STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bát Xát | Đường tuyến D14 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã tư đường Hùng Vương (đối diện công an thị trấn) - Đến nghĩa trang nhân dân thị trấn | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bát Xát | Đường tuyến D14 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã tư đường Hùng Vương (đối diện công an thị trấn) - Đến nghĩa trang nhân dân thị trấn | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Bát Xát | Đường tuyến D14 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã tư đường Hùng Vương (đối diện công an thị trấn) - Đến nghĩa trang nhân dân thị trấn | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Đường Tuyến D14 - Thị Trấn Bát Xát, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Ngã Tư Đường Hùng Vương (Đối Diện Công An Thị Trấn) Đến Nghĩa Trang Nhân Dân Thị Trấn
Bảng giá đất tại Huyện Bát Xát, Lào Cai, cho khu vực Đường Tuyến D14 - Thị Trấn Bát Xát, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường từ ngã tư đường Hùng Vương (đối diện công an thị trấn) đến nghĩa trang nhân dân thị trấn.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã tư đường Hùng Vương, đối diện công an thị trấn, và có giá trị đất cao nhờ vào vị trí trung tâm và gần các cơ quan hành chính.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị trung bình, nằm cách ngã tư đường Hùng Vương một khoảng nhưng vẫn giữ được giá trị cao do gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 525.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 được định giá 525.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn có giá trị ổn định cho các dự án đầu tư đô thị.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía nghĩa trang nhân dân thị trấn, và giá trị đất thấp hơn do khoảng cách từ trung tâm.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường Tuyến D14 - Thị Trấn Bát Xát. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.