STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5801 | Huyện Bát Xát | Xã Dền Thàng | 26.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5802 | Huyện Bát Xát | Xã Mường Hum | 26.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5803 | Huyện Bát Xát | Xã Mường Vi | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5804 | Huyện Bát Xát | Xã Nậm Chạc | 26.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5805 | Huyện Bát Xát | Xã Nậm Pung | 26.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5806 | Huyện Bát Xát | Xã Pa Cheo | 26.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5807 | Huyện Bát Xát | Xã Phìn Ngan | 26.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5808 | Huyện Bát Xát | Xã Quang Kim | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5809 | Huyện Bát Xát | Xã Sàng Ma Sáo | 26.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5810 | Huyện Bát Xát | Xã Tòng Sành | 26.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5811 | Huyện Bát Xát | Xã Trịnh Tường | 26.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5812 | Huyện Bát Xát | Xã Trung Lèng Hồ | 26.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5813 | Huyện Bát Xát | Xã Y Tý | 26.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5814 | Huyện Bát Xát | Thị trấn Bát Xát | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5815 | Huyện Bát Xát | Xã A Lù | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5816 | Huyện Bát Xát | Xã A Mú Sung | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5817 | Huyện Bát Xát | Xã Bản Qua | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5818 | Huyện Bát Xát | Xã Bản Vược | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5819 | Huyện Bát Xát | Xã Bản Xèo | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5820 | Huyện Bát Xát | Xã Cốc Mỳ | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5821 | Huyện Bát Xát | Xã Cốc San | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5822 | Huyện Bát Xát | Xã Dền sáng | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5823 | Huyện Bát Xát | Xã Dền Thàng | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5824 | Huyện Bát Xát | Xã Mường Hum | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5825 | Huyện Bát Xát | Xã Mường Vi | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5826 | Huyện Bát Xát | Xã Nậm Chạc | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5827 | Huyện Bát Xát | Xã Nậm Pung | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5828 | Huyện Bát Xát | Xã Pa Cheo | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5829 | Huyện Bát Xát | Xã Phìn Ngan | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5830 | Huyện Bát Xát | Xã Quang Kim | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5831 | Huyện Bát Xát | Xã Sàng Ma Sáo | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5832 | Huyện Bát Xát | Xã Tòng Sành | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5833 | Huyện Bát Xát | Xã Trịnh Tường | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5834 | Huyện Bát Xát | Xã Trung Lèng Hồ | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5835 | Huyện Bát Xát | Xã Y Tý | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5836 | Huyện Bát Xát | Thị trấn Bát Xát | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5837 | Huyện Bát Xát | Xã A Lù | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5838 | Huyện Bát Xát | Xã A Mú Sung | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5839 | Huyện Bát Xát | Xã Bản Qua | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5840 | Huyện Bát Xát | Xã Bản Vược | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5841 | Huyện Bát Xát | Xã Bản Xèo | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5842 | Huyện Bát Xát | Xã Cốc Mỳ | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5843 | Huyện Bát Xát | Xã Cốc San | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5844 | Huyện Bát Xát | Xã Dền sáng | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5845 | Huyện Bát Xát | Xã Dền Thàng | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5846 | Huyện Bát Xát | Xã Mường Hum | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5847 | Huyện Bát Xát | Xã Mường Vi | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5848 | Huyện Bát Xát | Xã Nậm Chạc | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5849 | Huyện Bát Xát | Xã Nậm Pung | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5850 | Huyện Bát Xát | Xã Pa Cheo | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5851 | Huyện Bát Xát | Xã Phìn Ngan | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5852 | Huyện Bát Xát | Xã Quang Kim | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5853 | Huyện Bát Xát | Xã Sàng Ma Sáo | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5854 | Huyện Bát Xát | Xã Tòng Sành | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5855 | Huyện Bát Xát | Xã Trịnh Tường | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5856 | Huyện Bát Xát | Xã Trung Lèng Hồ | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5857 | Huyện Bát Xát | Xã Y Tý | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5858 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Ràng - Đến hết đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
5859 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành - Đến ngã 3 đường cầu Đen nối Quốc lộ 70 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
5860 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã 3 đường cầu Đen QL70 - Đến cầu Trắng Thiết Thuý | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
5861 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Trắng Thiết Thuý - Đến Hội trường tổ dân phố 2C | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
