đường Xuân Diệu | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
5906 | Huyện Bảo Yên | Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ Huyện ủy - Đến đường N2 (phòng Giáo dục & Đào tạo) nay sửa đổi là Từ số nhà 02 Đến hết số nhà 34 (đường Lê Quý Đôn) | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
5907 | Huyện Bảo Yên | Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau nhà số 108 đường Võ Nguyên Giáp thuộc hai bên đường - Đến giáp đường nhánh 2 Trần Phú (nhà số 119) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5908 | Huyện Bảo Yên | Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường - Đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc) nay sửa đổi là Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường Đến hết đất nhà Hiên Màn cũ nhà bà Dóc (đường Nghị La | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
5909 | Huyện Bảo Yên | Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà bà Đặng Thị Nói - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Quốc Hương | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5910 | Huyện Bảo Yên | Đường xuống bến phà cũ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đất nhà số 28 đường Ngô Quyền tổ dân phố 2A - Đến bờ sông (đường xuống bến phà) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5911 | Huyện Bảo Yên | Đường đền Phúc Khánh - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau nhà số 41 đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết đất nhà bà Thuý (đường vào đền) | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
5912 | Huyện Bảo Yên | Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau ngã 3 đường rẽ xưởng ngói thuộc hai bên đường - Đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học (đường xưởng gạch ngói) tách thành 02 đoạn: | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
5913 | Huyện Bảo Yên | Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã 3 đường rẽ phố Phúc Khánh - Đến hết số nhà 17 phố Phúc Khánh | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
5914 | Huyện Bảo Yên | Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ hết số nhà 17 phố Phúc Khánh - Đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học (đường xưởng gạch ngói cũ) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
5915 | Huyện Bảo Yên | Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà ông Vương - Đến hết đất nhà Trị Lĩnh (đường vào xóm) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
5916 | Huyện Bảo Yên | Đường khu gốc gạo - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba vật tư cũ - Đến tiếp giáp Quốc lộ 70 | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
5917 | Huyện Bảo Yên | Ngõ vào nhà ông bà Thanh Tịnh - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà bà Đỗ Thị Lanh tổ dân phố 2B - Đến hết đất nhà ông Cao Seo Chúng | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
5918 | Huyện Bảo Yên | Đường nhà ông Nghị Tô đi Yên Sơn - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau nhà số 43 đường Chu Văn An - Đến hết đất nhà ông Tuấn Hoa | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
5919 | Huyện Bảo Yên | Đường nhánh trước toà án - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đất nhà số 03 Lưu Bách Thụ - Đến hết đất nhà số 43 Lưu Bách Thụ | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
5920 | Huyện Bảo Yên | Đường xóm sau Ngân hàng - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đất nhà số 89 ngõ 01 Trần Phú - Đến hết đất nhà số 11 ngõ 01 Trần Phú (giáp sau Ngân hàng) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
5921 | Huyện Bảo Yên | Đường vào xóm nhà bà Xụm - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 106 đường Trần Phú - Đến hết đất nhà số 11/04 đường Trần Phú | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
5922 | Huyện Bảo Yên | Đường nhánh trường Chính trị - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ trung tâm Chính trị - Đến hết đất nhà bà Hải | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
5923 | Huyện Bảo Yên | Đường vào khu đất nhà máy Chè - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 837 đường Nguyễn Tất Thành - Đến hết đất nhà số 26 Trần Đại Nghĩa | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
5924 | Huyện Bảo Yên | Đường vành đai hồ thủy điện - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 73 Hoa Ban - Đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
5925 | Huyện Bảo Yên | Đường đi Lương Sơn - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà ông Hùng - Đến hết đất thị trấn | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
5926 | Huyện Bảo Yên | Đường Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu treo - Đến hết đất nhà ông Nam | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
5927 | Huyện Bảo Yên | Đường Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà ông Nam - Đến hết đất thị trấn | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5928 | Huyện Bảo Yên | Đường Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu treo - Đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông Chảy) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
5929 | Huyện Bảo Yên | Tuyến đường mới tổ dân phố 2B nay sửa đổi là Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Đen dọc theo bờ kè nối ra đường QL70 | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
5930 | Huyện Bảo Yên | Đường tổ 2D vào Tân Dương - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà ông Ba Vân - Đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối thôn Lầu cũ) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
5931 | Huyện Bảo Yên | Đường khu tái định cư tổ dân phố 3B nay sửa đổi là Khu đô thị Hoa Ban - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 3B nay sửa đổi là Các đường thuộc khu đô thị Hoa Ban | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
5932 | Huyện Bảo Yên | Đường xóm tổ 4A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà ông Bảo - Đến hết đất nhà ông Mạnh Giới | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
