STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5101 | Huyện Bát Xát | Tuyến ngõ đối diện đường Lý Thường Kiệt giao với đường Hùng Vương (tổ 5) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Các thửa đất nằm trong ngõ đối diện đường Lý Thường Kiệt giao với đường Hùng Vương (bên cạnh Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
5102 | Huyện Bát Xát | Đường vào tổ 12 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Ngõ giao đường 156 - Đến cầu Bản Trang | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
5103 | Huyện Bát Xát | Đường D14 kéo dài - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương (đối diện công an thị trấn) - Đến ngã ba giao nhau với phố 10 tháng 10 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
5104 | Huyện Bát Xát | Tuyến T1 - Khu tái định cư số 2 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường T3 - Đến đường T5 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
5105 | Huyện Bát Xát | Tuyến T2 - Khu tái định cư số 2 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường T3 - Đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
5106 | Huyện Bát Xát | Tuyến T3 - Khu tái định cư số 2 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường T2 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
5107 | Huyện Bát Xát | Tuyến T4 - Khu tái định cư số 2 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường T2 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
5108 | Huyện Bát Xát | Tuyến T5 - Khu tái định cư số 2 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường T6 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
5109 | Huyện Bát Xát | Tuyến T6 - Khu tái định cư số 2 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường T5 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
5110 | Huyện Bát Xát | Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim - Đến đầu quy hoạch khu tái định cư số 2 (tổ 9) | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5111 | Huyện Bát Xát | Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 2 - Đến hết quy hoạch khu tái định cư số 2 (Thuộc tổ 9) | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5112 | Huyện Bát Xát | Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ hết quy hoạch khu tái định cư số 2 - Đến hết địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Bản Qua | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5113 | Huyện Bát Xát | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đoạn từ cổng chào thị trấn - Đến đường rẽ vào trường dạy lái xe thị trấn Bát Xát | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5114 | Huyện Bát Xát | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đoạn từ đường rẽ vào đường rẽ vào trường dạy lái xe - Đến cây xăng | 2.750.000 | 1.375.000 | 962.500 | 550.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5115 | Huyện Bát Xát | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đoạn từ cây xăng - Đến đường rẽ vào tổ 7 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5116 | Huyện Bát Xát | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đoạn từ đường rẽ vào tổ 7 - Đến phố Trần Hưng Đạo | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5117 | Huyện Bát Xát | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đoạn từ phố Trần Hưng Đạo - Đến phố Lê Lợi | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5118 | Huyện Bát Xát | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đoạn từ ngã 3 phố Lê Lợi - Đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên) | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5119 | Huyện Bát Xát | Đường 156 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đoạn từ cuối phạm vi có cống hộp 2 bên - Đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5120 | Huyện Bát Xát | Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh lộ 156 cũ) nay sửa đổi là Đường 156 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim - Đến cổng chào thị trấn | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5121 | Huyện Bát Xát | Đường tuyến D14 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã tư đường Hùng Vương (đối diện công an thị trấn) - Đến nghĩa trang nhân dân thị trấn | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5122 | Huyện Bát Xát | Phố 10 tháng 10 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao với đường Hùng Vương (cạnh UBND thị trấn) - Đến ngã ba giao đường Hùng Vương (Phía trên cổng trào thị trấn) | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5123 | Huyện Bát Xát | Đường vào hồ ông Nhíp - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường 156 (gần cửa hàng Điện máy xanh) vào sâu 150m | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5124 | Huyện Bát Xát | Phố Châu Giàng - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Tuyến nối đường Hùng Vương (hiệu sửa chữa xe máy Thành Hồng) với đường Hoàng Liên | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5125 | Huyện Bát Xát | Phố Trần Quốc Toản (N8) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao với phố Châu Giàng - Đến ngã ba giao phố Đông Phón | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5126 | Huyện Bát Xát | Phố Kim Đồng (N7) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao với phố Châu Giàng - Đến ngã ba giao phố Lý Thường Kiệt | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5127 | Huyện Bát Xát | Phố Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Tuyến nối đường Hùng Vương với phố Hoàng Hoa Thám | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5128 | Huyện Bát Xát | Phố Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Tuyến nối phố Hoàng Hoa Thám với đường Hoàng Liên | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5129 | Huyện Bát Xát | Phố Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao với phố Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba giao với phố Lý Thường Kiệt | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5130 | Huyện Bát Xát | Phố Lê Lai - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao phố Hoàng Hoa Thám (Bên cạnh nhà khách UBND huyện) - Đến ngã ba giao đường Hoàng Liên | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5131 | Huyện Bát Xát | Phố Điện Biên - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đường từ cổng UBND huyện - Đến Huyện ủy Bát Xát | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5132 | Huyện Bát Xát | Phố Nguyễn Bá Lại - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao với phố Điện Biên (Bên cạnh tòa nhà hợp khối Tài chính- KH, Dân tộc, thống kê, Ban QLDA) - Đến ngã ba giao với phố Trần Hưng Đạo (sau trụ sở khối dân) | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5133 | Huyện Bát Xát | Phố Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Tuyến nối đường Hùng Vương (đối diện kho bạc) với phố Hoàng Hoa Thám (ngã tư giao với đường Đông Thái) | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5134 | Huyện Bát Xát | Phố Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Tuyến nối phố Hoàng Hoa Thám (ngã tư giao với đường Đông Thái) với đường Hoàng Liên | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5135 | Huyện Bát Xát | Phố Đông Thái - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao với phố Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba giao đường D2 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5136 | Huyện Bát Xát | Đường Đ3 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường Hoàng Liên - Đến đường Đông Thái (giáp bệnh viện huyện) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5137 | Huyện Bát Xát | Đường Lê Lợi nay sửa đổi là Phố Lê Lợi - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Đến phố Đông Thái | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5138 | Huyện Bát Xát | Đường vào hồ Tả Xín (Ná Luộc) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường 156 - Đến hết khu vực xung quanh hồ (Nhà ông Cao Thành Trung) | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5139 | Huyện Bát Xát | Đường vào hồ Tả Xín (Ná Luộc) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ hết khu vực xung quanh hồ Tả Xín - Đến hết đất thị trấn | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5140 | Huyện Bát Xát | Đường đi vào tổ 14 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường Hùng Vương (nhà ông Phạm Đăng Lân) qua chỗ nhà ông Vũ Hồng Trình - Đến giao với đường tổ 7 đi tổ 14 | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5141 | Huyện Bát Xát | Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao đường Hùng Vương - Đến ngã tư giao đường Hoàng Liên (Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5142 | Huyện Bát Xát | Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã tư giao với đường Hoàng Liên (Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện) - Đến ngã ba giao với đường Kim Thành - Ngòi Phát | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5143 | Huyện Bát Xát | Phố Ngô Quyền - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã tư giao với phố Võ Nguyên Giáp - Đến ngã ba giao với phố Châu Giàng nay sửa đổi là Từ ngã tư giao với đường Võ Nguyên Giáp Đến ngã ba giao với phố Châu Giàng | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5144 | Huyện Bát Xát | Phố Ngô Quyền - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã tư giao với đường Võ Nguyên Giáp - Đến Ngã ba giao đường Hùng Vương (UBND thị trấn) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5145 | Huyện Bát Xát | Phố Hoàng Văn Thụ (Đường D8 theo Quy hoạch) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao với phố Ngô Quyền - Đến ngã ba giao với đường Hoàng Liên (cổng Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5146 | Huyện Bát Xát | Phố Lương Thế Vinh (Đường D9 theo Quy hoạch) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao với phố Ngô Quyền - Đến hết đường | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5147 | Huyện Bát Xát | Đường Hoàng Liên - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã tư giao với đường Võ Nguyên Giáp (Trung tâm Văn hóa, thể thao truyền thông huyện) - Đến ngã ba giao với phố Hoàng Văn Thụ | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5148 | Huyện Bát Xát | Đường Hoàng Liên - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao với phố Hoàng Văn Thụ - Đến cổng nghĩa trang thị trấn Bát Xát | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5149 | Huyện Bát Xát | Đường Hoàng Liên - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã tư giao với đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết cống hộp đường rẽ vào tổ 10 (Sau Bệnh viện đa khoa huyện) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5150 | Huyện Bát Xát | Phố Đông Phón - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao với đường Hoàng Liên - Đến ngã ba giao với phố Kim Đồng | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5151 | Huyện Bát Xát | Đường tổ 10 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba bệnh viện - Đến nút giao tỉnh lộ 156 và đường nhánh tổ 10 nút giao điểm đầu ngã ba tổ 10 (nhà ông Diệp) Đến ngã ba nút giao đường tổ 10 (chỗ nhà ông Mừ) | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5152 | Huyện Bát Xát | Các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Các tổ dân Phố cũ của thị trấn Bát Xát | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5153 | Huyện Bát Xát | Các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 9, 11, 12, 13, 14 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Vị trí còn lại của các thôn Châu Giàng, Bản Trung, Bản Trang, Làng Mới, Bản Náng xã Bản Qua trước đây (Các tổ dân phố mới sát nhập về thị trấn) | 125.000 | 62.500 | 43.750 | 25.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5154 | Huyện Bát Xát | Tuyến T1 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường Tổ 7 - Đến tuyến T2 (thuộc Tổ 7) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5155 | Huyện Bát Xát | Tuyến T2 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường Hùng Vương - Đến hết tuyến đường dài 50 m (giao với tuyến T1 (thuộc Tổ 7)) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5156 | Huyện Bát Xát | Các ngõ thuộc tuyến đường Hoàng Liên - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Các thửa đất nằm trong các tuyến đường ngõ của đường Hoàng Liên | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5157 | Huyện Bát Xát | Tuyến ngõ giáp số nhà 012 phố Đông Thái (thuộc tổ 2) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Các thửa đất nằm trong tuyến đường ngõ giáp số nhà 012 phố Đông Thái | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5158 | Huyện Bát Xát | Ngõ giáp số nhà 533 đường Hùng Vương (thuộc Tổ 3) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Các thửa đất nằm trong ngõ giáp số nhà 533 đường Hùng Vương | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5159 | Huyện Bát Xát | Tuyến ngõ đối diện đường Lý Thường Kiệt giao với đường Hùng Vương (tổ 5) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Các thửa đất nằm trong ngõ đối diện đường Lý Thường Kiệt giao với đường Hùng Vương (bên cạnh Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5160 | Huyện Bát Xát | Đường vào tổ 12 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Ngõ giao đường 156 - Đến cầu Bản Trang | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5161 | Huyện Bát Xát | Đường D14 kéo dài - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương (đối diện công an thị trấn) - Đến ngã ba giao nhau với phố 10 tháng 10 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5162 | Huyện Bát Xát | Tuyến T1 - Khu tái định cư số 2 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường T3 - Đến đường T5 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5163 | Huyện Bát Xát | Tuyến T2 - Khu tái định cư số 2 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường T3 - Đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5164 | Huyện Bát Xát | Tuyến T3 - Khu tái định cư số 2 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường T2 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5165 | Huyện Bát Xát | Tuyến T4 - Khu tái định cư số 2 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường T2 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5166 | Huyện Bát Xát | Tuyến T5 - Khu tái định cư số 2 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường T6 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5167 | Huyện Bát Xát | Tuyến T6 - Khu tái định cư số 2 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát - Đến đường T5 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5168 | Huyện Bát Xát | Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim - Đến đầu quy hoạch khu tái định cư số 2 (tổ 9) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5169 | Huyện Bát Xát | Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 2 - Đến hết quy hoạch khu tái định cư số 2 (Thuộc tổ 9) | 2.160.000 | 1.080.000 | 756.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5170 | Huyện Bát Xát | Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ hết quy hoạch khu tái định cư số 2 - Đến hết địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Bản Qua | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5171 | Huyện Bát Xát | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đoạn từ cổng chào thị trấn - Đến đường rẽ vào trường dạy lái xe thị trấn Bát Xát | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5172 | Huyện Bát Xát | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đoạn từ đường rẽ vào đường rẽ vào trường dạy lái xe - Đến cây xăng | 2.200.000 | 1.100.000 | 770.