5862 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ giáp Hội trường tổ dân phố 2C - Đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
5863 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ Cầu Ràng - Đến đường vào cổng phụ chợ | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
5864 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đường vào cổng phụ chợ - Đến hết cây xăng Thương nghiệp | 8.500.000 | 4.250.000 | 2.975.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
5865 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) - Đến đầu cầu Lự 1 | 7.300.000 | 3.650.000 | 2.555.000 | 1.460.000 | - | Đất ở đô thị |
5866 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Lự 1 - Đến đường vào viện 94 cũ | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.275.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
5867 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đường vào viện 94 cũ - Đến hết đất cây xăng Xuyên Quang | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
5868 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau cây xăng Xuyên Quang - Đến hết đất nhà ông Hòa Ngoan | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
5869 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ giáp đất nhà ông Hòa Ngoan - Đến cầu Lự 2 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
5870 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Lự 2 - Đến hết nhà ông Phan Quốc Việt | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
5871 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ giáp nhà ông Phan Quốc Việt - Đến ngã ba đường rẽ vào Lương Thực | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
5872 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba rẽ vào Lương thực cũ - Đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
5873 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) - Đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
5874 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba đường vào đội 6 nông trường - Đến ngã ba Lương Sơn | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
5875 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba Lương Sơn - Đến cầu Mác | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
5876 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Mác - Đến hết đất thị trấn Phố Ràng | 1.100.000 | 550.000 | 385.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
5877 | Huyện Bảo Yên | Đường nội thị N2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 288 đường Nguyễn Tất Thành - Đến cổng vào Huyện đội | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
5878 | Huyện Bảo Yên | Đường nội thị N2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cổng Huyện đội - Đến hết đất nhà bà Liên | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
5879 | Huyện Bảo Yên | Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau nhà số 06 Trần Quốc Toản thuộc hai bên đường - Đến hết đất nhà số 26 Trần Quốc Toản | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
5880 | Huyện Bảo Yên | Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà bà Vinh thuộc hai bên đường - Đến giáp đất nhà số 43 đường Chu Văn An | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5881 | Huyện Bảo Yên | Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà số 01 - Đến hết đất nhà số 02 và nhà số 04 (Văn Cao) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5882 | Huyện Bảo Yên | Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà số 01 Nguyễn Viết Xuân - Đến hết đất nhà số 02 Nguyễn Viết Xuân | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5883 | Huyện Bảo Yên | Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ hết đất nhà ông An Lạc - Đến hết đất nhà bà Dinh | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5884 | Huyện Bảo Yên | Đường rẽ QL70 vào trung tâm giáo dục Thường Xuyên - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ quốc lộ 70 - Đến Trung tâm giáo dục thường xuyên | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
5885 | Huyện Bảo Yên | Phố Kim Đồng - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà ông Bính - Đến hết nhà bà Loan Hợp | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5886 | Huyện Bảo Yên | Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 354 đường Nguyễn Tất Thành - Đến hết đất nhà số 15 Bãi Sậy | 4.600.000 | 2.300.000 | 1.610.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
5887 | Huyện Bảo Yên | Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà số 19 Bãi Sậy - Đến hết đất nhà số 29 Bãi Sậy | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
5888 | Huyện Bảo Yên | Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà số 31 Bãi Sậy - Đến hết đất nhà Giểng Vắng | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
5889 | Huyện Bảo Yên | Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà ông Minh - Đến hết đất nhà ông Thọ | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
5890 | Huyện Bảo Yên | Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà ông Thuần - Đến hết đất nhà ông Biết | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
5891 | Huyện Bảo Yên | Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ hết đất nhà bà Vũ Thị Thắm - Đến hết đất nhà ông Phạm Thành | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
5892 | Huyện Bảo Yên | Đường cây xăng - Tiểu học - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường - Đến giáp đất đường rẽ xưởng ngói | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
5893 | Huyện Bảo Yên | Đường cây xăng - Tiểu học - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đất đường rẽ xưởng ngói - Đến hết đất nhà số 243 đường Chu Văn An (tiếp giáp QL 279) | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
5894 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã tư Thương Nghiệp (số 326 đường Nguyễn Tất Thành) - Đến đường vào Đền Phúc Khánh | 10.500.000 | 5.250.000 | 3.675.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
