STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bát Xát | Đường tổ 10 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba bệnh viện - Đến nút giao tỉnh lộ 156 và đường nhánh tổ 10 nút giao điểm đầu ngã ba tổ 10 (nhà ông Diệp) Đến ngã ba nút giao đường tổ 10 (chỗ nhà ông Mừ) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bát Xát | Đường tổ 10 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba bệnh viện - Đến nút giao tỉnh lộ 156 và đường nhánh tổ 10 nút giao điểm đầu ngã ba tổ 10 (nhà ông Diệp) Đến ngã ba nút giao đường tổ 10 (chỗ nhà ông Mừ) | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Bát Xát | Đường tổ 10 - THỊ TRẤN BÁT XÁT | Từ ngã ba bệnh viện - Đến nút giao tỉnh lộ 156 và đường nhánh tổ 10 nút giao điểm đầu ngã ba tổ 10 (nhà ông Diệp) Đến ngã ba nút giao đường tổ 10 (chỗ nhà ông Mừ) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Đường Tổ 10 - Thị Trấn Bát Xát, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ ngã ba bệnh viện đến nút giao tỉnh lộ 156 và đường nhánh tổ 10
Bảng giá đất tại Huyện Bát Xát, Lào Cai, cho khu vực Đường Tổ 10 - Thị Trấn Bát Xát, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường từ ngã ba bệnh viện đến nút giao tỉnh lộ 156 và đường nhánh tổ 10.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã ba bệnh viện và có giá trị đất cao do sự thuận tiện về giao thông và hạ tầng đô thị.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở khoảng cách trung bình từ ngã ba bệnh viện và nút giao tỉnh lộ 156, phù hợp với nhu cầu đầu tư hoặc phát triển.
Vị trí 3: 525.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 được định giá 525.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể cho các dự án phát triển.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn từ các điểm chính, thích hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường Tổ 10 - Thị Trấn Bát Xát. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.