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5173 | Huyện Bát Xát | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đoạn từ cây xăng - Đến đường rẽ vào tổ 7 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5174 | Huyện Bát Xát | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đoạn từ đường rẽ vào tổ 7 - Đến phố Trần Hưng Đạo | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5175 | Huyện Bát Xát | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đoạn từ phố Trần Hưng Đạo - Đến phố Lê Lợi | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5176 | Huyện Bát Xát | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đoạn từ ngã 3 phố Lê Lợi - Đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên) | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5177 | Huyện Bát Xát | Đường 156 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đoạn từ cuối phạm vi có cống hộp 2 bên - Đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5178 | Huyện Bát Xát | Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh lộ 156 cũ) nay sửa đổi là Đường 156 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim - Đến cổng chào thị trấn | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5179 | Huyện Bát Xát | Đường tuyến D14 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã tư đường Hùng Vương (đối diện công an thị trấn) - Đến nghĩa trang nhân dân thị trấn | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5180 | Huyện Bát Xát | Phố 10 tháng 10 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao với đường Hùng Vương (cạnh UBND thị trấn) - Đến ngã ba giao đường Hùng Vương (Phía trên cổng trào thị trấn) | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5181 | Huyện Bát Xát | Đường vào hồ ông Nhíp - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường 156 (gần cửa hàng Điện máy xanh) vào sâu 150m | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5182 | Huyện Bát Xát | Phố Châu Giàng - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Tuyến nối đường Hùng Vương (hiệu sửa chữa xe máy Thành Hồng) với đường Hoàng Liên | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5183 | Huyện Bát Xát | Phố Trần Quốc Toản (N8) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao với phố Châu Giàng - Đến ngã ba giao phố Đông Phón | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5184 | Huyện Bát Xát | Phố Kim Đồng (N7) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao với phố Châu Giàng - Đến ngã ba giao phố Lý Thường Kiệt | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5185 | Huyện Bát Xát | Phố Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Tuyến nối đường Hùng Vương với phố Hoàng Hoa Thám | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5186 | Huyện Bát Xát | Phố Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Tuyến nối phố Hoàng Hoa Thám với đường Hoàng Liên | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5187 | Huyện Bát Xát | Phố Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao với phố Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba giao với phố Lý Thường Kiệt | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5188 | Huyện Bát Xát | Phố Lê Lai - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao phố Hoàng Hoa Thám (Bên cạnh nhà khách UBND huyện) - Đến ngã ba giao đường Hoàng Liên | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5189 | Huyện Bát Xát | Phố Điện Biên - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Đường từ cổng UBND huyện - Đến Huyện ủy Bát Xát | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5190 | Huyện Bát Xát | Phố Nguyễn Bá Lại - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao với phố Điện Biên (Bên cạnh tòa nhà hợp khối Tài chính- KH, Dân tộc, thống kê, Ban QLDA) - Đến ngã ba giao với phố Trần Hưng Đạo (sau trụ sở khối dân) | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5191 | Huyện Bát Xát | Phố Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Tuyến nối đường Hùng Vương (đối diện kho bạc) với phố Hoàng Hoa Thám (ngã tư giao với đường Đông Thái) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5192 | Huyện Bát Xát | Phố Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Tuyến nối phố Hoàng Hoa Thám (ngã tư giao với đường Đông Thái) với đường Hoàng Liên | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5193 | Huyện Bát Xát | Phố Đông Thái - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao với phố Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba giao đường D2 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5194 | Huyện Bát Xát | Đường Đ3 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường Hoàng Liên - Đến đường Đông Thái (giáp bệnh viện huyện) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5195 | Huyện Bát Xát | Đường Lê Lợi nay sửa đổi là Phố Lê Lợi - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Đến phố Đông Thái | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5196 | Huyện Bát Xát | Đường vào hồ Tả Xín (Ná Luộc) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường 156 - Đến hết khu vực xung quanh hồ (Nhà ông Cao Thành Trung) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5197 | Huyện Bát Xát | Đường vào hồ Tả Xín (Ná Luộc) - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ hết khu vực xung quanh hồ Tả Xín - Đến hết đất thị trấn | 480.000 | 240.000 | 168.