5895 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đường vào Đền Phúc Khánh - Đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ cũ | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.275.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
5896 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ Ban quản lý rừng phòng hộ - Đến hết đất đối diện ngã 3 vật tư cũ | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
5897 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã 3 vật tư cũ - Đến ngã 3 đường vào hồ thủy điện nhập từ 02 đoạn: Từ ngã 3 vật tư cũ Đến hết đất nhà số 231 đường Võ Nguyên Giáp; Từ giáp đất nhà số 231 đường Võ Nguy | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
5898 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba đường vào hồ thủy điện (sau đất nhà số 279 đường Võ Nguyên Giáp) - Đến hết đất nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
5899 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ giáp nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết đất thị trấn Phố Ràng | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
5900 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Ràng (số nhà 02 đường Ngô Quyền) - Đến ngã ba cầu treo | 5.200.000 | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Đoạn Đường Nguyễn Tất Thành - Thị Trấn Phố Ràng
Bảng giá đất tại huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường Nguyễn Tất Thành, thị trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí của đoạn đường từ cầu Ràng đến hết đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu Ràng đến hết đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm ở vị trí đắc địa với giao thông thuận tiện và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, tuy không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành từ cầu Ràng đến hết đất nhà số 224, thị trấn Phố Ràng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Đường Nội Thị N2 - Thị Trấn Phố Ràng, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Sau Đất Nhà Số 288 Đường Nguyễn Tất Thành Đến Cổng Vào Huyện Đội
Bảng giá đất của Huyện Bảo Yên, Tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Nội Thị N2 - Thị Trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nội Thị N2 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.250.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.575.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.575.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nội Thị N2 - Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Đường Rẽ Quốc Lộ 70 - Thị Trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, Đoạn: Từ Sau Nhà Số 06 Trần Quốc Toản Thuộc Hai Bên Đường Đến Hết Đất Nhà Số 26 Trần Quốc Toản
Bảng giá đất của Huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường rẽ Quốc Lộ 70 - Thị Trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường rẽ Quốc Lộ 70, từ sau nhà số 06 Trần Quốc Toản thuộc hai bên đường đến hết đất nhà số 26 Trần Quốc Toản, có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí thuận lợi gần quốc lộ và các tiện ích công cộng chính.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể, có thể là do có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 525.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 525.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai hoặc phù hợp với những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa quốc lộ và các tiện ích công cộng, cũng như giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường rẽ Quốc Lộ 70 - Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Đường Rẽ QL70 Vào Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên - Thị Trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, Đoạn: Từ Quốc Lộ 70 Đến Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên
Bảng giá đất của Huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường rẽ QL70 vào Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên - Thị Trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường rẽ QL70 vào Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần quốc lộ và các tiện ích công cộng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể, có thể là do có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 875.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 875.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai hoặc phù hợp với những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa quốc lộ và các tiện ích công cộng, cũng như giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường rẽ QL70 vào Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên - Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Phố Kim Đồng - Thị Trấn Phố Ràng, Loại Đất ở Đô Thị
Bảng giá đất tại Phố Kim Đồng, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên, Tỉnh Lào Cai, được quy định theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và đã được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ nhà ông Bính đến hết nhà bà Loan Hợp.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ nhà ông Bính đến khu vực gần nhất với giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, với mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với ngân sách lớn.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 500.000 VNĐ/m², giảm một nửa so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ giá trị cao và phù hợp cho những người muốn cân bằng giữa chi phí và lợi ích.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị là 350.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn đảm bảo mức giá hợp lý cho các mục đích đầu tư hoặc sử dụng cá nhân.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường, với mức giá 200.000 VNĐ/m². Khu vực này phù hợp cho những người tìm kiếm giá cả hợp lý và chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phố Kim Đồng, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.