5933 | Huyện Bảo Yên | Đường nhánh 2 rẽ vào nhà ông Cẩn tổ 4B nay sửa đổi là Ngõ 03 Phố Trần Phú - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà số 01/03 đường Trần Phú - Đến hết đất nhà số 13/03 đường Trần Phú nay sửa đổi là Từ nhà số 01/03 hết đất nhà số 13/03 Ngõ 03 phố Trần Phú | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
5934 | Huyện Bảo Yên | Đường xóm tổ 5A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 36 đường Võ Nguyên Giáp - Đến đất Út Canh | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
5935 | Huyện Bảo Yên | Đường mới mở khu chợ tổ 5B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau nhà Khuyến Cậy - Đến giáp đường cổng phụ chợ | 7.500.000 | 3.750.000 | 2.625.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
5936 | Huyện Bảo Yên | Đường mới mở khu chợ tổ 5B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau nhà Hải Loan - Đến giáp đường cổng phụ chợ | 7.500.000 | 3.750.000 | 2.625.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
5937 | Huyện Bảo Yên | Đường ngõ xóm tổ 6A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 498 đường Nguyễn Tất Thành - Đến hết đất nhà ông Trình | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
5938 | Huyện Bảo Yên | Đường ngõ xóm tổ 6A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà ông Thông - Đến hết đất nhà ông Quế | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
5939 | Huyện Bảo Yên | Đường ngõ xóm tổ 6A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà bà Minh - Đến hết đất nhà ông Trường | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
5940 | Huyện Bảo Yên | Đường nhánh cụt tổ 6B1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà số 02 Trần Đăng - Đến ngã ba khu nhà số 07 Trần Đăng | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
5941 | Huyện Bảo Yên | Đường nhánh cụt tổ 6B1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba khu nhà số 07 Trần Đăng - Đến hết đất số 26 Trần Đăng | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
5942 | Huyện Bảo Yên | Đường tổ 6B1 đi cầu Hạnh Phúc - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau nhà nghỉ Hải Hà - Đến cầu mới | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
5943 | Huyện Bảo Yên | Đường bờ sông tổ 6B1, 6B2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba cầu mới - Đến hết đất nhà số 50 Phú Thông | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
5944 | Huyện Bảo Yên | Đường bờ sông tổ 6B1, 6B2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà số 52 Phú Thông - Đến tiếp giáp đất nhà số 158 Phú Thông | 2.200.000 | 1.100.000 | 770.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
5945 | Huyện Bảo Yên | Đường bờ sông tổ 6B1, 6B2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà số 134 Phú Thông - Đến giáp đất nhà số 126 Phú Thông | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
5946 | Huyện Bảo Yên | Đường bờ sông tổ 6B1, 6B2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đất nhà bà Nguyệt - Đến hết đất nhà ông Minh | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
5947 | Huyện Bảo Yên | Đường xóm tổ 7A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau nhà Dũng Vân - Đến hết đất nhà Tuyết Tanh và trạm điện | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
5948 | Huyện Bảo Yên | Đường ngõ xóm khu 7A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ tiếp giáp đất nhà bà Tâm - Đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
5949 | Huyện Bảo Yên | Đường ngõ xóm khu 7A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà ông Chuẩn - Đến hết đất nhà ông Lại Mộc | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
5950 | Huyện Bảo Yên | Đường ngõ xóm khu 7A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà ông Hiển - Đến hết đất nhà ông Cử | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
5951 | Huyện Bảo Yên | Đường ngõ xóm khu 7A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà bà Bút - Đến hết nhà ông Điếp | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
5952 | Huyện Bảo Yên | Đường viện 94 cũ tổ 7B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đất nhà số 01 Tôn Thất Tùng - Đến hết đất nhà số 43 Tôn Thất Tùng | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
5953 | Huyện Bảo Yên | Đường viện 94 cũ tổ 7B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ tiếp giáp đất nhà số 43 Tôn Thất Tùng - Đến hết đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5954 | Huyện Bảo Yên | Đường nhà máy giấy tổ 8C - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 02 Lương Thế Vinh - Đến trường cấp I, II Phố Ràng II | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
5955 | Huyện Bảo Yên | Đường nhà máy giấy tổ 8C - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ trường cấp I, II Phố Ràng II - Đến tiếp giáp đất nhà máy giấy | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
5956 | Huyện Bảo Yên | Đường nhánh tổ 9A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đất nhà số 63 Lương Thực - Đến hết đất nhà số 81 Lương Thực | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
5957 | Huyện Bảo Yên | Đường nhánh tổ 9A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 81 Lương Thực - Đến hết sau đất nhà số 39 Lương Thực | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
5958 | Huyện Bảo Yên | Đường nhánh tổ 9A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đất nhà số 35 Lương Thực - Đến hết đất nhà số 06 Lương Thực (đầu ao lương thực cũ) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
5959 | Huyện Bảo Yên | Đường xóm tổ 9B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 807 đường Nguyễn Tất Thành - Đến hết đất nhà ông Hoạt | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
5960 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch đô thị TT - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Tổ 2A, 2B, 2C, 3A, 3B, 3C, 4A, 4B, 5A, 5B, 5C, 6A1, 6A2, 6B1, 6B2, 7A, 7B, 1C, 8A, 8B, 8C, 9A, 9B, 9C, 9D | 450.000 | 225.000 | 157.500 | 90.000 | - | Đất ở đô thị |