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5198 | Huyện Bát Xát | Đường đi vào tổ 14 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ đường Hùng Vương (nhà ông Phạm Đăng Lân) qua chỗ nhà ông Vũ Hồng Trình - Đến giao với đường tổ 7 đi tổ 14 | 640.000 | 320.000 | 224.000 | 128.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5199 | Huyện Bát Xát | Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba giao đường Hùng Vương - Đến ngã tư giao đường Hoàng Liên (Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện) | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5200 | Huyện Bát Xát | Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã tư giao với đường Hoàng Liên (Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện) - Đến ngã ba giao với đường Kim Thành - Ngòi Phát | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Tuyến Ngõ Đối Diện Đường Lý Thường Kiệt Giao Với Đường Hùng Vương (Tổ 5) - Thị Trấn Bát Xát, loại Đất ở đô thị
Bảng giá đất của Huyện Bát Xát, Lào Cai cho tuyến ngõ đối diện đường Lý Thường Kiệt giao với đường Hùng Vương (tổ 5) tại Thị Trấn Bát Xát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến ngõ đối diện đường Lý Thường Kiệt giao với đường Hùng Vương (tổ 5) có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, với nhiều tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ thuận tiện và giá trị.
Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến ngõ đối diện đường Lý Thường Kiệt giao với đường Hùng Vương, Thị Trấn Bát Xát. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Đường Vào Tổ 12 - Thị Trấn Bát Xát, Loại Đất ở Đô Thị, Đoạn: Từ Ngõ Giao Đường 156 Đến Cầu Bản Trang
Bảng giá đất cho đoạn đường vào tổ 12 tại Thị Trấn Bát Xát, loại đất ở đô thị, được quy định trong văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngõ giao đường 156 đến cầu Bản Trang.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngõ giao đường 156, một vị trí chiến lược với giao thông thuận lợi và gần các tiện ích đô thị chính.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực tiếp theo trong đoạn đường, có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý nhờ vị trí tương đối gần với các tiện ích.
Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 210.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, thường là do khoảng cách xa hơn từ ngõ giao đường 156 hoặc ít thuận lợi hơn về mặt giao thông và tiện ích.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn trong đoạn đường vào tổ 12, gần cầu Bản Trang, và có giá trị đất thấp nhất do vị trí kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào tổ 12 trong thị trấn Bát Xát. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Thị Trấn Bát Xát, Đường D14 Kéo Dài, loại đất ở đô thị
Bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại Đường D14 kéo dài - Thị Trấn Bát Xát, Huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn đường từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã ba giao nhau với phố 10 tháng 10, hỗ trợ các cá nhân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực đô thị.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường D14 kéo dài có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện của vị trí gần ngã tư đường Hùng Vương và các tiện ích đô thị quan trọng.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đất ở đô thị tại khu vực này vẫn giữ giá trị cao, phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư gần các khu vực trung tâm hoặc có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hợp lý tại khu vực đô thị.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm đất với giá cả phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Đường D14 kéo dài, Thị Trấn Bát Xát, Huyện Bát Xát. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Tuyến T1 - Khu Tái Định Cư Số 2 - Thị Trấn Bát Xát, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đường T3 Đến Đường T5
Bảng giá đất của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai cho tuyến T1, khu tái định cư số 2, thị trấn Bát Xát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến T1, khu tái định cư số 2, thị trấn Bát Xát có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có vị trí thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.680.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến T1, khu tái định cư số 2, thị trấn Bát Xát. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Tuyến T2 - Khu Tái Định Cư Số 2 - Thị Trấn Bát Xát, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đường T3 Đến Đường T5 Qua Ngã Tư Hướng Về T6
Bảng giá đất của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai cho tuyến T2, khu tái định cư số 2, thị trấn Bát Xát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến T2, khu tái định cư số 2, thị trấn Bát Xát có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.680.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến T2, khu tái định cư số 2, thị trấn Bát Xát. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.