STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bát Xát | Các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Các tổ dân Phố cũ của thị trấn Bát Xát | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bát Xát | Các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Các tổ dân Phố cũ của thị trấn Bát Xát | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Bát Xát | Các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Các tổ dân Phố cũ của thị trấn Bát Xát | 240.000 | 120.000 | 84.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Các Vị Trí Còn Lại Của Các Tổ Dân Phố Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 - Thị Trấn Bát Xát, loại Đất ở đô thị
Bảng giá đất của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai cho loại đất ở đô thị tại các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, thị trấn Bát Xát đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các thửa đất tại các tổ dân phố cũ của thị trấn Bát Xát, giúp phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các tổ dân phố cũ có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các vị trí gần các tiện ích và giao thông chính.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các thửa đất nằm ở các khu vực khác trong các tổ dân phố, có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá ổn định.
Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 210.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất ở những khu vực xa hơn trong các tổ dân phố, với giá trị thấp hơn so với các vị trí trên.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất ở các khu vực xa các tiện ích và giao thông chính, phản ánh giá trị thấp hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, thị trấn Bát Xát. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.