5961 | Huyện Bảo Yên | Tuyến đường mở mới TDP 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã 3 đường mở (nhà ông Hồng Trực) - Đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh lộ 160 (nhà ông Đô) | 550.000 | 275.000 | 192.500 | 110.000 | - | Đất ở đô thị |
5962 | Huyện Bảo Yên | Đường ngõ TDP 5B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ hết đất nhà bà Bình Tráng - Đến hết đất nhà Dung Học | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
5963 | Huyện Bảo Yên | Đường ngõ TDP 5B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ hết đặt nhà ông Thành - Đến hết đất nhà ông Phùng Văn Sáng | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
5964 | Huyện Bảo Yên | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường T1: Các vị trí dọc theo tuyến đường | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
5965 | Huyện Bảo Yên | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường T2: Các thửa đất 2 bên đường | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
5966 | Huyện Bảo Yên | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường T3: Các thửa đất 2 bên đường | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
5967 | Huyện Bảo Yên | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường N2: Các thửa đất 2 bên đường | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
5968 | Huyện Bảo Yên | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường N3: Các thửa đất 2 bên đường | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
5969 | Huyện Bảo Yên | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường D2: Các thửa đất 2 bên đường | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
5970 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Viết Xuân (tổ 8) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đầu cầu đường Nguyễn Viết Xuân hai bên đường - Đến hết đất nhà ông Lục Văn Tam, giáp ranh với xã Yên Sơn | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
5971 | Huyện Bảo Yên | Đường nhánh tổ dân phố 9B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà ông Nguyễn Văn Lộc - Nhung hai bên đường - Đến hết đất nhà ông Lê Văn Hiển (Sinh) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
5972 | Huyện Bảo Yên | Phố Lương Đình Của tổ dân phố 9B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà bà Phạm Thị Thu (Độ) - Đến giáp ngã ba đường rẽ vào nhà bà Phạm Thị Thắm (Bắc) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
5973 | Huyện Bảo Yên | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường N5: Các thửa đất 2 bên đường | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
5974 | Huyện Bảo Yên | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường N4: Các thửa đất 2 bên đường | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
5975 | Huyện Bảo Yên | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường D1: Các thửa đất 2 bên đường | 2.600.000 | 1.300.000 | 910.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
5976 | Huyện Bảo Yên | Đường vào Ban Chỉ huy quân sự huyện mới - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Tuyến T3: Các thửa đất bên phải: Từ nút giao đường H1, T3, T12 theo hướng đi bản Chom, xã Yên Sơn | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
5977 | Huyện Bảo Yên | Đường vào Ban Chỉ huy quân sự huyện mới - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Tuyến T12: Các thửa đất bên trái: Từ nút giao đường H1, T3, T12 - Đến cổng Ban Chỉ huy quân sự mới | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
5978 | Huyện Bảo Yên | Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị | |
5979 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Ràng - Đến hết đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5980 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành - Đến ngã 3 đường cầu Đen nối Quốc lộ 70 | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5981 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã 3 đường cầu Đen QL70 - Đến cầu Trắng Thiết Thuý | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5982 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Trắng Thiết Thuý - Đến Hội trường tổ dân phố 2C | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5983 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ giáp Hội trường tổ dân phố 2C - Đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3) | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5984 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ Cầu Ràng - Đến đường vào cổng phụ chợ | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5985 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đường vào cổng phụ chợ - Đến hết cây xăng Thương nghiệp | 4.250.000 | 2.125.000 | 1.487.500 | 850.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5986 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) - Đến đầu cầu Lự 1 | 3.650.000 | 1.825.000 | 1.277.500 | 730.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5987 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Lự 1 - Đến đường vào viện 94 cũ | 3.250.000 | 1.625.000 | 1.137.500 | 650.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5988 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đường vào viện 94 cũ - Đến hết đất cây xăng Xuyên Quang | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5989 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau cây xăng Xuyên Quang - Đến hết đất nhà ông Hòa Ngoan | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5990 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ giáp đất nhà ông Hòa Ngoan - Đến cầu Lự 2 | 2.100.000 | 1.050.000 | 735.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5991 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Lự 2 - Đến hết nhà ông Phan Quốc Việt | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5992 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ giáp nhà ông Phan Quốc Việt - Đến ngã ba đường rẽ vào Lương Thực | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5993 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba rẽ vào Lương thực cũ - Đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5994 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) - Đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5995 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba đường vào đội 6 nông trường - Đến ngã ba Lương Sơn | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5996 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba Lương Sơn - Đến cầu Mác | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5997 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Mác - Đến hết đất thị trấn Phố Ràng | 550.000 | 275.000 | 192.500 | 110.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5998 | Huyện Bảo Yên | Đường nội thị N2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 288 đường Nguyễn Tất Thành - Đến cổng vào Huyện đội | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5999 | Huyện Bảo Yên | Đường nội thị N2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cổng Huyện đội - Đến hết đất nhà bà Liên | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6000 | Huyện Bảo Yên | Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau nhà số 06 Trần Quốc Toản thuộc hai bên đường - Đến hết đất nhà số 26 Trần Quốc Toản | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Đường Võ Nguyên Giáp - Thị Trấn Phố Ràng, Loại Đất ở Đô Thị
Bảng giá đất tại Đường Võ Nguyên Giáp, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên, Tỉnh Lào Cai, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ Điện lực đến đầu đoạn đường gần nhà số 25 đường Xuân Diệu, có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể tiếp cận tốt các tiện ích và giao thông, nhưng không thuận lợi bằng khu vực đầu đoạn.
Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.225.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở đây thấp hơn so với hai vị trí đầu, nhưng vẫn giữ được mức giá khá ổn định, phù hợp cho những dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu sử dụng cá nhân.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Võ Nguyên Giáp. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án hoặc đầu tư dài hạn tùy thuộc vào nhu cầu và kế hoạch phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Võ Nguyên Giáp, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Đường Xuống Bến Phà Cũ - Thị Trấn Phố Ràng, Loại Đất ở Đô Thị
Bảng giá đất tại Đường Xuống Bến Phà Cũ, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên, Tỉnh Lào Cai, được quy định theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và đã được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ đất nhà số 28 đường Ngô Quyền, tổ dân phố 2A, đến gần bờ sông (đường xuống bến phà). Với mức giá 1.000.000 VNĐ/m², khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển gần bờ sông.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá trị đất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực tiếp theo sau vị trí 1, với giá trị đất giảm một nửa nhưng vẫn giữ được sự hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng cá nhân.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn phù hợp cho những người tìm kiếm giá cả hợp lý cho đầu tư hoặc sử dụng đất trong khu vực.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Xuống Bến Phà Cũ. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án hoặc đầu tư dài hạn tùy thuộc vào nhu cầu và kế hoạch phát triển của người sử dụng.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Xuống Bến Phà Cũ, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Đoạn Từ Sau Nhà Số 41 Đường Võ Nguyên Giáp Đến Hết Đất Nhà Bà Thúy, Thị Trấn Phố Ràng
Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường từ sau nhà số 41 đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất nhà bà Thúy (đường vào đền), thuộc thị trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định giao dịch bất động sản hiệu quả.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ sau nhà số 41 đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất nhà bà Thúy có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Có thể khu vực này gần hơn các tiện ích so với các vị trí thấp hơn nhưng vẫn không đạt được giá trị cao nhất.
Vị trí 3: 630.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 630.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc vị trí so với các khu vực giá cao hơn.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc xa các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ sau nhà số 41 đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất nhà bà Thúy, thị trấn Phố Ràng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Đoạn Đường Đền Phúc Khánh (Đường Vào Xóm Tổ 4A) - Thị Trấn Phố Ràng
Bảng giá đất tại huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường từ sau ngã 3 đường rẽ xưởng ngói đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học (đường xưởng gạch ngói), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này phân chia đoạn đường thành hai đoạn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ sau ngã 3 đường rẽ xưởng ngói đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí thuận lợi với tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 875.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 875.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ sau ngã 3 đường rẽ xưởng ngói đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học, thị trấn Phố Ràng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Đoạn Từ Ngã Ba Vật Tư Cũ Đến Tiếp Giáp Quốc Lộ 70, Thị Trấn Phố Ràng
Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70, thuộc thị trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và thực hiện giao dịch bất động sản hiệu quả.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá là có giá trị cao nhất, nhờ vị trí thuận lợi và gần các tuyến giao thông chính, cũng như tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng chưa đạt đến giá trị cao nhất.
Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.225.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn hoặc ở xa các tiện ích công cộng so với các vị trí giá cao hơn.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70, thị trấn Phố Ràng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.